10 CÂU HỎI
Dãy phi kim nào sau đây tác dụng với oxygen tạo thành oxide acid?
A. S, C, P.
B. S, Cl2, P.
C. Si, P, Br2.
D. C, Cl2, Br2.
Nguyên tố nào sau đây khi tác dụng với oxygen tạo oxide acid?
A. Lưu huỳnh.
B. Sắt.
C. Sodium.
D. Magnesium.
Đốt cháy 120 g than (100% C) thu được hỗn hợp X gồm X có tỉ khối so với H2 bằng 20,4. Số mol O2 đã phản ứng là
A. 10 mol.
B. 9 mol.
C. 20 mol.
D. 18 mol.
Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt hydrogen, carbon, phosphorous, trong khí oxygen dư là
A. H2O, CO2, P2O5.
B. H2O, CO2, P2O3.
C. H2O, CO , P2O5.
D. H2O, CO , P2O3.
Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim ⟶ Oxid acid (1) ⟶ Oxid acid (2) ⟶ Acid
Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là
A. S → SO2 → SO3 → H2SO4
B. C → CO → CO2→ H2CO3
C. P →P2O3→ P2O5 → H3PO3
D. N2 → NO →N2O5 → HNO3
Khi cho C tác dụng với khí oxygen thu được hỗn hợp khí CO và CO2. Phương pháp dùng để tách khí CO ra khỏi hỗn hợp là
A. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch HCl dư.
B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH dư.
C. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch NH3 dư.
Trong hợp chất khí với oxygen của nguyên tố X có hoá trị IV, oxygen chiếm 50% về khối lượng. Nguyên tố X là
A. C
B. H
C. S
D. P
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g phosphorus (P), thu được khối lượng oxide P2O5 là
A. 14,2 g.
B. 28,4 g.
C. 11,0 g.
D. 22,0 g.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g phosphorus (P), thu được khối lượng oxide P2O5 là
A. 14,2 g.
B. 28,4 g.
C. 11,0 g.
D. 22,0 g.
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g lưu huỳnh bằng khí oxygen, thu được khí SO2. Số mol oxygen đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,8.