vietjack.com

10 câu trắc nghiệm Phân biệt ng/ngh, ch/tr, uông/uông Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Phân biệt ng/ngh, ch/tr, uông/uông Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiTiếng ViệtLớp 2
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

A. đồ chơi 

B. chuyền thống 

C. diều 

D. trong tróng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

A. đèn ông xao 

B. xiêu nhân 

C. giữ gìn 

D. điều khiển

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giải câu đố sau biết rằng lời giải đố có tiếng bắt đầu bằng chữ ng hoặc chữ ngh: 

Con gì bốn vó 

Ngực nở bụng thon 

Rung rinh chiếc bờm 

Phi nhanh như gió? 

(Là con gì?)

A. nghé 

B. ngựa 

C. nghệ 

D. ngà voi

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giải câu đố sau biết rằng lời giải đố có tiếng bắt đầu bằng chữ ng hoặc chữ ngh: 

Con gì ăn cỏ 

Đầu nhỏ chưa sừng 

Cày cấy chưa từng 

Đi theo trâu mẹ? 

(Là con gì?)

A. nghé 

B. ngựa 

C. nghệ 

D. bò

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giải câu đố sau biết rằng lời giải đố có tiếng bắt đầu bằng chữ ng hoặc chữ ngh: 

Con gì có cổ khá dài

Giống như con vịt, có tài kêu to

Chân có màng, mắt tròn xoe

Khi ngã xuống nước chẳng lo bị chìm?

(Là con gì?) 

A. thiên nga 

B. cá 

C. chó 

D. ngan

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: 

.. ung thu

A. ch

B. tr

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: 

….ung sức

A. ch

B. tr

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống:

 

Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống: ch ....... gió (ảnh 1)

ch ....... gió

A. uôn

B. uông

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống:

 

Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống:  chuồn .......... (ảnh 1) 

chuồn ..........

A. chuồn

B. chuồng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống: 

Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống: ...... chỉ (ảnh 1)

...... chỉ

A. cuộng

B. cuộn

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack