vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiSinh họcLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công nghệ tế bào động vật là

A. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường nhân tạo để tạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế.

B. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường tự nhiên để tạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế.

C. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường nhân tạo để tạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích sản xuất hàng loạt các chế phẩm sinh học.

D. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường tự nhiên để tạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích sản xuất hàng loạt các chế phẩm sinh học.

2. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt của tế bào gốc phôi so với tế bào gốc trưởng thành là

A. có nguồn gốc từ các mô của cơ thể trưởng thành.

B. có nguồn gốc từ khối tế bào mầm phôi của phôi nang.

C. chỉ có thể biệt hóa thành một số loại tế bào nhất định của cơ thể.

D. chỉ có khả năng phân chia trong khoảng thời gian trước khi cơ thể trưởng thành.

3. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là thành tựu thực tiễn của công nghệ tế bào động vật?

A. Nhân bản vô tính vật nuôi.

B. Liệu pháp tế bào gốc.

C. Liệu pháp gene.

D. Lai tế bào sinh dưỡng.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cừu Dolly được tạo ra bằng phương pháp nhân bản vô tính?

A. Quá trình tạo ra cừu Dolly không thông qua sự giảm phân và thụ tinh.

B. Cừu Dolly chỉ mang vật chất di truyền của cừu cho nhân.

C. Cừu Dolly có tuổi thọ dài hơn những con cừu bình thường khác.

D. Cừu Dolly không trải qua giai đoạn phát triển trong tử cung của cừu cái.

5. Nhiều lựa chọn

Liệu pháp tế bào gốc và liệu pháp gene đều có tiềm năng chung là

A. phát triển thịt nhân tạo làm thực phẩm cho con người.

B. sản xuất các chế phẩm sinh học làm thuốc chữa bệnh cho con người.

C. giúp làm tăng số lượng cá thể của những loài có nguy cơ tuyệt chủng.

D. điều trị các bệnh ở người vốn chưa có phương pháp chữa trị triệt để.

6. Nhiều lựa chọn

Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào thực vật là

A. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật.

B. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật.

C. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây.

D. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây.

7. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật nào của công nghệ tế bào có thể tạo ra giống mới?

A. Nhân bản vô tính.

B. Nuôi cấy mô tế bào.

C. Lai tế bào sinh dưỡng.

D. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh.

8. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của nuôi cấy mô tế bào thực vật so với các phương pháp nhân giống sinh dưỡng (giâm, chiết) là

A. giữ nguyên được phẩm chất của cây mẹ.

B. tạo được số lượng lớn cây giống từ một cây mẹ.

C. tạo được cây trồng kháng tất cả các loại bệnh.

D. rút ngắn được thời gian cho ra sản phẩm của cây.

9. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật nào của công nghệ tế bào có thể tạo ra cây có kiểu gene đồng hợp tử về tất cả các gene?

A. Nhân bản vô tính.

B. Nuôi cấy mô tế bào.

C. Lai tế bào sinh dưỡng.

D. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.

10. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật nào của công nghệ tế bào thường được áp dụng nhằm nhân nhanh số lượng lớn cây ở những loài quý hiếm có thời gian sinh trưởng chậm?

A. Nhân bản vô tính.

B. Nuôi cấy mô tế bào.

C. Lai tế bào sinh dưỡng.

D. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.

© All rights reserved VietJack