10 CÂU HỎI
Phát biểu đúng về tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số?
A. Xuất phát từ đầu dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
B. Xuất phát từ giữa dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
C. Xuất phát từ cuối dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
D. Xuất phát từ bất cứ vị trí nào trong dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
Theo em, trong thuật toán tìm kiếm tuần tự có thao tác gì lặp đi lặp lại?
A. Thao tác tìm kiếm.
B. Thao tác liệt kê.
C. Thao tác so sánh.
D. Cả A và B.
Theo em, trong thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số có điều kiện để lặp lại nó là gì?
A. Điều kiện để lặp lại là còn dãy các số tiếp theo.
B. Điều kiện để lặp lại là chưa tìm được số cần tìm.
C. Điều kiện để lặp lại là chưa tìm được số cần tìm hoặc còn dãy các số tiếp theo.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?
A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.
B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Tất cả ý A và B đều sai.
D. Tất cả ý A và B đều đúng.
Có 2 loại bài toán tìm kiếm, đó là:
A. Tìm kiếm dãy không sắp xếp tứ tự.
B. Tìm kiếm dãy đã sắp xếp thứ tự.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Cho một dãy số:
a1 |
a2 |
a3 |
a4 |
a5 |
a6 |
a7 |
a8 |
a9 |
a10 |
a11 |
27 |
63 |
12 |
59 |
67 |
45 |
97 |
35 |
13 |
34 |
11 |
Em hãy sắp xếp từng bước của thuật toán giải bài toán “Tìm xem số 45 có trong dãy này không?
1. Gọi số phải tìm là x(x=45), Số đang xét là số ở đầu dãy; Kết quả chưa tìm thấy
2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số) và (Kết quả = chưa tìm thấy);
Nếu số đang xét ≠ x: chuyển đến số tiếp theo trong dãy.
Trái lại: Kết quả = tìm thấy; Thông báo vị trí tìm thấy x
Hết nhánh
Hết lặp
3. Nếu kết quả = chưa tìm thấy: Thông báo không có x trong dãy
Hết nhánh
A. 1 – 2 – 3.
B. 1 – 3 – 2.
C. 3 – 1 – 2.
D. 2 – 1 – 3.
Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm.
“Khi dãy … thì cần thực hiện tìm kiếm tuần tự”
A. không sắp thứ tự
B. có ít số
C. có nhiều số
D. sắp thứ tự
Khả năng xảy ra khi thực hiện tìm kiếm tuần tự là:
A. Tìm được số.
B. Không tìm được số khi kết thúc dãy số.
C. Hai ý A và B đều sai.
D. Hai ý A và B đều đúng.
Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ở đó.
B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
C. Khi thuật toán kết thúc.
D. Khi thuật toán tạm dừng
Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử ở cuối dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ở đó.
B. Khi số cần tìm chưa tìm thấy.
C. Khi thuật toán kết thúc.
D. Khi thuật toán tạm dừng