vietjack.com

10 câu trắc nghiệm Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiTiếng ViệtLớp 2
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:

giúp đỡ / nhường bạn / hiền lành /chia sẻ / chăm chỉ / tươi vui

A. Từ ngữ chỉ hoạt động: Nhường bạn, giúp đỡ, chia sẻ

B. Từ chỉ đặc điểm: Hiền lành, chăm chỉ, tươi vui

C. Tất cả hai đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Ghép các mảnh ghép để được các từ ngữ chỉ hoạt động? 

1. quan                   a. sóc

2. chia                    b. sẻ

3. động                   c. viên

4. chăm                  d. tâm

A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d

B. 1-d, 2-b, 3-c, 4-a

C. 1-b, 2-c, 3-a, 4-d

D. 1-c, 2-a, 3-d, 4-b

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ghép các mảnh ghép để được các từ ngữ chỉ đặc điểm? 

1. tốt                      a. tình

2. vui                     b. tính

3. nhiệt                  c. chỉ

4. chăm                 d. bụng

A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d

B. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c

C. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a

D. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống: 

Mẹ cho Hải cái bánh rất ngon. Hải mang đến cho Hà và Xuân cùng ăn. Mẹ khen: “Con biết .......... cùng bạn bè rồi đấy”. 

A. giúp đỡ 

B. chỉ bảo 

C. chia sẻ 

D. nhường bạn

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống: 

Biết Hải ốm, phải nghỉ học, Xuân mang sách vở sang, giảng bài cho bạn. Hải xúc động vì bạn đã ........ khi mình bị ốm.

A. giúp đỡ 

B. chỉ bảo 

C. chia sẻ 

D. nhường bạn

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống: 

Hải và Xuân đều muốn ngồi bàn đầu. Nhưng ở đó chỉ còn một chỗ. Xuân xin cô cho Hải được ngồi chỗ mới. Cô khen Xuân đã biết ............. 

A. giúp đỡ 

B. chỉ bảo 

C. chia sẻ 

D. nhường bạn

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh: 

Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh:  (ảnh 1)

A. Lan cho Hải mượn bút. 

B. Lan cho Hải cái kẹo. 

C. Hải giúp Lan giải bài tập toán. 

D. Hải và Lan đang tập văn nghệ.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh: 

Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh:  (ảnh 1)

A. Hà bị ốm. 

B. Lan cho Hải cái kẹo. 

C. Cô giáo bà ba bạn học sinh đang tập văn nghệ. 

D. Cô giáo và các bạn đến thăm Hà ốm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh: 

Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh:  (ảnh 1)

A. Cô giáo lau bảng. 

B. Bạn Liên lau bàn ghế còn bạn Hùng lau cửa sổ. 

C. Hải giúp Lan giải bài tập toán. 

D. Liên lau bảng còn Hùng quét lớp.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh:

 

Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh:  (ảnh 1)

A. Các bạn đang chăm sóc cây cối trong vườn trường. 

B. Lan cho Hải cái kẹo. 

C. Các bạn đang ca hát và nhảy múa. 

D. Cô giáo đang cặm cụi chấm bài.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack