10 CÂU HỎI
Chọn đáp án đúng. Đổi bằng
A. rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
Chọn đáp án đúng.
A. .
B.
C.
D. Cả đáp án A và B
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Một con lắc đồng hồ.
B. Một mắt xích xe đạp.
C. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Chuyển động tròn đều là chuyển động
A. có quỹ đạo là đường tròn và góc quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau.
B. có quỹ đạo là đường tròn và độ dài cung tròn quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau
C. có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi.
D. Cả ba đáp án trên.
Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. phương tiếp tuyến với quỹ đạo của đường tròn.
B. chiều: theo chiều chuyển động của vật.
C. độ lớn không đổi .
D. cả ba đáp án trên
Tìm chiều dài của một cung tròn của đường tròn có bán kính 0,5 m, được chắn bởi góc
A. 0,5236 m.
B. 0,2 m.
C. 1 m.
D. 30 m.
Tính tốc độ góc của kim giờ, coi kim giờ chuyển động tròn đều.
A.
B.
C.
D.
Vecto gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm
A. phương: trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo.
B. chiều: hướng về tâm đường tròn quỹ đạo.
C. độ lớn không đổi,
D. Cả ba đáp án trên
Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đầu mút một kim giờ dài 8 cm, coi kim giờ chuyển động tròn đều.
A.
B.
C.
D.
Kim giây của một đồng hồ dài 2,5 cm. Độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là
A. = 2,74.10-2 m/s2
B. = 2,74.10-3 m/s2.
C. = 2,74.10-4 m/s2.
D. = 2,74.10-5 m/s2.