vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném có đáp án
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiVật lýLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào

A. Vận tốc ném.

B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.

C. Khối lượng của vật.

D. Thời điểm ném.

2. Nhiều lựa chọn

Công thức tính tầm xa của vật bị ném ngang?

A.\[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \].

B. \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{\rm{H}}}{{\rm{g}}}} \].

C. \[{\rm{L = }}\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \].

D. \[{\rm{L = }}\sqrt {2.{\rm{g}}{\rm{.H}}} \].

3. Nhiều lựa chọn

Nếu từ cùng một độ cao đồng thời ném các vật khác nhau với vận tốc khác nhau thì vật nào có vận tốc ném lớn hơn sẽ có tầm bay xa

A. lớn hơn.

B. nhỏ hơn.

C. bằng nhau.

D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.

4. Nhiều lựa chọn

Nếu từ các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa

A. lớn hơn.

B. lớn hơn.

C. bằng nhau.

D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.

5. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu là \[{{\rm{v}}_0} = 30\]m/s từ một độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy \[{\rm{g}} = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\]. Bỏ qua sức cản của không khí. Tính thời gian rơi và tầm xa của vật.

A. 2 s; 120 m.

B. 4 s; 120 m.

C. 8 s; 240 m.

D. 2,8 s; 84 m.

6. Nhiều lựa chọn

Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10 km với tốc độ 720 km/h. Viên phi công phải thả quả bom từ xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy \[{\rm{g}} = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\].

A. 9,7 km.

B. 8,6 km.

C. 8,2 km.

D. 8,9 km.

7. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Công thức tính tầm cao của chuyển động ném xiên

A. \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{2.{\rm{g}}}}\].

B. \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{2.{\rm{g}}}}\]

C. \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{\rm{g}}}\].

D. \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.\sin {\rm{\alpha }}}}{{{\rm{2}}{\rm{.g}}}}\].

8. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Công thức tính tầm xa của chuyển động ném xiên

A. \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.\sin 2{\rm{\alpha }}}}{{\rm{g}}}\].

B. \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.\sin 2{\rm{\alpha }}}}{{{\rm{2g}}}}\].

C. \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{{\rm{2g}}}}\].

D. \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{\rm{g}}}\].

9. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc \[{60^0}\] và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm cao của chuyển động ném. Lấy \[{\rm{g}} = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\].

A. 3,5 m.

B. 4,75 m.

C. 3,75 m.

D. 10 m.

10. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc \[{60^0}\] và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm xa của vật. Lấy \[{\rm{g}} = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\].

A. \[5\sqrt 3 \] m.

B. \[3\sqrt 5 \] m.

C. \[2\sqrt 5 \] m.

D. \[5\sqrt 2 \] m.

© All rights reserved VietJack