vietjack.com

100 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)
Quiz

100 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)

A
Admin
50 câu hỏiĐịa lýLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Diện tích của Nhật Bản là

A. 269 nghìnkm2

B378 nghìn km2

C487 nghìn km2

D596 nghìn km2

2. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây có diện tích là 378 nghìn km2?

A. Hoa Kì

B. Trung Quốc

C. Nhật Bản

D. LB Nga

3. Nhiều lựa chọn

Thủ đô của Nhật Bản là

A. Ki-ô-tô

B. Ô-xa-ca

C. I-ô-cô-ha-ma

D. Tô-ki-ô

4. Nhiều lựa chọn

Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực

A. Bắc Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

5. Nhiều lựa chọn

Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu km trên Thái Bình Dương

A. 3800 km

B. 4900 km

C. 5200 km

D. 6400 km

6. Nhiều lựa chọn

Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800 km trên

A. Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương

C.Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương

7. Nhiều lựa chọn

Đất nước Nhật Bản gồm mấy đảo lớn

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

8. Nhiều lựa chọn

Số đảo nhỏ ở đất nước Nhật Bản là

A. hàng chục

B. hàng trăm

C. hàng nghìn

D. hàng chục nghìn

9. Nhiều lựa chọn

Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

10. Nhiều lựa chọn

Đảo Hôn-su chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của Nhật Bản

A. 43%

B. 52%

C. 61%

D. 70%

11. Nhiều lựa chọn

Các đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là

A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôồ-cai-đô

B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Xi-cô-cư, Hôn-su, Hôồ-cai-đô, Kiu-xiu

D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

12. Nhiều lựa chọn

Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là

A. đồi núi

B. đồng bằng

C. cao nguyên

D. bình nguyên

13. Nhiều lựa chọn

Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản

A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 90%

14. Nhiều lựa chọn

Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản

A. Đồng bằng nhỏ hẹp

B. Phân bố ở ven biển

C. Đất đai kém màu mỡ

D. Chiếm khoảng 13% điện tích

15. Nhiều lựa chọn

Can-tô là đồng bằng lớn nhất ở Nhật Bản, nằm trên đảo

A. Hô-cai-đô

B. Hôn-su

C. Xi-cô-cư

D. Kiu-xiu

16. Nhiều lựa chọn

Do thiếu đất, nên người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới (đơn vị: độ)

A. 15

B. 25

C. 35

D. 45

17. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với bờ biển và vùng biển Nhật Bản

A. Có đường bờ biến dài 29750 km

B. Phần lớn biển bị đóng băng

C. Biển của Nhật Bản có nhiều cá

D. Bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vịnh

18. Nhiều lựa chọn

Đảo lớn nhất ở Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư

B. Hô-cai-đô

C. Hôn-sư

D. Kiu-xiu

19. Nhiều lựa chọn

Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản có tên là

A. Trường Sơn

B. Phú Sĩ

C. An-pơ

D. Thiên Sơn

20. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. tính chất quần đảo

B. nằm trong khu vực gió mùa

C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh

D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên

21. Nhiều lựa chọn

Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

A. cận nhiệt

B. ôn đới

C. cận cực

D. cực đới

22. Nhiều lựa chọn

Phía nam Nhật Bản có khí hậu

A. ôn đới

B. cận nhiệt

C. nhiệt đới

D. cận xích đạo

23. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm khí hậu ở phía bắc Nhật Bản là

A. cận cực hải dương

B. ôn đới gió mùa

C. cận nhiệt đới gió mùa

D. nhiệt đới gió mùa

24. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm khí hậu ở phía nam Nhật Bản là

A. ôn đới hải dương

B. ôn đới gió mùa

C. Cộng đồng Nguyên tử cận nhiệt đới gió mùa

D. cận cực hải dương

25. Nhiều lựa chọn

Ý nào không đúng với khí hậu phía nam Nhật Bản

A. Có khí hậu cận nhiệt đới

B. Mùa hạ nóng

C. Mùa đông kéo dài, lạnh

D. Mùa hạ thường có mưa to và bão

26. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm khí hậu phía bắc Nhật Bản là

A. thuộc đới khí hậu cận cực

B. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão

C. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa

D. mùa đông kéo đài, lạnh và có nhiều tuyết

27. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu phía bắc của Nhật Bản

A. Có khí hậu cận cực

B. Mùa đông lạnh

C. Mùa đông kéo dài

D. Mùa đông có nhiều tuyết

28. Nhiều lựa chọn

Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là

A. mùa đông không lạnh lắm

B. có khí hậu ôn đới

C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi

D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão

29. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm khí hậu phía nam Nhật Bản là

A. có tính chất khí hậu ôn đới

B. mùa đông kéo dài, lạnh

C. mùa hạ không nóng

D. mùa hạ thường có mưa to và bão

30. Nhiều lựa chọn

Khí hậu phía nam Nhật Bản có đặc điểm là

A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết

B. mùa đông không lạnh lắm

C. có tính chất khí hậu ôn đới

D. mùa hạ không nóng

31. Nhiều lựa chọn

Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiều núi lửa đang hoạt động?

A. 70

B. 75

C. 80

D. 85

32. Nhiều lựa chọn

Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là

A. động đất

B. núi lửa

C. bão

D. sóng thần

33. Nhiều lựa chọn

Mỗi năm ở Nhật Bản có bao nhiêu trận động đất lớn nhỏ

A. Hàng chục

B. Hàng trăm

C. Hàng nghìn

D. Hàng chục nghìn

34. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là

A. dầu mỏ, chì, kẽm

B. than đá, đồng

C. than đá, dầu mỏ

D. sắt, dầu mỏ

35. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản là nước

A. không có khoáng sản

B. nghèo khoáng sản

C. giàu khoáng sản

D. rất giàu về khoáng sản

36. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản

A. Bờ biển đài, có nhiều vũng vịnh

B. Sông ngòi ngắn, dốc

C. Nhật Bản là nước giàu khoáng sản

D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều

37. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do

A. địa hình chủ yếu là đồi núi

B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu

C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương

D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định

38. Nhiều lựa chọn

Sông ngòi Nhật Bản có giá trị lớn về

A. giao thông

B. nuôi trông thủy sản

C. thuỷ điện

D. du lịch

39. Nhiều lựa chọn

Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản

A. cao và đang tăng dần

B. thấp và đang giảm dần

C. thấp và đang tăng dần

D. cao và đang giảm dần

40. Nhiều lựa chọn

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản năm 2005 là

A. 0,1%

B. 0,2%

C. 0,3%

D. 0,4%.

41. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức 0,1% vào năm 2005

A. Trung Quốc

B. Hoa Kì

C. Nhật Bản

D. LB Nga

42. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản

A. ngày càng giảm

B. khá ổn định

C. lớn nhất

D. ngày càng lớn

43. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Nhật Bản

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 0,1% (năm 2005)

B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng giảm

C. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển

D. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần

44. Nhiều lựa chọn

Phân lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở

A. các thành phố ven biển

B. các vùng nông thôn

C.vùng đất trung tâm các đảo lớn

D. đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su

45. Nhiều lựa chọn

Môn võ truyền thống của Nhật Bản là

A. Vô-vi-nam

B. Ka-ra-tê-đô

C. Wu-shu

D. Su-mô

46. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005), chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. nhóm dưới 15 tuổi

B. nhóm từ 15 - 64 tuổi

C. nhóm 65 tuổi trở lên

D. nhóm trẻ sơ sinh

47. Nhiều lựa chọn

Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005) là nhóm tuổi

A. nhóm dưới 15 tuổi

B. nhóm từ 15 - 64 tuổi

C. nhóm 65 tuổi trở lên

D. nhóm trẻ sơ sinh

48. Nhiều lựa chọn

Nhóm tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005 là

A. từ 15 - 64 tuổi

B. 65 tuổi trở lên

C. dưới 15 tuổi

D. trong độ tuổi lao động

49. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi

B. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên

C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên

50. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng nhóm tuổi nào của Nhật Bản chiếm 66,9% (năm 2005) trong cơ cấu dân số theo độ tuổi

A. 65 tuổi trở lên

B. Từ 15- 64 tuổi

C. Dưới 15 tuổi

D. Trẻ sơ sinh

© All rights reserved VietJack