vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường cơ bản (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường cơ bản (P3)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc  nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với

Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc  nhau (ảnh 2)

B. q = q1 - q2

Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc  nhau (ảnh 3)

Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc  nhau (ảnh 4)

2. Nhiều lựa chọn

Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng

A. hút nhau

B. đẩy nhau

C. có thể hút hoặc đẩy nhau

D. không tương tác nhau.

3. Nhiều lựa chọn

Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn như nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng

A. hút nhau

B. đẩy nhau

C. có thể hút hoặc đẩy nhau

D. không tương tác nhau.

4. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu mang điện tích – 2.10-6C. Khi chạm tay vào quả cầu thì điện tích của quả cầu sẽ

A. bằng 0

B. không thay đổi

C. giảm đi một nửa

D. đổi dấu

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai quả cầu mang điện tích lần lượt là 10-6 C và -2.10-6 C tiếp xúc nhau rồi tách xa nhau. Sau khi tách ra, mỗi quả cầu sẽ có điện tích

A. 10-6 C

B. – 3.10-6 C

C. – 1,5.10-6 C

D. -0,5.10-6 C

6. Nhiều lựa chọn

Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C,  - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là

A. – 8 C.

B. – 11 C.

C. + 14 C.

D. + 3 C.

7. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là

A. Bằng nhau

B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn

C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn

D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn

8. Nhiều lựa chọn

Điện trường là

A. môi trường không khí quanh điện tích.

B. môi trường chứa các điện tích.

C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

D. môi trường dẫn điện.

9. Nhiều lựa chọn

Tại điểm nào dưới đây không có điện trường?

A. Bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện

B. Bên ngoài một quả cầu nhựa nhiễm điện

C. Bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện

D. Bên ngoài một quả cầu kim loại nhiễm điện

10. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

11. Nhiều lựa chọn

Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.

B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.

C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.

D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

12. Nhiều lựa chọn

Chọn hệ thức đúng.

A. E = qF

B. F = qE

C. q = E / F

D. q = E + F

13. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng khi nói về quan hệ giữa hướng của véc tơ cường độ điện trường và hướng của lực điện.

A. E tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó

B. F ngược chiều với F  tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó

C. F cùng chiều với F  tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó

D. F  cùng chiều với F  tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó

14. Nhiều lựa chọn

Đặt một điện tích âm vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường E. Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích như thế nào?

A.Luôn cùng hướng với E  

B.Vuông gốc với E

C.Luôn ngược hướng với E

D.Không có trường hợp nào

15. Nhiều lựa chọn

Cho một điện tích điểm Q < 0. Véc tơ cường độ điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A. hướng về phía nó.

B. hướng ra xa nó.

C. phụ thuộc độ lớn của nó.

D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.

16. Nhiều lựa chọn

Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:

A. V/m2.

B. V.m.

C. V/m.

D. V.m2.

17. Nhiều lựa chọn

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử.

B. độ lớn điện tích đó.

C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

D. hằng số điện môi của của môi trường.

18. Nhiều lựa chọn

Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường

A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

19. Nhiều lựa chọn

Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường

A. giảm 2 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

20. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích thử q1, q2 (q=4q2) lần lượt được đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Lực tác dụng lên q1là F1, lực tác dụng lên q2 là F2(với F1 = 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với (biết vị trí 2 lần đặt 2 điện tích thử là trùng nhau)

A. E2 = 0,75E1

B. E2 = 2E1

C. E2 = 0,5E1

D. E2 = 4/3 E1

© All rights reserved VietJack