vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường nâng cao(p2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường nâng cao(p2)

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1 = - 4.10-8C và q2 = 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là

A. 6,75.10-4N

B. 1,125. 10-3N

C. 5,625. 10-4N

D. 3,375.10-4N

2. Nhiều lựa chọn

Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 0,15 m có ba điện tích qA = 2μC; qB = 8μC; qc = - 8μC. Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn

A. F = 6,4N và hướng song song với BC

B. F = 5,9N và hướng song song với BC

C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC

D. F = 6,4N và hướng song song với AB

3. Nhiều lựa chọn

Có hai điện tích q1= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.10-6 C, đặt tại M nằm trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3

A. 14,40N

B. 17,28 N

C. 20,36 N

D. 28,80N

4. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1 = -3.10-6C, q2 = 8.10-6C. Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6C đặt tại C. Biết AC = 12 cm, BC = 16 cm.

A. 9,375N

B. 6,76 N

C. 1,875 N

D. 3,38 N

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai điện tích q1=16 μC , q2=-64 μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 1m. Xác định độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích q0=4 μC đặt tại O cách đều A và B một đoạn 100cm

A. 4,16 N

B. 1,04N

C. 2,08 N

D. 8, 32N

6. Nhiều lựa chọn

Người ta đặt 3 điện tích q1 = 8.10-9C, q2 = q3 = - 8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh 6cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là

A. 72.10-5 N

B. 72.10-6 N

C. 60.10-6 N

D. 5,5.10-6 N

7. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1 = q2 = - 4.10-6C, đặt tại A và B cách nhau 10 cm trong không khí. Phải đặt điện tích q3=4.10-8C tại C để q3 nằm cân bằng. Tìm vị trí điểm C

A. CA = CB= 5 cm

B. CA = 5 cm, CB = 15 cm

C. CA = 4 cm, CB = 6 cm

D. CA = 6 cm, CB = 4cm

8. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm q1=10-8C, q2=4.10-8C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Phải đặt điện tích q3=2.10-6C tại đâu để q3 nằm cân bằng (không di chuyển).

A. CA = CB= 4,5 cm

B. CA = 3 cm, CB = 12 cm

C. CA = 12 cm, CB = 3 cm

D. CA = 3 cm, CB = 6 cm

9. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1=2.10-8C, q2 = - 8.10-8C đặt tại A và B trong không khí, AB=8cm. Phải đặt điện tích q3 ở đâu để nó cân bằng?

A. CA = CB= 4 cm

B. CA = 2 cm, CB = 10 cm

C. CA = 8 cm, CB = 16 cm

D. CA = 8 cm, CB = 24 cm

10. Nhiều lựa chọn

Một điện tích -1 μC đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là

A. 9000 V/m, hướng về phía nó.

B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.

C. 9.109 V/m, hướng về phía nó.

D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.

11. Nhiều lựa chọn

Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là

A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải.

B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.

C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái.

D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.

12. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm q=10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là

A. 2.10-4V/m

B. 3. 104V/m

C. 4.104V/m

D. 2,5.104V/m

13. Nhiều lựa chọn

Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N. Độ lớn của điện tích đó là

A. 1,25.10-4 C

B. 8.10-2 C

C. 1,25.10-3 C

D. 8.10-4 C

14. Nhiều lựa chọn

Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có

A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

15. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m?

A. 2 cm.

B. 1 cm.

C. 4 cm.

D. 5 cm.

16. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q đặt trong môi trường điện môi. Tại M cách q 40 cm, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q.

A. - 40 μC

B. 40 μC

C. -36 μC

D. 36 μC

17. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3 mN. Tính độ lớn điện tích Q và cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng 30 cm trong chân không.

A. Q = 3.10-7 C và E = 2.104 V/m

B. Q = 3.10-7 C và E = 3.104 V/m

C. Q = 3.10-6 C và E = 4.104 V/m

D. Q = 3.10-6 C và E = 5.104 V/m

18. Nhiều lựa chọn

Điện tích q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A, B trên Ox, gọi M là trung điểm AB, EA là cường độ điện trường tại A, EB là cường độ điện trường tại B. Cường độ điện trường tại M là

A. 

B. 

C. 

D.  

19. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A và B lần lượt là 36 V/m và 9 V/m. Tìm cường độ điện trường tại trung điểm của A và B.

A. 30 V/m

B. 25 V/m

C. 16 V/m

D. 12 V/m

20. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm MN trong môi trường sao cho OM vuông góc ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5000 V/m và 3000 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm MN là?

A. 4000 V/m

B. 7500 V/m

C. 8000 V/m

D. 15000 V/m

21. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm MN trong môi trường sao cho OM vuông góc ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m. Gọi H là chân đường cao vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường H là?

A. 500 V/m

B. 2500 V/m

C. 2000 V/m

D. 5000 V/m

22. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm đặt tại O trong không khí. O, A, B theo thứ tự là các điểm trên đường sức điện. M là trung điểm của A và B. Cường độ điện trường tại A và M lần lượt là 4900 V/m và 1600 V/m. Cường độ điện trường tại B là

A. 250 V/m

B. 154 V/m

C. 784 V/m

D. 243 V/m

23. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là EA và EB , r là khoảng cách từ A đến Q. EA hợp với EB một góc 300 và EA = 3EB. Khoảng cách A và B là

A. r

B.2r

C. 2r

D.3r

24. Nhiều lựa chọn

Cho hai điện tích q1 = 0,5 nC, q2 = - 0,5 nC, đt ti A và B trong không khí, biết AB = 6 cm. Xác định độ lớn vectơ cưng đ đin trưng tại trung điểm AB.

A. 104 V/m

B. 103 V/m

C. 2.104 V/m

D. 3.104 V/m

25. Nhiều lựa chọn

Cho hai điện tích q1 = - 4.10-10 C, q2 = 4.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tại N, biết NA = 1 cm, NB = 3 cm

A. 32. 104 V/m

B. 32.103 V/m

C. 16.104 V/m

D. 16.103 V/m

© All rights reserved VietJack