vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi cơ bản (phần 2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi cơ bản (phần 2)

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch

A. P = U.I             

B. P = R.I2                    

C. P = U2R            

D. P = U2I

2. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của nhiệt lượng là

A. Vôn (V)                     

B. ampe (A)                   

C. Oát (W)           

D. Jun (J)

3. Nhiều lựa chọn

Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ

A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. 

B. với bình phương điện trở của dây dẫn

C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. 

D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn

4. Nhiều lựa chọn

Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch

A. giảm 2 lần.               

B. giảm 4 lần.               

 C. tăng 2 lần.                 

D. tăng 4 lần

5. Nhiều lựa chọn

Trong mạch điện chỉ có R, khi dòng điện có cường độ I chạy qua mạch thì nhiệt lượng toả ra trong đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức

A. Q = R2It          

B. Q = U2I t          

C. Q = RI2t           

D. Q = Rit

6. Nhiều lựa chọn

 Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2

A. U1U2

B. U2U1

C. U1U22

D. U2U12

7. Nhiều lựa chọn

Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn?

A. I1 < I2 và R1>R2

B. I> I2 và R1 > R2  

 

C. I1 < I2 và R1<R2 

D. I1 > I2  R1 < R2

8. Nhiều lựa chọn

Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là

A. Jun (J) 

B. Vôn trên am pe (V/A) 

C. Jun trên giây J/s        

D. am pe nhân giây (A.s)

9. Nhiều lựa chọn

Trên một bóng đèn có ghi 12 V – 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?

A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động

B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V

C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15J trong 1 giây khi hoạt động bình thường

D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ohm khi hoạt động bình thường

10. Nhiều lựa chọn

Công suất định mức của các dụng cụ điện là

A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.

B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.

C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.

D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào

11. Nhiều lựa chọn

Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch

A. tăng 4 lần.                

B. không đổi.                 

C. giảm 4 lần.                

D. tăng 2 lần

12. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là

A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.

B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.

C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.

D. Công suất có đơn vị là oát (W)

13. Nhiều lựa chọn

Công suất của dòng điện có đơn vị là

A. Jun (J)            

 B. Oát (W)          

 C. Vôn (V)           

D. Oát giờ (W.h)

14. Nhiều lựa chọn

Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là

A. Jun trên giây (J/s) 

B. Cu – lông trên giây (C/s)  

C. Jun trên cu – lông (J/C)

D. Ampe nhân giây (A.s)

15. Nhiều lựa chọn

Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là

A. P= A.t             

B. P   t/A            

C. P  = A/t             

D. P  = A2t

16. Nhiều lựa chọn

Khi một động cơ điện đang hoạt động thì điện năng được biến đổi thành

A. năng lượng cơ học

B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt

C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường

D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng

17. Nhiều lựa chọn

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?

A. Quạt điện        

B. ấm điện.           

C. ác quy đang nạp điện          

D. bình điện phân

18. Nhiều lựa chọn

Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch

A. tăng 4 lần.                 

B. tăng 2 lần.               

C. không đổi.                 

D. giảm 2 lần

19. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch

A. giảm 2 lần.               

B. giảm 4 lần.                

C. tăng 2 lần.                 

D. không đổi

20. Nhiều lựa chọn

Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế                      

B. tĩnh điện kế      

C. ampe kế                     

D. Công tơ điện

21. Nhiều lựa chọn

Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?

A. A = U.It

B. A = U.tI

C. A = U.I.t

D. A = t.IU

22. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn nhỏ hơn công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích

B. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn bằng công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích

C. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn bằng nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch

D. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn lớn hơn công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích

23. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng

A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.

B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.

C. Đơn vị của suất điện động là Jun.

D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở

24. Nhiều lựa chọn

Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng

A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.

B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J.

C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.

D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.

25. Nhiều lựa chọn

Để đo suất điện động của nguồn điện người ta mắc

A. ampe kế nối tiếp với nguồn điện

B. ampe kế song song với nguồn điện

C. vôn kế song song với nguồn điện nối với dây dẫn thành một mạch kính

 D. vôn kế song song với nguồn điện để hở

© All rights reserved VietJack