vietjack.com

100+ Câu trắc nghiệm môn Đo lường điện và thiết bị đo có đáp án đúng (Phần 1)
Quiz

100+ Câu trắc nghiệm môn Đo lường điện và thiết bị đo có đáp án đúng (Phần 1)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: 

A. Có mang năng lượng điện 

B. Không mang năng lượng điện 

C. Có dòng điện 

D. Có điện áp  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: 

A. Có mang năng lượng điện 

B. Không mang năng lượng điện 

C. Có dòng điện 

D. Có điện áp

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi: 

A. Người thực hiện phép đo 

B. Dụng cụ đo 

C. Đại lượng cần đo 

D. Môi trường

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi:

A. Người thực hiện phép đo 

B. Môi trường 

C. Đại lượng cần đo 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số: 

A. Lớn hơn phép đo gián tiếp 

B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp 

C. Bằng với phép đo gián tiếp

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp: 

A. Cải tiến phương pháp đo 

B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên 

C. Thực hiện phép đo nhiều lần 

D. Khắc phục môi trường

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp: 

A. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên 

B. Thực hiện phép đo nhiều lần 

C. Cải tiến phương pháp đo 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Sai số tuyệt đối là:

A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được 

B. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức 

C. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được 

D. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Sai số tương đối là: 

A. Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức 

B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức 

C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực 

D. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cấp chính xác của thiết bị đo là: 

A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được 

B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo 

C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo 

D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo: 

A. 2 cấp 

B. 3 cấp 

C. 4 cấp 

D. 5 cấp

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là: 

A. 5% 

B. 4,7% 

C. 4% 

D. 10V

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là: 

A. 5% 

B. 2,5% 

C. 10% 

D. 1%

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là: 

A. Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao 

B. Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh 

C. Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra: 

A. Càng bé 

B. Càng lớn 

C. Tùy thuộc phương pháp đo 

D. Không thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào:

A. Độ phức tạp của thiết bị đo 

B. Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo

C. Tính ổn định 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là: 

A. 9,7÷10,3 A 

B. 9÷11 A 

C. 9,3÷10,3 A 

D. 9,7÷10,7 A

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu chỉ thị từ điện hoạt động đối với dòng: 

A. Một chiều 

B. Xoay chiều 

C. Dạng bất kỳ 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu chỉ thị điện từ hoạt động đối với dòng: 

A. Một chiều 

B. Xoay chiều 

C. Không đổi 

D. Cả một chiều và xoay chiều

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu chỉ thị điện động hoạt động đối với dòng: 

A. Xoay chiều 

B. Một chiều 

C. Thay đổi 

D. Cả một chiều và xoay chiều

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều: 

A. Từ điện, điện từ 

B. Từ điện, điện động 

C. Điện từ, điện động 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện động là một hàm: 

A. Tuyến tính 

B. Phi tuyến 

C. Parabol 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện từ là một hàm: 

A. Tuyến tính 

B. Phi tuyến 

C. Bất kỳ 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay: 

A. Giảm ½ 

B. Tăng gấp đôi 

C. Tăng 4 lần 

D. Giảm ¼

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay: 

A. Giảm ½ 

B. Tăng gấp đôi 

C. Tăng 4 lần 

D. Giảm ¼

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack