vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản (P5)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản (P5)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một đồng vị của nguyên tử photpho P1532có số proton là:

A. 32

B. 15

C. 47

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử  P1532 khác với nguyên tử F919 là:

A. Hơn nguyên tử F 13p

B. Hơn nguyên tử F 6e

C. Hơn nguyên tử F 6n

D.  Hơn nguyên tử F 13e

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là:

A. C1737l

B. K1939

C. K1940

D. C1735l

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20. Trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X:

A. 14.

B. 12.

C. 16.

D. 22.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tố R là:

A. 12

B. 11

C. 23

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là:

X : 1s22s22p63s23p4

Y : 1s22s22p63s23p6                

Z : 1s22s22p63s23p64s2

Trong các nguyên tố X, Y, Z thì nguyên tố kim loại là:

A.  X.

B.  Y.

C.  Z.

D.  X và Y.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?

A. C (Z = 6): [He] 2s22p2

B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1

C. O2− (Z = 8): [He] 2s22p4

D.  Fe (Z = 26): [Ar] 3d64s2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử  Cu2963 và  Cu2965

A. là đồng vị của nhau.

B. có cùng số electron.

C. có cùng số nơtron.

D. có cùng số hiệu nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử   B3580r là:

A. 115.

B. 80.

C. 35.

D. 60.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai?

A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.

B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.

C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.

D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Những nguyên tử  C2040a K1939 S2141c có cùng:

A. Số hiệu nguyên tử

B. Số e

C. Số nơtron

D. Số khối

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử có 8p, 8e, và 8n. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:

A. 8p, 8n, 9e.

B. 8p, 9n, 9e.

C. 9p, 8n, 9e.

D. 8p, 9n, 8e.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 electron?

A. n = 1.

B. n = 2.

C. n = 3.

D. n = 4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử 27X có cấu hình 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:

A. 14N, 13P, 13E.

B. 13P, 14N.

C. 13N, 14P.

D. 13P, 14E, 13N.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là:

A. 1s22s22p63s23p64s23d8

B. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s22p63s23p63d8

D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây?

A. F, Ca

B. O, Al

C. S, Al

D. O, Mg

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Lớp e ngoài cùng của kim loại kiềm được biểu thị chung là:

A. np1

B. ns2

C. ns2np1

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử  C1737l lần lượt là:

A. 17, 35, 18

B. 17, 18, 18

C. 35, 17, 18

D. 17,20, 17

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:  X1326,   Y2655 Z1226?

A. X và Y có cùng số n.

B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.

D. X, Z có cùng số khối.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28?

A.  K1939

B.  Fe2654

C.  P1532

D.  Na1123

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack