vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (P4)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn: amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3

B. dung dịch KOH

C. dung dịch BaCl2

D. dung dịch Ba(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là:

A. 23,3%

B. 76,7%

C. 75%

D. 25%

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hỗn hợp gồm 8,49 gam P và S vào lượng HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO2. Để trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,69 mol NaOH. Số mol NO2 thu được là:

A. 1,47 mol

B. 1,5 mol

C. 1,28 mol

D. 1,35 mol

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3; 2. FeSO4; 3. BaCl2; 4. HNO3. Các cặp dung dịch nào có thể phản ứng với nhau:

A. 1 và 4; 2 và 3;2 và 4; 1 và 2

B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4;1 và 2

C. 1 và 4;2 và 3; 3 và 4;1 và 2

D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ: NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2; AlCl3; FeCl2; FeCl3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết chúng?

A.  Na dư

B. dung dịch NaOH dư

C. Ba dư

D. dung dịch AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ toàn bộ lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là:

A. (NH4)3PO4

B. NH4H2PO4

C. (NH4)2HPO4

D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho 6,16 lít khí NH3 và V ml dung dịch H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau được dung dịch X. X phản ứng được tối đa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng:

A. 147,0 g

B. 13,235 g

C. 14,475 g

D. 14,9 g

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có những nhận định sau về muối amoni:

1) Tất cả muối amoni đều tan trong nước

2) Các muối amoni đều là chất điện li mạnh, trong  nước muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu, tạo môi trường bazơ

3) Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac

4) Muối amoni kém bền đối với nhiệt

Nhóm gồm các nhận định đúng là:

A. 1, 2, 3

B. 1, 3, 4

C. 2, 3, 4

D. 1, 2, 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3

B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3

C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2

D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Khí XH2Odung dịch X H2SO4 Y NaOH HNO3 Z t°T

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính số mol P2O5 cần thêm vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau:

A. 0,01

B. 0,02

C. 0,03

D. 0,04

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ:

+NH3 Y+H2Ot° T t° X

Các chất X, T (đều chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là:

A. CO, NH4HCO3

B. CO2, NH4HCO3

C. CO2, Ca(HCO3)2

D. CO2, (NH4)2CO3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Muối X là hợp chất chứa nguyên tố N. X có các phản ứng sau:

X+ NaOHY + Z+ A

t° T+A

X không thể là chất nào dưới đây?

A. NH4NO3

B. NH4Cl

C. NH4HCO3

D. (NH4)2HPO4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ:

NH42SO4+XNH4Cl +Y NH4NO3

Trong sơ đồ X, Y lần lượt là các chất:

A. CaCl2, HNO3

B. HCl, HNO3

C. BaCl2, AgNO3

D. HCl, AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi so sánh NH3 và NH4+, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3

B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3

C. NH3 có tính bazơ, NH4+có tính axit

D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều có chứa liên kết cộng hóa trị

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có:

A. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +4

B. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +4

C. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +5

D. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Axit nitric mới điều chế không màu, khi để lâu ngày:

A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân hủy thành NO2

B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí

C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân hủy thành NO2

D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khi cho kim loại Mg tác dụng với HNO3, sau phản ứng không thấy xuất hiện khí.  Tổng số hệ số của các chất  (là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng là:

A. 24

B. 22

C. 20

D. 29

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Để điều chế 50 ml dung dịch HNO3 0,1M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là:

A. 224 ml

B. 112 ml

C. 560 ml

D. 280 ml

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112 000 lít khí NH3 (đktc). Giả thiết hiệu suất của cả quá trình là 80%?

A. 42 kg

B. 525 kg

C. 420 kg

D. 52,5 kg

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack