22 CÂU HỎI
Các đặc trưng cơ bản của tái tạo kinh doanh là?
A. Từ nhiều công việc gộp lại thành một việc.
B. Làm giống như chuyên môn hóa.
C. Bỏ qua tính đại trà
D. Không tôn trọng tính tự nhiên của các quá trình
Chọn mệnh đề chính xác. Đặc trưng của các đội công tác quá trình là?
A. Có quyền hạn cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ.
B. Không cần tuân thủ nghiêm ngặt các thể lệ, quy tắc để đảm bảo tính linh hoạt.
C. Không có quyền chủ động trong công việc.
D. Không khuyến khích tự quyết định đối với công việc của minh.
Nội dung cơ bản, cốt lõi của tái lập doanh nghiệp là?
A. Tư duy lại toàn bộ quá trình.
B. Phân tích và đánh giá lại cách quản trị truyền thống.
C. Tái tạo quá trình.
D. Trao quyền thực hiện công việc cho đội/nhóm công tác quá trình.
Nhân tố thúc đẩy sự thay đổi là?
A. Sự tự mãn.
B. Cần phải học những kỹ năng mới
C. Người lao động có những kỹ năng và kiến thức mới.
D. Sự quen thuộc với môi trường hiện tại.
Nhân tố cản trở sự thay đổi là?
A. Người lao động có những kỹ năng và kiến thức mới.
B. Cạnh tranh.
C. Những mục tiêu thực hiện cao.
D. Cần phải học những kỹ năng mới.
Để vượt qua những cản trở đối với sự thay đổi, các nhà quản trị doanh nghiệp KHÔNG nên?
A. Thông cảm và ủng hộ.
B. Lôi cuốn sự tham gia của một số ít thành viên.
C. Sử dụng ảnh hưởng của nhóm đồng nghiệp.
D. Giáo dục và thông tin.
Con đường tái lập là con đường riêng có đối với?
A. Các doanh nghiệp nước ta.
B. Các doanh nghiệp đang quản trị truyền thống ở nước ta.
C. Các doanh nghiệp quản trị truyền thống trên thế giới.
D. Các loại hình doanh nghiệp trong nước và trên thế giới.
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Cải tiến, hoàn thiện là hình thức đổi mới từ từ các hoạt động hiện có để các quá trình hoạt động của doanh nghiệp thích ứng dần với môi trường.
B. Tái cấu trúc là sự nhận thức lại toàn bộ các vấn đề trên cơ sở thiết kế lại những cái đã có.
C. Bản chất của tái cấu trúc là cải tiến, hoàn thiện.
D. Tái cấu trúc dựa trên cơ sở cho rằng về cơ bản các quá trình của doanh nghiệp đã không còn phù hợp với môi trường.
Đặc trưng cơ bản của tái tạo quá trình kinh doanh là?
A. Không chú trọng tính đại trà và phổ biến.
B. Làm ngược lại chuyên môn hòa.
C. Từ nhiều công việc gộp lại một hoặc một số công việc lớn và quá trình.
D. Bảo đảm tính tự nhiên của quá trình.
Tái lập doanh nghiệp là?
A. Quá trình thay đổi dần dần từng bộ phận của doanh nghiệp.
B. Sự thay đổi triệt để.
C. Tái cấu trúc doanh nghiệp.
D. Sự tự động hóa.
Đặc trưng của các đội công tác quá trình là?
A. Thay đổi ranh giới giữa các loại công việc.
B. Có quyền hạn lớn để hoàn toàn chủ động thực hiện công việc.
C. Được trao quyền hạn cần thiết để hoàn thành đơn hàng được giao.
D. Muốn nhân viên tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc và thể lệ nội bộ.
Trong giai đoạn phát hiện và nghiên cứu sự thay đổi, doanh nghiệp CHƯA cần thiết phải
A. Xem xét hiện trạng.
B. Đánh giá các lực lượng ngăn cản.
C. Đánh giá các lực lượng thúc đẩy.
D. Tạo ra được trạng thái mới.
Trong giai đoạn củng cố sự thay đổi, các doanh nghiệp sẽ KHÔNG phải?
A. Xem xét lại các giả định.
B. Đánh giá và phân tích.
C. Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi.
D. Củng cố điểm tựa cho sự thay đổi.
Khi tiến hành phân tích hiện trạng, doanh nghiệp cần TRÁNH?
A. Khách quan.
B. Toàn diện.
C. Không đủ chứng cứ.
D. Áp dụng phương pháp thích hợp với từng đối tượng.
Đâu KHÔNG phải là hình thức thay đổi và phát triển bằng con đường tự lớn lên
A. Doanh nghiệp vẫn kinh doanh ở thị trường truyền thống nhưng tăng khả năng đáp ứng nhu cầu của thị trường.
B. Doanh nghiệp mở rộng thị trường cung cấp sản phẩm/dịch vụ sang các thị trường mới.
C. Doanh nghiệp liên kết với các doanh nghiệp khác cùng ngành.
D. Doanh nghiệp tăng khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường bằng cách thay đổi cách thức phục vụ khách hàng so với trước đây.
Tái tạo quá trình kinh doanh từ phức tạp đến đơn giản mang đặc trưng cơ bản nào?
A. Tách từ một việc thành nhiều công việc cụ thể.
B. Trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận công việc.
C. Quy mô của các quy trình mới thường lớn hơn các quy trình truyền thống.
D. Không cần tôn trọng tính tự nhiên của quá trình mà cần tiến hành quản trị quan liêu.
Nhân tố thúc đẩy sự thay đổi là?
A. Sự tự mãn.
B. Cần phải học những kỹ năng mới.
C. Công nghệ kỹ thuật, thiết bị mới.
D. Sự quen thuộc với môi trường hiện tại.
Mệnh đề nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Mỗi sự vật hiện tượng đều có thể lớn lên về lượng và về chất.
B. Các sự vật chỉ có thể phát triển nhờ sự tác động của con người.
C. Thay đổi là điều kiện để doanh nghiệp phát triển.
D. Phát triển bền vững là sự phát triển đảm bảo tính cân bằng cần thiết trong cả ngắn hạn và dài hạn.
Một kế hoạch thay đổi hiệu quả sẽ KHÔNG?
A. Phức tạp.
B. Được hình thành từ những nhân viên ở tất cả cá cấp có ảnh hưởng.
C. Khả thi.
D. Linh hoạt.
Thay đổi hoạt động quản trị kinh doanh là
A. Thay đổi sản phẩm.
B. Thay đổi phương thức tạo ra sản phẩm.
C. Thay đổi khách hàng.
D. Thay đổi nền tảng cơ sở quản trị.
Để thay đổi hiệu quả, doanh nghiệp cần TRÁNH?
A. Tuân thủ mọi quy tắc đã có.
B. Học hỏi kinh nghiệm từ các doanh nghiệp khác.
C. Nắm lấy những cơ hội thành công ngay từ ban đầu.
D. Tiếp cận các nguồn thông tin cần thiết.
Quản trị sự thay đổi giúp các doanh nghiệp tiến hành thay đổi một cách?
A. Chủ động.
B. Đúng đắn.
C. Đúng thời điểm.
D. Chủ động, đúng hướng, đúng thời điểm.