30 CÂU HỎI
Đâu là hình thái thanh toán đầu tiên trong lịch sử phát triển loài người?
A. Hoá tệ
B. Tín tệ
C. Tiền tệ
D. Tiền điện tử
Hình thái thanh toán mà một loại hàng nào đó giữ vai trò trung gian trao đổi một cách phổ biến và rộng rãi là?
A. Hoá tệ
B. Tín tệ
C. Tiền tệ
D. Tiền điện tử
Lụa của Trung Quốc, gạo Philippines, răng cá voi ở đảo Fiji đều đã từng được sử dụng làm hình thái thanh toán nào đây?
A. Hoá tệ
B. Tín tệ
C. Tiền tệ
D. Tiền điện tử
Cồng kềnh, khó cất giữ, khó chuyên chở là nhược điểm của hình thái thanh toán nào sau đây?
A. Hoá tệ kim loại
B. Tiền giấy
C. Tiền điện tử
D. Tiền mã hoá
Đâu không phải là nhược điểm của hoá tệ phi kim?
A. Không thể dùng hoá tệ phi kim làm đồ trang sức do nó đã được sử dụng làm chức năng thay đổi tiền tệ
B. Dễ hư hỏng, khó bảo quản và vận chuyển
C. Khó phân chia nhỏ thành đơn vị
D. Không được chấp nhận rộng rãi khi có nhu cầu giao thương quốc tế
Trong thực tiễn lưu thông hoá tệ kim loại, kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến và lâu dài nhất?
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Chì
Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của kim loại khi được sử dụng làm tiền tệ so với việc thanh toán hàng đổi hàng?
A. Sẵn để trao đổi (người dân tạo ra bằng sức lao động của mình và đem đi trao đổi làm tiền tệ)
B. Dễ chia nhỏ
C. Giá trị tương đối ít biến đổi
D. Chất lượng và trọng lượng có thể xác định chính xác
Ý nào sau đây là điểm ưu việt chỉ riêng vàng mới có so với các kim loại khác (bạc, đồng, chì) trong việc thực hiện chức năng tiền tệ?
A. Không bị thay đổi màu sắc và chất lượng dưới tác động của môi trường và cơ học
B. Dễ chia nhỏ
C. Chất lượng và trọng lượng có thể xác định chính xác
D. Dễ mang đi theo người
Giá trị của vàng ổn định trong thời gian tương đối dài trong việc làm chức năng thanh toán là do?
A. Năng suất lao động sản xuất ra vàng tương đối ổn định
B. Vàng là kim loại quý hiếm
C. Vàng là một loại hàng hoá được nhiều người ưa thích
D. Chất lượng và trọng lượng của vàng có thể xác định chính xác
Lý do nào sau đây khiến cho vàng không còn được sử dụng làm chức năng của tiền tệ nữa?
A. Giá trị tương đối của vàng so với hàng hoá khác tăng lên do năng suất lao động trong ngành khai thác vàng không kịp năng suất lao động chung của các ngành sản xuất hàng hoá khác
B. Vàng dễ bị hỏng nếu vận chuyển sang các quốc gia khác
C. Khó quy ra giá trị để trao đổi các loại hàng hoá khi thanh toán bằng vàng
D. Không có lý do nào
Tiền kim loại trong hình thái tín tệ khác với tiền kim loại trong hình thái hoá tệ ở điểm nào sau đây?
A. Trong hình thái tín tệ, giá trị của đồng tiền và giá trị của kim loại sử dụng đúc tiền không có liên quan với nhau
B. Trong hình thái tín tệ, giá trị đồng tiền và giá trị kim loại sử dụng đúc tiền bằng nhau
C. Trong hình thái tín tệ, giá trị của đồng tiền lớn hơn giá trị của kim loại sử dụng đúc tiền
D. Trong hình thái tín tệ, giá trị của đồng tiền được tính theo giá trị của kim loại sử dụng đúc tiền
Đâu là lợi ích của tiền giấy đối với dân chúng?
A. Có đủ mệnh giá, phù hợp với quy mô giao dịch
B. Chi phí in tiền giấy nhỏ hơn nhiều so với những giá trị mà nó đại diện
C. Có thể phát hành mà không phụ thuộc vào số lượng các hàng hoá dùng làm tiền tệ như trước đây
D. Cả A, B, C đều đúng
Trước Công nguyên, kê và lụa ở Trung Quốc được dùng làm tiền trao đổi. Đây là hình thái thanh toán:
A. Hoá tệ phi kim
B. Hoá tệ kim loại
C. Tiền kim loại
D. Tiền giấy
Tiền đúc (vàng, bạc được đúc thành những đồng xu với khối lượng và độ tinh khiết nhất định) xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ thứ 7 trước Công nguyên ở đâu?
A. Trung Quốc
B. Hy Lạp
C. Châu Âu
D. La Mã
Vương quyền ở các nước châu Âu thừa nhận một ngân hàng tự có quyền phát hành tiền giấy khả hoán với điều kiện nào sau đây?
A. Có thể đổi lấy bất cứ lúc nào tại ngân hàng phát hành
B. Điều kiện dự trữ vàng đảm bảo (100%)
C. Phải cho nhà nước vay không tính lãi khi cần thiết
D. Cả A, B, C đều đúng
Năm 1971, quốc gia nào tuyên bố ngừng đổi đồng tiền của quốc gia đó ra vàng, chấm dứt sự tồn tại của tiền giấy khả hoán trên toàn thế giới?
A. Mỹ
B. Đức
C. Anh
D. Pháp
Trong khoảng những năm 1930, quốc gia nào đã áp dụng chính sách tiền tài trợ bằng cách phát hành trái phiếu để lấy nguồn vốn tài trợ sản xuất trong nước, từ đó làm thay đổi quan điểm của các quốc gia về việc giá trị tiền tệ phải dựa vào dự trữ vàng?
A. Đức
B. Mỹ
C. Anh
D. Pháp
Loại hình thanh toán nào sau đây áp dụng công nghệ ngoại tuyến?
A. Thẻ trả trước
B. Thẻ ATM
C. Thẻ tín dụng
D. Thẻ ghi nợ
Loại hình thanh toán nào sau đây không áp dụng được thanh toán trên web?
A. mPOS
B. Thẻ tín dụng
C. Thẻ ghi nợ
D. E-check
Trên các website bán hàng, khi người mua lựa chọn hình thức thanh toán, loại hình thanh toán nào sau đây không phải thanh toán điện tử?
A. COD (Cash on Delivery)
B. American Express
C. Discovery
D. E-check
Thiết bị điện tử nào sau đây có thể áp dụng được công nghệ thanh toán "Pin on Glass"?
A. Điện thoại di động
B. Máy tính để bàn
C. Máy tính xách tay
D. Smart TV
Chủ thẻ thanh toán có thể dùng thẻ để:
A. Rút tiền mặt
B. Thanh toán tiền mua hàng hóa dịch vụ
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Chủ thẻ thanh toán có thể dùng thẻ trong:
A. Phạm vi số dư tài khoản tiền gửi
B. Hạn mức tín dụng được cấp
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Thanh toán là phương tiện thanh toán được ký kết giữa:
A. Ngân hàng phát hành thẻ và chủ thẻ
B. Doanh nghiệp và khách hàng
C. Tổ chức và cá nhân
D. Các tổ chức với nhau
Thẻ thanh toán phải đảm bảo được yêu cầu là thông tin về chủ thẻ không bị xâm phạm và đánh cắp. Đây là yêu cầu nào của thẻ thanh toán?
A. Tính an toàn và bảo mật
B. Tính phân đoạn
C. Tính ẩn danh
D. Tính dễ sử dụng
Thẻ thanh toán phải đảm bảo được yêu cầu là chỉ có hệ thống thanh toán biết được thông tin chi tiết tài khoản của chủ thẻ, người bán không biết được thông tin này. Đây là yêu cầu nào?
A. Tính ẩn danh
B. Tính phân đoạn
C. Tính an toàn và bảo mật
D. Tính dễ sử dụng
Thẻ thanh toán phải đảm bảo được yêu cầu là các thẻ thanh toán khác nhau và cùng loại phải chung giao diện thanh toán. Đây là yêu cầu nào của thẻ thanh toán?
A. Tính hợp nhất
B. Tính phân đoạn
C. Tính thông dụng
D. Tính dễ sử dụng
Thẻ thanh toán phải đảm bảo được yêu cầu là có thể mở rộng thêm tập khách hàng sử dụng thẻ mà không ảnh hưởng gì đến hệ thống. Đây là yêu cầu nào của thẻ thanh toán?
A. Tính co dãn
B. Tính an toàn và bảo mật
C. Tính linh hoạt
D. Tính độc lập
Thẻ thanh toán phải đảm bảo được yêu cầu là thông tin về chủ thẻ không bị xâm phạm và đánh cắp. Đây là yêu cầu nào của thẻ thanh toán?
A. Tính an toàn và bảo mật
B. Tính phân đoạn
C. Tính linh hoạt
D. Tính dễ sử dụng
Chi tiêu trước, trả tiền sau là đặc điểm của thẻ nào sau đây?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ATM
C. Thẻ ghi nợ
D. Thẻ thông minh