50 CÂU HỎI
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 60 là:
A. 0000 1101
B. 0000 1010
C. 1011 1100
D. 1100 1101
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 256 là:
A. 1100 1110
B. 1010 1110
C. 1100 1100
D. Không thể biểu diễn
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:
A. 0110 0101
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29 là:
A. 1000 0000
B. 1110 0011
C. 1111 0000
D. 1000 1111
Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là:
A. 136
B. 30
C. - 30
D. - 136
Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là:
A. Không tồn tại
B. - 56
C. 56
D. 200
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
A. 3 9 = 27
B. 15 9 = 135
C. -7 3 = -21
D. 5 27 = 135
Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
A. -37
B. 37
C. - 21
D. 21
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
A. 245 : 3 = 81, dư 2
B. 59 : 15 = 3, dư 14
C. 11 : 3 = 3, dư 2
D. (-11) : 3 = (-3), dư (-2)
Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:
A. Phép nhân số nguyên không dấu
B. Phép nhân số nguyên có dấu
C. Phép chia số nguyên không dấu
D. Phép chia số nguyên có dấu
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
A. 4 19 = 76
B. 11 12 = 132
C. -4 31 = -124
D. 6 22 = 132
Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:
A. 146
B. 166
C. 156
D. 176
Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai
Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng
B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu
C. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai
D. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng
Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tổng là 267
B. Tổng là 11
C. Không cho kết quả, vì tràn số
D. Cả a và b đều sai
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là -81
D. Tổng là 81
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 97
D. Tổng là -159
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 154
D. Tổng là -102
Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:
A. X = (-1).S . M . RE
B. X = (-1)S . M . R.E
C. X = (-1)S . M . RE
D. X = (-1)S . M . R.E
Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):
A. X1 . X2 = (-1)S1. S2 . (M1.M2) . RE1 . E2
B. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 . E2
C. X1 . X2 = (-1)S1+ S2 . (M1.M2) . RE1 + E2
D. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 + E2
Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2):
A. X1 . X2 = (-1)S1/ S2 . (M1/M2) . RE1 - E2
B. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1/M2) . RE1 - E2
C. X1 . X2 = (-1)S1S2 . (M1/M2) . RE1 + E2
D. X1 . X2 = (-1)S1/ S2 . (M1/M2) . RE1 + E2
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có tất cả 3 dạng biểu diễn
B. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 2
C. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10
D. Có một dạng dùng 64 bit để biểu diễn
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:
A. Single, Double, Real
B. Single, Double-Extended, Comp
C. Single, Double-Extended, Double
D. Double-Extended, Comp, Double
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:
A. 16 bit
B. 128 bit
C. 32 bit
D. 64 bit
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:
A. 64 bit
B. 80 bit
C. 32 bit
D. 128 bit
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
A. 32 bit
B. 64 bit
C. 128 bit
D. 80 bit
Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
A. 1 + 9 + 22
B. 1 + 8 + 23
C. 1 + 10 + 21
D. 1 + 11 + 20
Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
A. 1 + 10 + 52
B. 1 + 11 + 64
C. 1 + 11 + 52
D. 1 + 15 + 48
Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
A. 1 + 15 + 64
B. 1 + 17 + 62
C. 1 + 10 + 64
D. 1 + 14 + 65
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:
A. 42 39 40 00 H
B. 42 93 40 00 H
C. 24 93 40 00 H
D. 42 39 04 00 H
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:
A. 2C E0 A0 00 H
B. C2 00 A0 00 H
C. C2 54 80 00H
D. C2 00 80 00 H
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:
A. 42 CA 80 00 H
B. 42 CA 00 00 H
C. 24 AC 00 00 H
D. 24 00 80 00 H
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:
A. 2C 00 00 00 H
B. 2C EF 00 00 H
C. C2 E0 00 00 H
D. C2 EF 00 00 H
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. - 65,25
B. - 56,25
C. - 65,52
D. - 56,52
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. - 95,25
B. - 95,5
C. - 59,5
D. - 59,25
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. 37,52
B. 73,25
C. 37,25
D. 73,52
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. - 40,25
B. 40,25
C. - 40,625
D. 40,625
Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là bộ mã 16 bit
B. Là bộ mã đa ngôn ngữ
C. Chỉ mã hoá được 256 ký tự
D. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Do ANSI thiết kế
B. Là bộ mã 8 bit
C. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin
D. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các ký tự điều khiển màn hình
B. Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
C. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
D. Có chứa các ký tự kẻ khung
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:
A. X = (-1).S . 1,M . RE
B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 127)
C. X = (-1)S . 1,M . RE - 127
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 127
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:
A. X = (-1).S . 1,M . RE
B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 1023)
C. X = (-1)S . 1,M. ER - 1023
D. X = (-1)S . 1,M . RE - 1023
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double- extended) là:
A. X = (-1)S . 1,M . RE - 16383
B. X = (-1).S . 1,M . RE
C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:
A. E3 F8 00 00 H
B. 3E F8 00 00 H
C. 3E 8F 00 00 H
D. E3 8F 00 00 H
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:
A. C0 1E 00 00 H
B. 0C 1E 00 00 H
C. C0 E1 00 00 H
D. 0C E1 00 00 H
Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 100101,10
B. 1010001,01
C. 100011,101
D. 100010,011
Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 111011,1010
B. 111011,0011
C. 111010,0101
D. 1100011,0101
Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 1,01011
B. 1,01110
C. 1,10011
D. 1,00111