vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án - Phần 4
Quiz

1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án - Phần 4

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biệt hoá là một quá trình , trong đó tế bào từ trạng thái non sẽ trở thành tế bào trưởng thành và ngược lại từ tế bào trưởng thành về trạng thái non.

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Nếu thoái hoá nhẹ, tế bào có khả năng phục hồi hoàn toàn cả về hình thái lẫn cả chức năng

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Tế bào già nua trước khi hoại tử và chết cũng trải qua giai đoạn thoái hoá?

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Tế bào bị thoái hoá đôi khi cũng tạo ra tổn thương làm biến đổi tế bào , gây chẩn đoán lầm với ung thư:

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Sự quá tải và xâm nhập của một chất nào đó đều là kết quả của những rối loạn chuyển hoá tế bào?

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Quá tải là sự hiện diện bất thường của một chất nhân có sẳn trong tế bào?

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Xâm nhập là sự hiện diện quá mức của một chất có sẳn trong tế bào?

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết có thể vẫn giữ nguyên hình thái tế bào như khi còn sống?

A. Đúng

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Phì đại và quá sản của mô là hai hình thái bệnh lý khác nhau?

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Tế bào biệt hoá cao là tế bào không giống với tế bào bình thường trưởng thành?

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Tế bào biệt hoá kém là những tế bào thoái hoá

A. Đúng

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Các nang giáp giãn rộng, biểu mô lót nang giáp quá sản nhiều hàng, tạo nhú lồi là hình ảnh vi thể của bướu keo tuyến giáp?

A. Đúng

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Bệnh bướu giáp độc (Bệnh Basedow ) là thể bệnh giai đoạn sớm của ung thư giáp?

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Bướu cổ lồi mắt là giai đoạn cuối của bệnh bướu cổ đơn thuần

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của bướu giáp thể hòn ( cục, nhân ) là do cơ chế tự miễn:

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Trong các bệnh nội tiết, bệnh lý tuyến giáp là bệnh phổ biến hay gặp nhất?

A. Đúng

B. Sai

17. Nhiều lựa chọn

Về mô học, cấu trúc tuyến giáp gồm các tiểu thùy được ngăn cách bởi mô liên kết thưa nên rất dễ bóc tách khi phẫu thuật?

A. Đúng

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Tuyến giáp là tuyến nôi tiết, cấu trúc mô học gồm các nang tuyến, xen kẽ là hệ thống các ống dẫn để dẫn các chất bài xuất của tuyến ra ngoài?

A. Đúng

B. Sai

19. Nhiều lựa chọn

Tuyến giáp là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết?

A. Đúng

B. Sai

20. Nhiều lựa chọn

Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp ở cư dân sống vùng ven biển?

A. Đúng

B. Sai

21. Nhiều lựa chọn

Trong các thể loại của bướu cổ đơn thuần, loại nhu mô là giai đoạn sớm của bệnh?

A. Đúng

B. Sai

22. Nhiều lựa chọn

Nội dung giải phẫu bệnh học đại cương bao gồm:

A. Bệnh học U

B. Bệnh học viêm

C. Rối loạn tuần hoàn

D. Tất cả đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Trong các giai đoạn phát triển của giải phẫu bệnh học, giai đoạn nào có ý nghĩa quan trọng nhất cho sự định hình phát triển của ngành:

A. Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh nghiệm

B. Giai đoạn giải phẫu bệnh bệnh căn

C. Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh điển

D. Giai đoạn giải phẫu bệnh hiện đại

24. Nhiều lựa chọn

Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng

A. Định hướng cho vi thể

B. Chẩn đoán xác định

C. Chẩn đoán hồi cứu

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Việc mổ tử thi đối với các trường hợp chết chưa rõ nguyên nhân có tác dụng:

A. Làm sáng tỏ nguyên nhân tử vong

B. Tránh được thắc mắc về nguyên nhân chết của người nhà bệnh nhân

C. Giúp cho các thầy thuốc rút kinh nghiệm trong chẩn đoán và điều trị

D. Cả 3 đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất:

A. Chụp cộng hưởng từ (MRI)

B. Chụp cắt lớp vi tính ( CT)

C. Siêu âm màu

D. Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học

27. Nhiều lựa chọn

Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, việc cần làm nhất là hỏi kỹ:

A. Tuổi giới của bệnh nhân

B. Nghề nghiệp bệnh nhân

C. Tính chất và sự phát triển của khối u

D. Sự đáp ứng với điều trị

28. Nhiều lựa chọn

Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được bệnh phẩm điều đó có nghĩa là:

A. Không chọc đúng tổn thương

B. Không có u

C. Tổ chức u quá rắn chắc

D. Cả 3 đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được toàn máu điều đó có nghĩa là:

A. Chọc phải mạch máu

B. Chọc vào nang máu tụ

C. U mạch máu

D. Cả 3 đều đúng

30. Nhiều lựa chọn

Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:

A. Chảy máu khó cầm

B. Chảy máu nhỏ không cần xử trí

C. Di căn ung thư theo đường chọc

D. Gẫy kim

31. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:

A. Dương tính giả cao

B. Âm tính giả thấp

C. Âm tính giả thấp

D. A và C đúng

32. Nhiều lựa chọn

Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:

A. Cho kết quả nhanh

B. Đơn giản, tiết kiệm

C. Có thể lặp lại xét nghiệm khi cần

D. Tất cả đáp án đúng

33. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế bào học khác vì:

A. Dễ thực hiện hơn

B. Khó thực hiện hơn

C. Chủ động lấy đúng vị trí tổn thương nghi ngờ

D. Tất cả đều đúng

34. Nhiều lựa chọn

Khi cắt một bệnh phẩm gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, mẫu bệnh nên gửi:

A. Càng to càng tốt

B. Càng nhỏ càng tốt

C. Cắt nhiều mảnh khác nhau

D. Gửi toàn bộ bệnh phẩm sau phẫu thuật

35. Nhiều lựa chọn

Khi cắt một bệnh phẩm sau phẫu thuật gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, tốt nhất mẫu bệnh nên gửi:

A. Cố định sẵn, trong vòng 1 ngày

B. Chưa cố định, trong vòng 1 ngày

C. Cố định sẵn, trong vòng 1 giờ

D. A và C đúng

36. Nhiều lựa chọn

Mảnh bệnh phẩm nội soi( dạ dày, phế quản, đại tràng.v...) gửi làm sinh thiết lạnh tốt nhất nên:

A. Ap ra một vài lam rồi gửi tươi ngay trong 15 phút

B. Cố định ngay trong dung dịch phù hợp, gửi trong ngày

C. Không cố định, gửi ngay trong 15 phút

D. Ap ra một vài lam rồi cố định, gửi trong ngày

37. Nhiều lựa chọn

Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên đề trong phiếu yêu cầu xét nghiệm là:

A. Sinh thiết

B. Hạch đồ

C. Giải phẫu bệnh

D. Chọc hạch làm tế bào

38. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm tế bào học khác xét nghiệm mô bệnh học ở chỗ:

A. Thấy được hình thái tế bào

B. Thấy được cấu trúc mô

C. Không thấy được hình thái tế bào

D. Thấy được cấu trúc mô và hình thái tế bào

39. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm tế bào học thường được làm:

A. Sau phẫu thuật

B. Trước phẫu thuật

C. Cả trước và sau phẫu thuật

D. Cả 3 đều đúng

40. Nhiều lựa chọn

Độ chính xác của một xét nghiệm giải phẫu bệnh còn phụ thuộc vào:

A. Lấy đúng vị trí tổn thương

B. Lấy đủ bệnh phẩm

C. Bảo quản tốt bệnh phẩm

D. Cả 3 đều đúng

41. Nhiều lựa chọn

Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, cần phải:

A. .Hỏi kỹ tiền sử bệnh

B. Khám kỹ vùng tổn thương

C. Giải thích để bệnh nhân yên tâm, hợp tác

D. Cả 3 đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Ngành học nào liên quan chặt chẽ nhất đối với Giải phẫu bệnh học:

A. Giải phẫu học

B. Mô học

C. Bệnh học nội khoa

D. Tất cả các ngành trên

43. Nhiều lựa chọn

Trong các phương tiện dưới đây, phương tiện nào có ý nghĩa quyết định cho sự ra đời của giải phẫu bệnh học:

A. Máy chuyển bệnh phẩm

B. Máy nhuộm tự động

C. Máy cắt tiêu bản

D. Kính hiển vi quang học

44. Nhiều lựa chọn

Trong các phương pháp của giải phẫu bệnh, phương pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh:

A. Phương pháp tế bào học

B. Phương pháp mô bệnh học

C. Phương pháp hóa mô

D. Phương pháp miễn dịch

45. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp để chẩn đoán xác định ung thư phổi là:

A. Lâm sàng

B. Tế bào học và mô bệnh học

C. X quang

D. Siêu âm

46. Nhiều lựa chọn

Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây:

A. Viêm phế nang chảy máu

B. Viêm phế nang phù

C. Viêm phế nang mủ

D. Viêm phế nang long

47. Nhiều lựa chọn

Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot- Rindfleich gồm:

A. Viêm phế quản chảy máu

B. Viêm phế nang phù

C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ

D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại

48. Nhiều lựa chọn

Một trong những nguyên nhân chính của ung thư phổi đã được khẳng định là:

A. Uống rượu

B. Hút thuốc lá

C. Ăn cau trầu

D. Viêm phế quản-phổi

49. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là:

A. 10/1

B. 1/10

C. 5/1

D. 1/5

50. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở:

A. Hoa kỳ

B. Trung quốc

C. Australia

D. Anh quốc

© All rights reserved VietJack