vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 11
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 11

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguồn người cho máu tự nguyện là an toàn nhất?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một người nhóm máu AB (+) cần truyền máu cấp cứu. Trong kho máu không còn nhóm máu AB (+). Nên dùng nhóm máu nào sau đây thay thế:

A. A(+)

B. B(+)

C. O(+)

D. Cả ba câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Người đi lãnh máu truyền là nhân viên bệnh viện:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điều dưỡng bệnh phòng gửi cho nhân viên phòng truyền máu phiếu cấp máu cùng 2 ống máu không được chứa chất chống đông:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kháng thể Rhesus thuộc loại:

A. IgG

B. IgE

C. IgM

D. a và c đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biện pháp đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế khi tiến hành làm công tác y tế là

A. Mang găng tay cao su, khẩu trang khi lấy máu, tiếp xúc với các bệnh phẩm

B. Áp dụng các biện pháp dự phòng thích hợp để bảo vệ da và niêm mạc khi tiếp xúc với máu và dịch của bất kỳ bệnh nhân nào

C. Khi tổn thương hoặc khi máu bắn vào da phải sát khuẩn ngay vùng da bị nhiễm bẩn bằng dung dịch sát khuẩn

D. Tất cả đề đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tác nhân nhiễm trùng nào sau đây không được kiểm tra trong chế phẩm máu:

A. Kháng thể virus viêm gan C

B. Kháng thể Virus Viêm gan B

C. Gonorrhea (vi khuẩn lậu)

D. Virus HIV

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trường hợp truyền máu nào sau đây có thể gây ra tan huyết?

A. Truyền nhóm máu O cho người có máu A

B. Truyền nhóm máu B cho người có nhóm máu O

C. Truyền nhóm máu O cho người nhóm máu AB

D. Rh(+) truyền cho máu của người cho có Rh (-)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Những người có nhóm máu Rh (-) khi truyền máu có thể:

A. Chỉ nhận Rh (+)

B. Chỉ nhận Rh (-)

C. Nhận máu bất kì

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mục đích việc phát hiện kháng thể bất thường nhằm:

A. Để việc điều chế các huyết thanh mẫu có tính chuyên biệt hơn

B. Phát hiện kháng thể miễn dịch ở người cho máu

C. Phát hiện kháng thể miễn dịch ở bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính, ngoại trừ:

A. Thromboxan A2

B. Adenosin

C. Adenosindiphodphat

D. Thrombin

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm pháp dây thắt dùng để khảo sát:

A. Sức bền mao mạch

B. Chức năng tiểu cầu

C. Thời gian co cục máu

D. Quá trình đông máu

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Những chất nào sau đây không có khả năng gây ngưng tập tiểu cầu:

A. ADP

B. ATP

C. Thromboxan A2

D. Adrenalin

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Những chất nào sau đây không có khả năng gây ngưng tập tiểu cầu:

A. ADP

B. ATP

C. Thromboxan A2

D. Adrenalin

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm đánh giá cầm máu kì đầu là:

A. TP

B. TC

C. TS

D. aPTT

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân hemophilia A có:

A. INR cao

B. PT kéo dài

C. aPTT kéo dài

D. TS kéo dài

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cầm máu là quá trình tương tác giữa các yếu tố nào, CHỌN CÂU SAI:

A. Thành mạch

B. Tiểu cầu

C. Các yếu tố đông máu

D. Protein dính

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào không phải của tiểu cầu:

A. Tham gia vào quá trình cầm máu

B. Tham gia vào quá trình đông máu

C. Tham gia vào quá trình tổng hợp protid và lipid

D. Làm tăng cường hoạt động chóng đông của heparin

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau khi được tổng hợp thi gắn với yếu tố VonWillebrand:

A. V

B. VII

C. VIII

D. XII

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Để theo dõi việc điều trị cho bệnh nhân bị huyết khối động mạch và tĩ nh mạch bằng warwafin hay acenocumarol, xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng:

A. aPTT

B. Thời gian phục hồi Canxi

C. Định lượng D-Dimer

D. PT (đơn vị là INR)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hemoglobin có tỉ lệ thấp nhất ở người trưởng thành:

A. HbA

B. HbA2

C. HbF

D. HbA1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Sắt vận chuyển dưới dạng:

A. Ferritin

B. Hemosiderin

C. Transferin

D. Apotransferin

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

“Christmas factor” còn là tên gọi của yếu tố nào?

A. VIII

B. IX

C. X

D. XI

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Fibrinogen giảm khi:

A. Hội chứng viêm

B. Suy gan

C. Tình trạng béo phì

D. Có thai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khởi động con đường đông máu ngoại sinh, nội sinh lần lượt là. Chọn câu đúng?

A. IIa, III

B. Thromboplastin, XIIa

C. Yếu tố tổ chức, XIa

D. XIIa, Ca++

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn 3 trong quá trình đông máu là gì?

A. Thành lập phức hợp men prothrombinase

B. Thành lập thrombin

C. Hoạt hóa X thành Xa

D. Thành lập fibrin

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Yếu tố V là VIII được hoạt hóa bởi chất nào?

A. Fibinogen

B. Thrombin

C. Thromboplastin

D. Xa

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Phương pháp đánh giá thời gian máu chảy Duke tạo vết thương ở vị trí nào?

A. Đầu ngón tay

B. Cẳng tay

C. Khuỷu tay

D. Dái tay

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Yếu tố von- Willebrand được tổng hợp từ:

A. Tế bào cơ trơn và mẫu tiểu cầu

B. Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu

C. Thể Weibel Palade và mẫu tiểu cầu

D. Thể Weibel Palade và tế bào nội mạc

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Về mô học mạch máu cấu tạo gồm mấy lớp đồng tâm:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân tiền sử bị Hemophilia B. Kết quả xét nghiệm nào sẽ bất thường:

A. APTT, TP,INR

B. TS, APTT, TC

C. APTT, TC

D. PT, TT, APTT

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân tiền sử bị Hemophilia B. Kết quả xét nghiệm nào sẽ bất thường:

A. APTT, TP,INR

B. TS, APTT, TC

C. APTT, TC

D. PT, TT, APTT

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Chất ức chế serin protease hay serpin gồm bao nhiêu loại protein khác nhau:

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Nồng đồ bình thường của D- dimer trong huyết tương:

A. <0,5 mg/dL

B. <0,5 g/L

C. <0,5mg/L

D. <0,5µg/L

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tiểu cầu được giữ lại ở lách bao nhiêu từ lượng tiểu tạo ra từ tủy xương:

A. ½

B. 1/3

C. 2/3

D. ¾

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Số lượng tiểu cầu giảm trong, chọn câu sai?

A. Suy tủy xương

B. Suy gan

C. Sốt xuất huyết

D. a và c đúng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu hoạt hóa kết dính vào đâu?

A. Lớp cơ trơn

B. Lớp dưới nội mạc

C. Lớp nội mạc

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Kết quả nghiệm pháp dây thắt nào sau đây là dương tính (++):

A. 3-5 nốt/1 cm2

B. 5-9 nốt/1 cm2

C. 10-19 nốt/1cm2

D. 19-25 nốt/1cm2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phương pháp xét nghiệm xác định thời gian máu chảy (TS):

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chất kháng động Lupus là những kháng thể chống đông:

A. IgA hoặc IgM

B. IgG hoặc IgE

C. IgG hoặc IgM

D. IgA hoặc IgM

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Thời gian thrombin kéo dài là do, chọn câu sai:

A. Do điều trị heparin

B. Giảm hoặc không có fibrinogen

C. Rối loạn fibrinogen

D. Hội chứng viêm, giảm fibrinogen máu

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Fibrinogen giảm trong trường hợp nào, chọn câu sai:

A. DIC

B. Suy gan

C. Hội chứng viêm

D. Thiếu hụt bẩm sinh

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Các sản phẩm thoái giáng của fibrin, chọn câu sai:

A. Chuỗi B

B. Chuỗi E

C. Chuỗi X

D. Chuỗi Y

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Phương pháp định lượng fibrinogen:

A. Howel

B. Clauss

C. Ivy

D. Duke

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

D-Dimer tăng trong truong hợp nào:

A. Thiếu máu

B. Ung thư

C. Giảm tiểu cầu

D. A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Lớp nào tạo ra vùng bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu?

A. Lớp nội mạc

B. Lớp dưới nội mạc

C. Lớp giữa

D. Lớp ngoài

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Sự co cục máu phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Số lượng và chất lượng tiểu cầu

B. Lượng fibrinogen

C. Thể tích khối hồng cầu( Hct)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Chức năng của tiểu cầu là: nhân

A. Bảo vệ nội mô

B. Tham gia vào quá trình cầm máu

C. Tham gia vào quá trình đông máu

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính ngoại trừ:

A. ADP

B. Serotonin

C. Thromboxan A2

D. Thrombin

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Lớp dưới nội mạc được tạo thành từ các đại phân tử nào?

A. Collagen

B. Elastin

C. Fibronectin

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack