50 CÂU HỎI
Trong suy giảm miễn dịch thứ phát do điều trị, bạch cầu nào suy giảm nhiều nhất ở trẻ nhũ nhi?
A. Neutrophil
B. Lympho
C. Mono
D. Tất cả đều đúng
Biện pháp chủ yếu trong điều trị ung thư tạo máu?
A. Can thiệp ngoại khoa
B. Nội khoa
C. Xạ trị
D. Cấy tế bào gốc
Để điều trị ung thư C là đáp án đúng máu thành công, khâu rất quan trọng là phải bảo vệ bệnh nhân khỏi:
A. Thay đổi tế bào tinh trùng (nam giới)
B. Thay đổi chu kỳ kinh nguyệt (nữ giới)
C. Chống nhiễm trùng
D. a và b đúng
Suy giảm miễn dịch trong bệnh ung thư tạo máu có các nguyên nhân:
A. Suy giảm miễn dịch nguyên phát
B. Suy giảm miễn dịch thứ phát (do điều trị )
C. a&b đúng
D. a&b sai
Liều ức chế miễn dịch của thuốc corticoid là:
A. hydrocortison 15-30mg/ngày
B. prednisolon 20mg/ngày
C. prednisolon 1mg/kg/ngày
D. tất cả đều sai
Thuốc ức chế miễn dịch thường dùng là, ngoại trừ:
A. corticoid
B. ciclosporin
C. 6-mp
D. aspirin
Phản ứng thải ghép trong ghéo tủy xương đồng loại biểu hiện bằng:
A. sốt
B. tổn thương gan thận
C. số lượng tê bào máu không tăng lên sau ghép
D. tất cả các câu trên
Tế bào lympho t thực hiện quá trình trưởng thành về chức năng ở đâu:
A. tuyến giáp
B. tuyến ức
C. tủy xương
D. tuyến tụy
Thuộc tính nào sao đâu không phải là của miễn dịch đặc hiệu:
A. tính đặc hiệu
B. khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai
C. xphản ứng xảy ra tức thì khi cơ thể tiếp xúc với vật thể lạ
D. trí nhớ miễn dịch
Cysloporin là phương pháp trị liệu thuộc loại nào?
A. Ức chế miễn dịch
B. Đặc hiệu miễn dịch
C. Cả a,b đúng
D. Cả a,b sai
Thuộc tính cơ bản của miễn dịch đặc hiệu ngoại trừ:
A. Tính đặc hiệu
B. Trí nhớ miễn dịch
C. Tính cá thể hóa
D. Khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai
Miễn dịch đặc hiệu có thuộc tính:
A. Tính đặc hiệu
B. Trí nhớ miễn dịch
C. Khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai
D. Tất cả đều đúng
Tổ chức tạo máu ngoài tủy xương gồm:
A. Tuyến ức
B. Hạch bạch huyết
C. Lách
D. Cả 3 đều đúng
Các tổ chức tạo máu ngoài tủy xương ngoại trừ:
A. Tuyến ức
B. Tuyến giáp
C. Hạch bạch huyết
D. Lách
Tế bào miễn dịch đặc hiệu gồm:
A. Lympho B
B. Lympho T
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Miễn dịch không đặc hiệu gồm các cơ chế:
A. Cơ học
B. Hóa học
C. Sinh học
D. Cả 3 đều đúng
Yếu tố thể dịch của miễn dịch không đặc hiệu ngoại trừ:
A. Lysozyme
B. CRP
C. INF
D. NK
Bổ thể là miễn dịch:
A. Đặc hiệu
B. Không đặc hiệu
C. A và B đúng
D. A và B sai
Tế bào mast là tế bào miễn dịch:
A. Đặc hiệu
B. Không đặc hiệu
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu nào sau đây sai về tế bào mast:
A. Có IgE trên bề mặt
B. Hoạt hóa và phóng thích hóa chất trung gian: histamin, serotonin…
C. Tập trung ở niêm mạch đường hô hấp, tiết niệu
D. Cả 3 đều sai
Có bao nhiêu loại đáp ứng miễn dịch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tế bào NK có nguồn gốc từ
A. Tế bào lympho
B. Bạch cầu mono
C. Đại thực bào
D. Tế bào mast
Vai trò cơ bản của hạch bạch huyết:
A. Bắt giữ những thanh lọc các vi sinh vật xâm nhập cơ thể
B. Tạo thành cánh cửa để lympho đang lưu hành đi vào hệ bạch huyết
C. Tạo môi trường đặc hiệu cho các lympho triển khai đáp ứng miễn dịch
D. Cả a, b, c đều đúng
Các dạng của kháng thể gồm:
A. Biểu lộ trên bề mặt của tế bào lympho B
B. Dạng tự do lưu hành trong dịch thể
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Tế bào mast tập trung ở:
A. Dưới niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa
B. Niêm mạc đường tiết niệu
C. Da
D. Trong máu ngoại vi
Tế bào mast tập trung ở:
A. Dưới niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa
B. Niêm mạc đường tiết niệu
C. Da
D. Trong máu ngoại vi
Đặc điểm của tuyến ức:
A. Tuyến ức chỉ tồn tại ở trẻ nhỏ
B. Là cơ quan cần thiết trong quá trình thành thục về chức năng của dòng lympho T
C. Tại đây có các tương tác tê bào giúp cho lympho T biệt hóa đến tận giai đoạn cuối cùng
D. Tất cả đều đúng
hiệm vụ của Interferon (INF):
A. Cản trở sự xâm nhập và nhân lên của biêu vị
B. Kiềm hảm sự tăng khối u
C. Hoạt hóa đại thực bào và tế bào NK làm tăng quá trình trình diện kháng nguyên
D. Tất cả đều đúng
Trong cơ chế hóa học của miễn dịch không đặc hiệu acid béo trong tuyến bã và PH acid trong dịch vị có khả năng loại bỏ vi khuẩn trong điều kiện nào?
A. Điều kiện thông thường
B. Trong môi trường acid
C. Trong môi trường kềm
D. Tất cả đều sai
Chức năng của lách là gì? Chọn câu sai?
A. Bắt giữ những thanh lọc các vi sinh vật xâm nhập cơ thể
B. Tạo môi trường đặc hiệu cho các lympho triển khai đáp ứng miễn dịch
C. Tạo thành các cửa để lympho đang lưu hành đi vào hệ bạch huyết.
D. Bạch cầu lympho đi tới lách và ra khỏi lách theo đường máu và đường bạch huyết
Chức năng của Lyzozyme:
A. Phá hủy màng tế bào nên làm ly giải một số vi khuẩn gram âm
B. Phá hủy màng tế bào nên làm ly giải một số vi khuẩn gram dương
C. a, b đúng
D. a, b sai
Miễn dịch bao gồm:
A. Miễn dịch đặc hiệu
B. Miễn dịch không đặc hiệu
C. A và B đúng
D. A và B sai
Tế bào nào không phải tế bào miễn dịch không đặc hiệu?
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ưa axit
C. Tế bào mast
D. Tế bào Lympho T
Có mấy loại tế bào miễn dịch không đặc hiệu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cơ quan nào cần thiết trong quá trình thành thục về chức năng của dòng lympho T:
A. Tuyến ức
B. Tuyến tụy
C. Tuyến yên
D. Hạch bạch huyết
Hạch bạch huyết gồm mấy vùng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tế bào Lympho T trưởng thành ở đâu?
A. Tủy xương
B. Tuyến ức
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều sai
Tế bào Lympho B trưởng thành ở đâu?
A. Tủy xương
B. Tuyến ức
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều sai
Tế bào miễn dịch không đặc hiệu bao gồm?
A. Tế bào mast
B. Tế bào NK
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tất cả đều đúng
Tế bào NK là tế bào:
A. Miễn dịch đặc hiệu
B. Miễn dịch không đặc hiệu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu nào sau đây sai khi nói về tế bào NK:
A. Có nguồn gốc từ tế bào lympho
B. Có nguồn gốc từ tế bào mono
C. Có khả năng tiêu diệt tế bào ác tính, tế bào siêu vi mà không cần mẫn cảm trước
D. A, C đúng
Câu nào sau đây đúng khi nói về đại thực bào:
A. Có nguồn gốc từ tế bào lympho
B. Có nguồn gốc từ tế bào mono
C. Có khả năng tiêu diệt tế bào ác tính, tế bào siêu vi mà không cần mẫn cảm trước
D. Không có vai trò trình diện kháng nguyên
Các yếu tố tế bào của miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ưa axit
C. Bạch cầu mono
D. Đại thực bào
Chọn câu sai: đại thực bào
A. Có nguồn gốc từ bạch cầu mono
B. Là yếu tố dịch thể của miễn dịch không đặc hiệu
C. Có khả năng thực bào mạnh
D. Sản xuất cytokine và trình diện kháng nguyên
Các yếu tố tế bào của miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ưa axit
C. Bạch cầu hạt ưa bazo
D. Tế bào mast
Yếu tố dịch thể của miễn dịch không đặc hiệu bao gồm mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Yếu tố dịch thể của miễn dịch đặc hiệu bao gồm mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bạch cầu hạt trung tính có đặc điểm:
A. Thực bào
B. Diệt khuẩn
C. Sản xuất cytokine
D. A, B đúng
Câu nào sau đây sai khi nói về tế bào mas
A. Có IgE trên bề mặt
B. Phóng thích hoạt chất trung gian
C. Tập trung dưới niêm mạc hô hấp, tiêu hóa
D. Có nguồn gốc từ bạch cầu mono
Tham gia phản ứng dị ứng tại chỗ là đặc điểm của:
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ưa axit
C. Bạch cầu hạt ưa bazo
D. Tế bào mast