vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 19
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 19

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong suy giảm miễn dịch thứ phát do điều trị, bạch cầu nào suy giảm nhiều nhất ở trẻ nhũ nhi?

A. Neutrophil

B. Lympho

C. Mono

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu trong điều trị ung thư tạo máu?

A. Can thiệp ngoại khoa

B. Nội khoa

C. Xạ trị

D. Cấy tế bào gốc

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Để điều trị ung thư C là đáp án đúng máu thành công, khâu rất quan trọng là phải bảo vệ bệnh nhân khỏi:

A. Thay đổi tế bào tinh trùng (nam giới)

B. Thay đổi chu kỳ kinh nguyệt (nữ giới)

C. Chống nhiễm trùng

D. a và b đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Suy giảm miễn dịch trong bệnh ung thư tạo máu có các nguyên nhân:

A. Suy giảm miễn dịch nguyên phát

B. Suy giảm miễn dịch thứ phát (do điều trị )

C. a&b đúng

D. a&b sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Liều ức chế miễn dịch của thuốc corticoid là:

A. hydrocortison 15-30mg/ngày

B. prednisolon 20mg/ngày

C. prednisolon 1mg/kg/ngày

D. tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thuốc ức chế miễn dịch thường dùng là, ngoại trừ:

A. corticoid

B. ciclosporin

C. 6-mp

D. aspirin

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phản ứng thải ghép trong ghéo tủy xương đồng loại biểu hiện bằng:

A. sốt

B. tổn thương gan thận

C. số lượng tê bào máu không tăng lên sau ghép

D. tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tế bào lympho t thực hiện quá trình trưởng thành về chức năng ở đâu:

A. tuyến giáp

B. tuyến ức

C. tủy xương

D. tuyến tụy

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào sao đâu không phải là của miễn dịch đặc hiệu:

A. tính đặc hiệu

B. khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai

C. xphản ứng xảy ra tức thì khi cơ thể tiếp xúc với vật thể lạ

D. trí nhớ miễn dịch

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cysloporin là phương pháp trị liệu thuộc loại nào?

A. Ức chế miễn dịch

B. Đặc hiệu miễn dịch

C. Cả a,b đúng

D. Cả a,b sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính cơ bản của miễn dịch đặc hiệu ngoại trừ:

A. Tính đặc hiệu

B. Trí nhớ miễn dịch

C. Tính cá thể hóa

D. Khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch đặc hiệu có thuộc tính:

A. Tính đặc hiệu

B. Trí nhớ miễn dịch

C. Khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tổ chức tạo máu ngoài tủy xương gồm:

A. Tuyến ức

B. Hạch bạch huyết

C. Lách

D. Cả 3 đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức tạo máu ngoài tủy xương ngoại trừ:

A. Tuyến ức

B. Tuyến giáp

C. Hạch bạch huyết

D. Lách

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tế bào miễn dịch đặc hiệu gồm:

A. Lympho B

B. Lympho T

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch không đặc hiệu gồm các cơ chế:

A. Cơ học

B. Hóa học

C. Sinh học

D. Cả 3 đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thể dịch của miễn dịch không đặc hiệu ngoại trừ:

A. Lysozyme

B. CRP

C. INF

D. NK

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Bổ thể là miễn dịch:

A. Đặc hiệu

B. Không đặc hiệu

C. A và B đúng

D. A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tế bào mast là tế bào miễn dịch:

A. Đặc hiệu

B. Không đặc hiệu

C. A và B đúng

D. A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai về tế bào mast:

A. Có IgE trên bề mặt

B. Hoạt hóa và phóng thích hóa chất trung gian: histamin, serotonin…

C. Tập trung ở niêm mạch đường hô hấp, tiết niệu

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại đáp ứng miễn dịch?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tế bào NK có nguồn gốc từ

A. Tế bào lympho

B. Bạch cầu mono

C. Đại thực bào

D. Tế bào mast

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Vai trò cơ bản của hạch bạch huyết:

A. Bắt giữ những thanh lọc các vi sinh vật xâm nhập cơ thể

B. Tạo thành cánh cửa để lympho đang lưu hành đi vào hệ bạch huyết

C. Tạo môi trường đặc hiệu cho các lympho triển khai đáp ứng miễn dịch

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Các dạng của kháng thể gồm:

A. Biểu lộ trên bề mặt của tế bào lympho B

B. Dạng tự do lưu hành trong dịch thể

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tế bào mast tập trung ở:

A. Dưới niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa

B. Niêm mạc đường tiết niệu  

C. Da

D. Trong máu ngoại vi

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tế bào mast tập trung ở:

A. Dưới niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa

B. Niêm mạc đường tiết niệu

C. Da

D. Trong máu ngoại vi

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của tuyến ức:

A. Tuyến ức chỉ tồn tại ở trẻ nhỏ

B. Là cơ quan cần thiết trong quá trình thành thục về chức năng của dòng lympho T

C. Tại đây có các tương tác tê bào giúp cho lympho T biệt hóa đến tận giai đoạn cuối cùng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

hiệm vụ của Interferon (INF):

A. Cản trở sự xâm nhập và nhân lên của biêu vị

B. Kiềm hảm sự tăng khối u

C. Hoạt hóa đại thực bào và tế bào NK làm tăng quá trình trình diện kháng nguyên

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế hóa học của miễn dịch không đặc hiệu acid béo trong tuyến bã và PH acid trong dịch vị có khả năng loại bỏ vi khuẩn trong điều kiện nào?

A. Điều kiện thông thường

B. Trong môi trường acid

C. Trong môi trường kềm

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chức năng của lách là gì? Chọn câu sai?

A. Bắt giữ những thanh lọc các vi sinh vật xâm nhập cơ thể

B. Tạo môi trường đặc hiệu cho các lympho triển khai đáp ứng miễn dịch

C. Tạo thành các cửa để lympho đang lưu hành đi vào hệ bạch huyết.

D. Bạch cầu lympho đi tới lách và ra khỏi lách theo đường máu và đường bạch huyết

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Chức năng của Lyzozyme:

A. Phá hủy màng tế bào nên làm ly giải một số vi khuẩn gram âm

B. Phá hủy màng tế bào nên làm ly giải một số vi khuẩn gram dương

C. a, b đúng

D. a, b sai

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch bao gồm:

A. Miễn dịch đặc hiệu

B. Miễn dịch không đặc hiệu

C. A và B đúng

D. A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào không phải tế bào miễn dịch không đặc hiệu?

A. Bạch cầu hạt trung tính

B. Bạch cầu hạt ưa axit

C. Tế bào mast

D. Tế bào Lympho T

 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại tế bào miễn dịch không đặc hiệu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cơ quan nào cần thiết trong quá trình thành thục về chức năng của dòng lympho T:

A. Tuyến ức

B. Tuyến tụy

C. Tuyến yên

D. Hạch bạch huyết

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hạch bạch huyết gồm mấy vùng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tế bào Lympho T trưởng thành ở đâu?

A. Tủy xương

B. Tuyến ức

C. Hạch bạch huyết

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tế bào Lympho B trưởng thành ở đâu?

A. Tủy xương

B. Tuyến ức

C. Hạch bạch huyết

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tế bào miễn dịch không đặc hiệu bao gồm?

A. Tế bào mast

B. Tế bào NK

C. Bạch cầu hạt trung tính

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tế bào NK là tế bào:

A. Miễn dịch đặc hiệu

B. Miễn dịch không đặc hiệu

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai khi nói về tế bào NK:

A. Có nguồn gốc từ tế bào lympho

B. Có nguồn gốc từ tế bào mono

C. Có khả năng tiêu diệt tế bào ác tính, tế bào siêu vi mà không cần mẫn cảm trước

D. A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng khi nói về đại thực bào:

A. Có nguồn gốc từ tế bào lympho

B. Có nguồn gốc từ tế bào mono

C. Có khả năng tiêu diệt tế bào ác tính, tế bào siêu vi mà không cần mẫn cảm trước

D. Không có vai trò trình diện kháng nguyên

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố tế bào của miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:

A. Bạch cầu hạt trung tính

B. Bạch cầu hạt ưa axit

C. Bạch cầu mono

D. Đại thực bào

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: đại thực bào

A. Có nguồn gốc từ bạch cầu mono

B. Là yếu tố dịch thể của miễn dịch không đặc hiệu

C. Có khả năng thực bào mạnh

D. Sản xuất cytokine và trình diện kháng nguyên

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố tế bào của miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:

A. Bạch cầu hạt trung tính

B. Bạch cầu hạt ưa axit

C. Bạch cầu hạt ưa bazo

D. Tế bào mast

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Yếu tố dịch thể của miễn dịch không đặc hiệu bao gồm mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Yếu tố dịch thể của miễn dịch đặc hiệu bao gồm mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu hạt trung tính có đặc điểm:

A. Thực bào

B. Diệt khuẩn

C. Sản xuất cytokine

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai khi nói về tế bào mas

A. Có IgE trên bề mặt

B. Phóng thích hoạt chất trung gian

C. Tập trung dưới niêm mạc hô hấp, tiêu hóa

D. Có nguồn gốc từ bạch cầu mono

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Tham gia phản ứng dị ứng tại chỗ là đặc điểm của:

A. Bạch cầu hạt trung tính

B. Bạch cầu hạt ưa axit

C. Bạch cầu hạt ưa bazo

D. Tế bào mast

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack