vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 2
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Yếu tố kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono:

A. G-CSF

B. GM-CSF

C. TPO

D. EPO

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tối ưu nhất điều trị bệnh ác tính về máu:

A. Giúp tế bào gốc tạo máu

B. Truyền máu

C. Đa hóa trị liệu-tia xạ

D. Điều trị trúng đích

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biện pháp điều trị bệnh máu tự miễn, ngoại trừ:

A. Ức chế miễn dịch

B. Cắt lách

C. Kháng thể đơn dòng anti-CD20

D. Ghép tế bào gốc

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Dấu ấn miễn dich màng tế bào gốc:

A. CD34

B. CD56

C. CD16

D. CD33

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nhuộm PAS nhằm xác định:

A. Dòng tiểu cầu

B. Tế bào dòng tủy

C. Tế bào dòng lympho

D. Dòng bạch cầu mono

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học, ngoại trừ:

A. Số lượng và hình thái tế bào máu

B. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào

C. Nhuộm hóa mô miễn dịch

D. Sinh thiết tổ chức tạo máu

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thành phần máu nào có thể được bảo quản?

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu hạt

C. Tiểu cầu

D. Tất cả các thành phần trên

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hồng cầu thường được bảo quản bao nhiêu ngày:

A. 40 ngày

B. 41 ngày

C. 42 ngày

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của tiểu cầu được bảo quản thời hạn sử dụng bao lâu:

A. 120 ngày

B. 60 ngày

C. 1 tháng

D. 5 ngày

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quản các thành phần máu thì hồng cầu đông lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu:

A. >5 năm

B. >10 năm

C. >15 năm

D. >20 năm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại:

A. Chỉ truyền thành phần thiếu

B. Truyền máu toàn phần

C. Có thể truyền thành phần thiếu hoặc truyền máu toàn phần

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Với các kỹ thuật mới các thành phần máu nào sau đây có thể được bảo quản ngoại trừ:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu hạt

C. Bạch cầu mono

D. Tiểu cầu

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Máu toàn phần có thể sử dụng truyền máu?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Là dược phẩm quý không thể thay thế được trong lâm sàng là

A. Truyền máu

B. Truyền dịch

C. Truyền huyết tương

D. Truyền đạm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi thiếu các thành phần máu ta có thể sử dụng các thành phần máu khác nhau để truyền:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

HLA là viết tắt của cụm từ nào?

A. Human Leukocyte Antigen

B. Human Leucin Antigen

C. Human Late Antigen

D. Human Lithium Antigen

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

So sánh thời gian bảo quản của thành phần máu nào sau đây là đúng:

A. Hồng cầu dài hơn tiểu cầu

B. Hồng cầu ngắn hơn bạch cầu hạt

C. Tiểu cầu dài hơn huyết tương, tủa lạnh

D. Bạch cầu hạt dài hơn tiểu cầu

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

HPA là viết tắt của cụm từ nào?

A. Human Platelet Antigen

B. Human Paller Antigen

C. Human Product Antigen

D. Human Photphate Antigen

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào thời gian bảo quản ngắn nhất:

A. Bạch cầu hạt

B. Hồng cầu

C. Tiểu cầu

D. Huyết tương

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên nào nằm trên tiểu cẩu

A. HRA

B. HPA

C. HLA

D. HPA

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ

A. Lewis

B. Kidd

C. Kell

D. Rhesush

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ:

A. Máu toàn phần

B. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho

C. Huyết tương tươi đông lạnh

D. Huyết tương giàu tiểu cầu

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn nhóm máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp:

A. O và Rh (-)

B. O và Rh (+)

C. A và Rh (-)

D. B và Rh (+)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh, chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên:

A. Nhóm máu O, nhóm máu A

B. Nhóm máu A, nhóm máu O

C. Nhóm máu AB, nhóm máu O

D. Nhóm máu O, nhóm máu AB

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Huyết tương, tủa lạnh bảo quản được 24 tháng với điều kiện nhiệt độ là bao nhiêu:

A. 00C

B. 350C

C. - 350C

D. Tất cả điều sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tác động của bạch cầu trong truyền máu:

A. Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu

B. Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản

C. Gây nhiều phản ứng truyền máu

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Lọc bạch cầu trước khi bảo quản bằng:

A. Bộ lọc bạch cầu

B. Chiếu tia xạ

C. a, b đúng

D. a, b sai

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:

A. HIV

B. HBV

C. HCV

D. Tất cả điều đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:

A. Ngưng kết hạt gelatin

B. Ngưng kết hạt latex

C. a, b đúng

D. a,b sai

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào?

A. Gan

B. Lách

C. Tủy xương

D. Túi noãn hoàng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai?

A. Tuần thứ 2 – tuần thứ 5

B. Tuần thứ 8 – tuần thứ 19

C. Ngày thứ 19 - tuần thứ 8

D. Ngày thứ 15 – tuần thứ 6

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?

A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy

B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy

C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào

D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?

A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy

B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy

C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào

D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào?

A. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi

B. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi

C. Ngay tuần lễ đầu tiên

D. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

‘Sau khi sinh, gan không còn tạo máu mà thay hoàn toàn bằng tủy xương’. Phát biểu trên đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy?

A. Tuần 5

B. Tuần 7

C. Tuần 8

D. Tuần 10

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tủy xương đóng vai trò tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy?

A. Tháng thứ 5

B. Tháng thứ 3

C. Tháng thứ 7

D. Tháng thứ 10

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu?

A. Tủy xương

B. Gan

C. Lách

D. Cả a, b đúng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh Thalssemia thể nặng những cơ quan nào tham gia tạo máu?

A. Tủy xương

B. Gan

C. Lách

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu?

A. Xương sống

B. Xương chậu

C. Xương đùi

D. Xương sọ

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sau sinh

A. Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng

B. Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhất

C. Tủy trắng là tổ chức mỡ

D. Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởng thành:

A. Tủy xương

B. Lách

C. Máu ngoại vi

D. Gan

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trường hợp xuất hiện nhiều tế bào gốc ở máu ngoại vi?

A. Thiếu máu

B. Thuốc độc tế bào

C. Nhiễm trùng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng Thời gian sống của bạch cầu hạt:

A. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng

B. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng

C. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong việc thiết lập vi môi trường tạo máu thì tế bào có vai trò quan trọng là tế bào nào?

A. Tế bào gốc vạn năng

B. Tế bào gốc đa năng

C. Tế bào đệm

D. Nguyên tủy bào

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi?

A. 1011

B. 1012

C. 1013

D. 1014

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào?

A. Tế bào gốc đa năng

B. Tiền nguyên hồng cầu

C. Nguyên tủy bào

D. Tế bào gốc vạn năng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần:

A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu

B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu

C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt

D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do:

A. Đại thực bào trung tâm

B. Tế bào liên võng ngoại mạch

C. Tế bào liên võng nội mạc

D. Tế bào nội mô

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack