vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 12
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 12

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu sai.

A. Nhận tiền ký quỹ, ký cược là một khoản nợ phải trả ngắn hạn hoặc dài hạn là tùy thuộc vào thời hạn phải trả lại khoản nợ đó

B. Nhận thế chấp giấy tờ chứng minh quyền sở hữu không phải là một khoản nợ phải trả

C. Nhận cầm cố tài sản cố định là một khoản nợ phải trả

D. Nhận ký cược bằng hiện vật cũng được theo dõi trên sổ sách kế toán

2. Nhiều lựa chọn

Khoản nào sau đây không thuộc vốn chủ sở hữu?

A. Quỹ đầu tư phát triển

B. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

C. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

D. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

3. Nhiều lựa chọn

 Tài khoản cấp 2 nào sau đây không đƣợc sử dụng ở doanh nghiệp tư nhân?

A. TÀI KHOẢN 4111

B. TÀI KHOẢN 4112

C. TÀI KHOẢN 4118

D. Không phải các câu trên

4. Nhiều lựa chọn

 Tài khoản nào sau đây có thể có số dư bên nợ hoặc bên có?

A. TÀI KHOẢN 411

B. TÀI KHOẢN 412

C. TÀI KHOẢN 414

D. TÀI KHOẢN 415

5. Nhiều lựa chọn

Chi phí phát hành cổ phiếu đƣợc hạch toán vào tài khoản nào sau đây?

A. TÀI KHOẢN 635

B. TÀI KHOẢN 641

C. TÀI KHOẢN 4112

D. TÀI KHOẢN 811

6. Nhiều lựa chọn

Khoản chi nào sau đây thuộc mục đích sử dụng quỹ dự phòng tài chính?

A. Đầu tư thiết bị mở rộng sản xuất

B. Bù đắp thiệt hại của doanh nghiệp do thiên tai

C. Khen thưởng ban giám đốc

D. Tất cả các khoản trên

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây được phản ánh vào tài khoản 4118?

A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

B. Thặng dư vốn cổ phần

C. Vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ lợi nhuận giữ lại

D. Tất cả các câu trên đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Bút toán nào sau đây phản ánh việc trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận sau thuế?

A. Nợ TÀI KHOẢN 421/ Có TÀI KHOẢN 412

B. Nợ TÀI KHOẢN 421/ Có TÀI KHOẢN 414

C. Nợ TÀI KHOẢN 421/ Có TÀI KHOẢN 415

D. Nợ TÀI KHOẢN 421/ Có TÀI KHOẢN 112

9. Nhiều lựa chọn

Thặng dư vốn cổ phần đƣợc hạch toán vào tài khoản?

A. TÀI KHOẢN 411

B. TÀI KHOẢN 412

C. TÀI KHOẢN 4112

D. TÀI KHOẢN 4211

10. Nhiều lựa chọn

Cuối năm 201X, tài khoản 421 của công ty có số dư bên nợ. Điều này có nghĩa gì?

A. Trong năm 201X, công ty kinh doanh có lãi

B. Trong năm 201X, công ty kinh doanh bị lỗ

C. Lũy kế kết quả kinh doanh của công ty đến cuối năm 201X bị lỗ

D. Lũy kế kết quả kinh doanh của công ty đến cuối năm 201X có lãi

11. Nhiều lựa chọn

Giá thành sản phẩm là?

A. Toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

B. Các chi phí đã được chi để sản xuất hoàn thành một khối lượng sản phẩm

C. Các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa

D. Cả 3 câu trên

12. Nhiều lựa chọn

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt mức bình thường được?

A. Tính vào giá thành sản phẩm

B. Tính vào chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

C. Tính vào chi phí sản xuất chung

D. Tính vào giá vốn hàng bán

13. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thƣờng xuyên, trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết đƣợc nhập lại kho, kế toán ghi nhận như nào?

A. Nợ TÀI KHOẢN 152 / Có TÀI KHOẢN 621 (ghi âm)

B. Nợ TÀI KHOẢN 152 / Có TÀI KHOẢN 621

C. Nợ TÀI KHOẢN 621 / Có TÀI KHOẢN 152 (ghi âm)

D. Nợ TÀI KHOẢN 621 / Có TÀI KHOẢN 152

14. Nhiều lựa chọn

Trị giá nguyên vật liệu sử dụng sửa chữa sản phẩm hỏng được?

A. Tính vào giá vốn hàng bán

B. Tính vào giá thành sản phẩm 197

C. Tính vào chi phí sản xuất chung

D. Tính vào chi phí khác

15. Nhiều lựa chọn

Bảng chấm công là chứng từ căn cứ vào đâu?

A. Ghi nhận chi phí nhân công trực tiếp

B. Ghi nhận chi phí sản xuất chung

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Tiền lương phải trả cho quản đốc phân xưởng được tính vào?

A. Chi phí nhân công trực tiếp

B. Chi phí sản xuất chung

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Cả b và c đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường được kết chuyển vào?

A. Tài khoản 154

B. Tài khoản 631

C. Tài khoản 632

D. Tài khoản 811

18. Nhiều lựa chọn

Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra cao hơn công suất bình thường thì chi phí sản xuất chung cố định được phân bổ cho mỗi đơn vị sản phẩm?

A. Theo chi phí thực tế phát sinh

B. Theo mức công suất bình thường

C. Theo chi phí định mức

D. Câu b và c đúng

19. Nhiều lựa chọn

Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, chi phí vật liệu dùng sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị sử dụng ở phân xưởng sản xuất được kế toán ghi nhận như nào?

A. Nợ TÀI KHOẢN 627 / Có TÀI KHOẢN 152

B. Nợ TÀI KHOẢN 2413 / Có TÀI KHOẢN 152

C. TÀI KHOẢN 627 / Có TÀI KHOẢN 335

D. Nợ TÀI KHOẢN 335 / Có TÀI KHOẢN 152

20. Nhiều lựa chọn

Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm được hạch toán như sau?

A. Nợ TÀI KHOẢN 621 / Có TÀI KHOẢN 214

B. Nợ TÀI KHOẢN 621 / Có TÀI KHOẢN 211

C. Nợ TÀI KHOẢN 627 / Có TÀI KHOẢN 214

D. Nợ TÀI KHOẢN 627 / Có TÀI KHOẢN 211

21. Nhiều lựa chọn

Phiếu xuất kho thành phẩm là chứng từ căn cứ ghi nhận?

A. Giảm trị giá thành phẩm trong kho

B. Tăng giá vốn hàng bán

C. Tăng trị giá hàng gửi bán

D. Cả 3 câu trên đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu thương mại là?

A. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do khách hàng đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng lớn

B. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do hàng bán bị sai qui cách, kém phẩm chất

C. Khoản doanh nghiệp giảm cho khách hàng do khách hàng thanh toán trước thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng

D. Cả a và b đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

 Kế toán hạch toán khoản chiết khấu thương mại cho người mua vào?

A. Bên Nợ TÀI KHOẢN 511

B. Bên Nợ TÀI KHOẢN 521

C. Bên Nợ TÀI KHOẢN 515

D. Bên Nợ TÀI KHOẢN 635

24. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng theo phương thức giao hàng, khách chưa nhận được hàng, kế toán ghi?

A. Nợ TÀI KHOẢN 151 / Có TÀI KHOẢN 155

B. Nợ TÀI KHOẢN 157 / Có TÀI KHOẢN 155

C. Nợ TÀI KHOẢN 632 / Có TÀI KHOẢN 155

D. Không ghi sổ kế toán, lưu phiếu xuất kho vào tập hồ sơ Hàng đang gửi đi bán

25. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ, kế toán kết chuyển khoản giảm giá hàng bán như sau?

A. Nợ TÀI KHOẢN 532 / Có TÀI KHOẢN 511, 512

B. Nợ TÀI KHOẢN 532 / Có TÀI KHOẢN 911

C. Nợ TÀI KHOẢN 511, 512 / Có TÀI KHOẢN 532

D. Nợ TÀI KHOẢN 911 / Có TÀI KHOẢN 532

© All rights reserved VietJack