25 CÂU HỎI
Tài khoản dùng để?
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi?
A. Nợ TÀI KHOẢN 621, Có TÀI KHOẢN 152 (ghi âm).
B. Nợ TÀI KHOẢN 621, Có TÀI KHOẢN 152
C. Nợ TÀI KHOẢN 152, Có TÀI KHOẢN 627.
D. Nợ TÀI KHOẢN 152, Có TÀI KHOẢN 154.
Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi?
A. Nợ TÀI KHOẢN 621, Có TÀI KHOẢN 152 (ghi âm)
B. Nợ TÀI KHOẢN 621, Có TÀI KHOẢN 152.
C. Nợ TÀI KHOẢN 152, Có TÀI KHOẢN 627.
D. Nợ TÀI KHOẢN 152, Có TÀI KHOẢN 154.
Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP. Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là?
A. 40tr.
B. 50tr.
C. 80tr.
D. 70tr.
Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi?
A. Nợ TÀI KHOẢN 622 / có TÀI KHOẢN 335
B. Nợ TÀI KHOẢN 622 / có TÀI KHOẢN 334.
C. Nợ TÀI KHOẢN 334 / có TÀI KHOẢN 335.
D. Nợ TÀI KHOẢN 335 / có TÀI KHOẢN 334.
Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm nay thực tế phát sinh, ghi ?
A. Nợ TÀI KHOẢN 622 /có TÀI KHOẢN 335.
B. Nợ TÀI KHOẢN 335 / có TÀI KHOẢN 622.
C. Nợ TÀI KHOẢN 334 / có TÀI KHOẢN 335.
D. Nợ TÀI KHOẢN 335 / có TÀI KHOẢN 334.
Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi ?
A. Nợ TÀI KHOẢN 152 / có TÀI KHOẢN 627.
B. Nợ TÀI KHOẢN 152 / có TÀI KHOẢN 154
C. Nợ TÀI KHOẢN 152 / có TÀI KHOẢN 632.
D. Nợ TÀI KHOẢN152 / có TÀI KHOẢN 811.
Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất ?
A. Nợ TÀI KHOẢN 622
B. Nợ TÀI KHOẢN 627.
C. Nợ TÀI KHOẢN 334.
D. Nợ TÀI KHOẢN 431.
Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán ghi ?
A. Nợ TÀI KHOẢN 155/ có TÀI KHOẢN 154.
B. Nợ TÀI KHOẢN 632/ có TÀI KHOẢN 154.
C. Nợ TÀI KHOẢN 632/ có TÀI KHOẢN 631.
D. Câu A và C đều đúng
Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là ?
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.
D. Không câu nào đúng.
Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng,kế toán hạch toán vào?
A. Tài khoản 5111.
B. Tài khoản 5112
C. Tài khoản 5113.
D. Tài khoản 5114.
Tại Cty thương mại du lịch và vận tải, khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào?
A. Tài khoản 5111.
B. Tài khoản 5112.
C. Tài khoản 5113
D. Tất cả đều đúng.
Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế toán đại lý ghi?
A. Tài khoản 511
B. Tài khoản 711.
C. Tài khoản 3387.
D. Tài khoản 515.
Tại cty cổ phần Á Châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm. Kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào?
A. Tài khoản 511.
B. Tài khoản 711.
C. Tài khoản 3387
D. Tài khoản 515.
Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý bất động sản đầu tư sẽ được ghi nhận vào?
A. Tài khoản 811.
B. Tài khoản 632
C. Tài khoản 642.
D. Tài khoản 635.
Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện, kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào?
A. Nợ TÀI KHOẢN 811.
B. Nợ TÀI KHOẢN 3387.
C. Nợ TÀI KHOẢN 531.
D. Nợ TÀI KHOẢN 3387/Nợ TÀI KHOẢN 531
Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản?
A. Giảm giá vốn hàng bán.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu
Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào?
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu hoạt động tài chính.
C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào?
A. TÀI KHOẢN 811.
B. TÀI KHOẢN 642.
C. TÀI KHOẢN 641
D. TÀI KHOẢN 635.
Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu?
A. Thuế xuất khẩu
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT khấu trừ
D. Giảm giá hàng bán.
Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ, kế toán lập định khoản?
A. Nợ 111:53.35tr, Nợ 521:1.65tr/Có 131:55tr.
B. Nợ 111:53.35tr, Nợ 635:1.65tr/Có 131:55tr
C. Nợ 111:53.35tr, Nợ 811:1.65tr/Có 131:55tr.
D. Nợ 111:53.35tr, Nợ 515:1.65tr/Có 131:55tr.
Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000 sản phẩm, giá chưa thuế 50.000/sp GTGT 10%. Doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế kế toán ghi:
A. Nợ 111:160.5tr, Nợ 641: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
B. Nợ 111:160.5/Có 511:150tr, Có 3331:15t
C. Nợ 111:160.5tr, Nợ 635: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
D. Nợ 111:160.5tr, Nợ 811: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
Đại lý bán đúng giá, hoa hồng được hưởng hạch toán vào?
A. TÀI KHOẢN 515.
B. TÀI KHOẢN 711.
C. TÀI KHOẢN 511
D. TÀI KHOẢN 641.
Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là?
A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.
B. Toàn bộ phí gia công
C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.
D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị sản phẩm thô nhận gia công.
Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào?
A. Có TÀI KHOẢN 641.
B. Có TÀI KHOẢN 642.
C. Có TÀI KHOẢN 515.
D. Có TÀI KHOẢN 711