vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 16
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 16

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khoản chiết khấu thanh toán giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi ?

A. Nợ TÀI KHOẢN 515/Có TÀI KHOẢN 131

B. Nợ TÀI KHOẢN 635/Có TÀI KHOẢN 131

C. Nợ TÀI KHOẢN 5211/Có TÀI KHOẢN 131

D. Nợ TÀI KHOẢN 6421/Có TÀI KHOẢN 131

2. Nhiều lựa chọn

Khoản chiết khấu thương mại giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi?

A. Nợ TÀI KHOẢN 515/Có TÀI KHOẢN 131

B. Nợ TÀI KHOẢN 635/Có TÀI KHOẢN 131

C. Nợ TÀI KHOẢN 5211/Có TÀI KHOẢN 131

D. Nợ TÀI KHOẢN 6421/Có TÀI KHOẢN 131

3. Nhiều lựa chọn

Thuế GTGT được khấu trừ áp dụng cho?

A. Các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trứ.

B. Các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

C. Tất cả các doanh nghiệp

D. A, B, C sai

4. Nhiều lựa chọn

Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi?

A. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

B. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

C. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ

D. A, B đúng

5. Nhiều lựa chọn

Ngày 12/01/N nhập kho nguyên vật liệu trị giá 25 triệu đồng, thuế GTGT  10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản?

A. Nợ TÀI KHOẢN 153: 25 triệu, Nợ TÀI KHOẢN 1331: 2.5 triệu/ Có TÀI KHOẢN 112: 27.5 triệu

B. Nợ TÀI KHOẢN 153/Có TÀI KHOẢN 112: 27.5 triệu

C. Nợ TÀI KHOẢN 152: 25 triệu, Nợ TÀI KHOẢN 1331: 2.5 triệu/ Có TÀI KHOẢN 112: 27.5 triệu

D. Nợ TÀI KHOẢN 152/Có TÀI KHOẢN 112: 27.5 triệu

6. Nhiều lựa chọn

Nhập khẩu một số hàng hóa có giá mua tính ra tiền Việt Nam là 52 triệu đồng và chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Thuế nhập khẩu phải nộp là 10.400.000 đồng. Các khoản chi phí vận chuyển, bốc dỡ được trả bằng tiền mặt là 2.000.000 đồng.Thuế GTGT đầu vào của số hàng nhập khẩu này được xác định theo thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là?

A. 5.200.000 đồng

B. 6.240.000 đồng

C. 6.440.000 đồng

D. Tất cả đều sai

7. Nhiều lựa chọn

Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản?

A. Nợ TÀI KHOẢN 641: 1.000.000, Nợ TÀI KHOẢN 133: 100.000/Có TÀI KHOẢN 111: 1.100.000

B. Nợ TÀI KHOẢN 642: 1.000.000, Nợ TÀI KHOẢN 133: 100.000/Có TÀI KHOẢN 111: 1.100.000

C. Nợ TÀI KHOẢN 641: 1.100.000, Nợ TÀI KHOẢN 133: 110.000/Có TÀI KHOẢN 111: 1.210.000

D. Nợ TÀI KHOẢN 642: 1.100.000, Nợ TÀI KHOẢN 133: 110.000/Có TÀI KHOẢN 111: 1.210.000

8. Nhiều lựa chọn

Đối với số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ lớn kế toán sẽ ghi?

A. Nợ TÀI KHOẢN 632/Có TÀI KHOẢN 133

B. Nợ TÀI KHOẢN 642/Có TÀI KHOẢN 133

C. Nợ TÀI KHOẢN 244/Có TÀI KHOẢN 133

D. Nợ TÀI KHOẢN 242;211; Chi phí có 133 hoặc có 331;111;112

9. Nhiều lựa chọn

Mua nguyên liệu đưa ngay vào sản xuất sản phẩm mà không nhập kho, giá mua chưa tính thuế GTGT là 7.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Kế toán định khoản?

A. Nợ TÀI KHOẢN 153: 7.000.000, Nợ TÀI KHOẢN 133: 700.000/Có TÀI KHOẢN 331: 7.700.000

B. Nợ TÀI KHOẢN 621: 7.000.000, Nợ TÀI KHOẢN 133: 700.000/Có TÀI KHOẢN 331: 7.700.000

C. Nợ TÀI KHOẢN 152: 7.000.000, Nợ TÀI KHOẢN 133: 700.000/Có TÀI KHOẢN 331: 7.700.000

D. Nợ TÀI KHOẢN 611: 7.000.000, Nợ TÀI KHOẢN 133: 700.000/Có TÀI KHOẢN 331: 7.700.000

10. Nhiều lựa chọn

Khi phát hiện hàng hóa thiếu trong kiểm kê chưa xác định được nguyên nhân, kế toán sẽ ghi vào?

A. Bên Nợ TÀI KHOẢN 1381 Có 1561

B. Bên Có TÀI KHOẢN 1381 Nợ 1561

C. Bên Nợ TÀI KHOẢN 3381 Có 1561

D. Bên Có TÀI KHOẢN 3381 Nợ 1561

11. Nhiều lựa chọn

Ngày 31/07/N công ty tiến hành kiểm kê thì phát hiện thiếu 1 TSCĐ nguyên giá 30 triệu đồng, đã khấu hao hết 25 triệu đồng, chưa biết nguyên nhân. Kế toán định khoản?

A. Nợ TÀI KHOẢN 1381/Có TÀI KHOẢN 211: 25 triệu đồng

B. Nợ TÀI KHOẢN 1381/Có TÀI KHOẢN 211: 5 triệu đồng

C. Nợ TÀI KHOẢN 1381: 5 triệu, Nợ TÀI KHOẢN 214: 25 triệu/Có TÀI KHOẢN 211: 30 triệu

D. Nợ TÀI KHOẢN 211: 30 triệu/Có TÀI KHOẢN 1381: 5 triệu, Có TÀI KHOẢN 214: 25 triệu

12. Nhiều lựa chọn

Khi có biên bản xử lý của giám đốc đối với TSCĐ ở trên trừ lương nhân viên 3 triệu, phần còn lại đưa vào chi phí khác, kế toán định khoản?

A. Nợ TÀI KHOẢN 334: 3 triệu, Nợ TÀI KHOẢN 811: 2 triệu/Có TÀI KHOẢN 1381: 5 triệu

B. Nợ TÀI KHOẢN 334: 3 triệu, Nợ TÀI KHOẢN 642: 2 triệu/Có TÀI KHOẢN 1381: 5 triệu

C. Nợ TÀI KHOẢN 334: 3 triệu, Nợ TÀI KHOẢN 214: 2 triệu/Có TÀI KHOẢN 1381: 5 triệu

D. Nợ TÀI KHOẢN 111: 3 triệu, Nợ TÀI KHOẢN 811: 2 triệu/Có TÀI KHOẢN 1381: 5 triệu

13. Nhiều lựa chọn

Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia kế toán ghi?

A. Nợ TÀI KHOẢN 1381/Có TÀI KHOẢN 515

B. Nợ TÀI KHOẢN 515/Có TÀI KHOẢN 1381

C. Nợ TÀI KHOẢN 1388/Có TÀI KHOẢN 515

D. Nợ TÀI KHOẢN 515/Có TÀI KHOẢN 1388

14. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp lập dự phòng vào khoản thời gian nào dưới đây?

A. Đầu niên độ kế toán

B. Giữa niên độ kế toán

C. Cả A và B

D. Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính

15. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi?

A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả

B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản

C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm thì mức lập dự phòng là bao nhiêu? (Theo TT228)

A. 30%

B. 50%

C. 70%

D. 100%

17. Nhiều lựa chọn

Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ 1 năm đến dưới 2 năm thì mức lập dự phòng là bao nhiêu? (Theo TT228)

A. 30%

B. 50%

C. 70%

D. 100%

18. Nhiều lựa chọn

Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ 2 năm đến dưới 3 năm thì mức lập dự phòng là bao nhiêu? (Theo TT228)

A. 30%

B. 50%

C. 70%

D. 100%

19. Nhiều lựa chọn

Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ 3 năm trở lên thì mức lập dự phòng là bao nhiêu? (Theo TT228)

A. 30%

B. 50%

C. 70%

D. 100%

20. Nhiều lựa chọn

Đối với khoản nợ phải thu nào sau đây chưa đến hạn thanh toán nhưng vẫn phải dự kiến mức tổn thất để trích lập dự phòng?

A. Tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể

B. Người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án, hoặc đã chết

C. A, B đúng

D. A, B sai

21. Nhiều lựa chọn

Cuối niên độ, nếu lại lập dự phòng bổ sung khoản phải thu khó đòi, kế toán sẽ ghi?

A. Nợ TÀI KHOẢN 641/Có TÀI KHOẢN 229

B. Nợ TÀI KHOẢN 642/Có TÀI KHOẢN 229

C. Nợ TÀI KHOẢN 811/Có TÀI KHOẢN 229

D. Nợ TÀI KHOẢN 229/Có TÀI KHOẢN 642

22. Nhiều lựa chọn

Cuối niên độ nếu hoàn nhập dự phòng nợ phãi thu đã đã lập ở niên độ trước, kế toán sẽ ghi?

A. Nợ TÀI KHOẢN 641/Có TÀI KHOẢN 229

B. Nợ TÀI KHOẢN 642/Có TÀI KHOẢN 229

C. Nợ TÀI KHOẢN 811/Có TÀI KHOẢN 229

D. Nợ TÀI KHOẢN 229/Có TÀI KHOẢN 642

23. Nhiều lựa chọn

Trong niên độ kế toán nếu có những khoản nợ xác định không thu được và tiến hành xóa nợ (trước đó chưa lập dự phòng), kế toán ghi?

A. Nợ TÀI KHOẢN 642/Có TÀI KHOẢN 131

B. Nợ TÀI KHOẢN 229, Nợ TÀI KHOẢN 641/Có TÀI KHOẢN 131

C. Nợ TÀI KHOẢN 229, Nợ TÀI KHOẢN 811/Có TÀI KHOẢN 131

D. Nợ TÀI KHOẢN 642/ Có TÀI KHOẢN 229, Có TÀI KHOẢN 131

24. Nhiều lựa chọn

Nếu những khoản nợ đã xóa nhưng sau đó lại thu hồi được kế toán căn cứ vào số thực thu để ghi?

A. Nợ TÀI KHOẢN 111, 112/Có TÀI KHOẢN 711

B. Nợ TÀI KHOẢN 111, 112/Có TÀI KHOẢN 511

C. Nợ TÀI KHOẢN 111, 112/Có TÀI KHOẢN 229

D. Nợ TÀI KHOẢN 111, 112/Có TÀI KHOẢN 138

25. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây là khoản ứng trước?

A. Tạm ứng

B. Chi phí trả trước

C. Cầm cố, ký quỹ, ký cược

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack