25 CÂU HỎI
Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:
Lô nhập ngày 02/09: 100chiếc, đơn giá 20.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 08/09: 150chiếc, đơn giá 22.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 12/09: 200chiếc, đơn giá 26.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 22/09: 100chiếc, đơn giá 24.000đ/chiếc
Ngày 28/09 doanh nghiệp xuất dùng 180 chiếc cho sản xuất, giá xuất của lô hàng này là bao nhiêu (biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập sau xuất trước để tính giá hàng xuất kho)?
A. 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ
B. 180 chiếc x 22.000đ/chiếc
C. 180 chiếc x 26.000đ/chiếc
D. 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ
Tháng 8/N doanh nghiệp Hưng Thịnh mua một lô hàng trị giá chưa thuế 30.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Do doanh nghiệp mua nhiều nên được giảm giá 100.000đ, trị giá lô hàng nhập kho là bao nhiêu?
A. 30.000.000đ
B. 33.000.000đ
C. 32.900.000đ
D. 29.900.000đ
Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào ngày 01.06.N với số vốn cam kết là 500 triệu mỗi người. Tuy nhiên ông An đã góp đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp. Vậy khi này kế toán phản ánh số tiền ông Bình góp vốn như thế nào?
A. Nợ TK 111: 200 triệuCó TK411: 200 triệu
B. Nợ TK 111: 200 triệuNợ TK 1388: 300 triệuCó TK411: 500 triệu
C. Nợ TK 111: 500 triệuCó TK 411: 500 triệu
D. Nợ TK 111: 300 triệuNợ TK 1388: 200 triệuCó TK411 500 triệu
Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách hàng trả lại hàng hoá tương ứng với doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của lô hàng A bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK156 / Có TK632: 20tr
B. Nợ TK156 / Có TK632: 16tr
C. Nợ TK156 / Có TK531: 20tr
D. Nợ TK632 / Có TK156: 16tr
Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau?
A. Photo, công chứng từ chứng từ gốc
B. Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ
C. Scan rồi in màu từ chứng từ gốc
D. Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số
Để phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phục vụ cho hoạt động hành chính ở văn phòng, kế toán ghi?
A. Bên Nợ TK 111
B. Bên Có TK 111
C. Bên Nợ TK 642
D. Bên có TK 642
Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?
A. Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể
B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể
D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Trung thực, khách quan
B. Trọng yếu
C. Phù hợp
D. Thận trọng
Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
A. Trả nợ cho nhà cung cấp
B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên
C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ
Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
A. Có thể so sánh
B. Trung thực
C. Doanh thu phù hợp
D. Hoạt động liên tục
Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP, sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng, kế toán ghi?
A. Nợ 3388/Có 511, Có 111
B. Nợ 641/Có 511, Có 3331, Có 111.
C. Nợ 3388/Có 641, Có 111.
D. Nợ 3388/Có 111.
Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh?
A. Nợ 411/Có 155.
B. Nợ 1381/Có 155
C. Nợ 511/Có 155.
D. Nợ 1381/Có 632.
Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159: 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.
B. Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu
C. Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.
D. Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.
Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, kế toán hạch toán?
A. Nó 338:2.000.000/Có 711:2.000.000
B. Nó 338:2.000.000/Có 511:2.000.000.
C. Nó 144:2.000.000/Có 515:2.000.000.
D. Nợ 144:2.000.000/Có 711:2.000.000.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán?
A. Nợ TK 421/Có TK 3334.
B. Nợ TK 3334/Có TK8211.
C. Nợ TK 8211/Có TK 3334
D. Nợ TK 3334/Có TK 421.
Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán?
A. Nợ TK 811/Có TK 3331.
B. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 133.
C. Nợ TK 632, 627, 641, 642/Có TK 3331
D. Nợ TK 111,112/Có TK 133.
Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh bình thường?
A. 1 chu kỳ
B. 1 năm.
C. 1 tháng.
D. 1 quý.
Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40 triệu, hạch toán thế nào?
A. Nợ TK 311/Có TK 315: 40 triệu
B. Nợ TK 338/Có TK 315: 40 triệu
C. Nợ TK 342/Có TK 315: 40 triệu
D. Nợ TK 341/Có TK 315: 40 triệu
Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi?
A. Nợ TK 3331/Có TK 133
B. Nợ TK 133/Có TK 33311.
C. Nợ TK 133/Có TK 33311.
D. 03 câu đều sai.
Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào?
A. TK 627.
B. TK 3336
C. TK 642.
D. TK 641
Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt, bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm, lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ, kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu?
A. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 242: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 3431: 240 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 3431: 250 triệu
D. Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 3432: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi?
A. Nợ TK 344/Có TK 711.
B. Nợ TK 3386/Có TK 711.
C. Nợ TK 344, 3386/Có TK 711.
D. Tất cả đáp án trên
Vốn của các nhà đầu tư gồm?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước.
C. 02 câu đều đúng
D. 02 câu đều sai.
Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ?
A. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.