25 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kế toán?
A. Kế toán là việc ghi chép số liệu
B. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra số liệu
C. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
D. Các câu trên đều sai
Kế toán cung cấp thông tin cho các đối tượng nào?
A. Các cơ quan quản lý của Nhà nước
B. Các nhà quản trị doanh nghiệp
C. Các nhà đầu tư, các chủ nợ
D. Tất cả các đối tượng trên
Đối tượng nghiên cứu của kế toán gồm?
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Tài sản và nguồn vốn
C. Tài sản, nguồn vốn và sự vận động của tài sản
D. Không phải các câu trên
Phải thu khách hàng thuộc đối tượng kế toán nào sau đây?
A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Chi phí
Nguồn vốn của doanh nghiệp gồm?
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Doanh thu và chi phí
D. Các câu trên đều sai
Một khoản phải trả người lao động thuộc?
A. Vốn chủ sở hữu
B. Nợ phải trả
C. Tài sản ngắn hạn
D. Các câu trên đều sai
Yêu cầu nào sau đây của kế toán đòi hỏi phải phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế?
A. Kịp thời
B. Dễ hiểu
C. Trung thực
D. Đầy đủ
Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng?
A. Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
B. Nguồn vốn + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
D. Câu a hoặc c
Cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán tại Việt Nam là?
A. Chính phủ
B. Bộ Tài chính
C. Tổng Cục thuế
D. Các câu trên đều sai
Đơn vị tính sử dụng trong kế toán là?
A. Đơn vị tiền tệ
B. Đơn vị hiện vật
C. Đơn vị thời gian lao động
D. Tất cả các câu trên
Văn bản pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật kế toán tại Việt Nam là?
A. Luật kế toán
B. Chế độ kế toán
C. Chuẩn mực kế toán
D. Các câu trên đều sai
Đối tượng kế toán nào sau đây không phải là tài sản?
A. Hàng hóa
B. Phải trả người bán
C. Phải thu khách hàng
D. Tạm ứng
Nguyên tắc kế toán nào sau đây không cho phép kế toán công bố nợ phải trả thấp hơn thực tế?
A. Giá gốc
B. Thận trọng
C. Trọng yếu
D. Phù hợp
Tại Việt Nam, Bộ Tài chính ban hành?
A. Luật kế toán
B. Chuẩn mực kế toán
C. Chế độ kế toán doanh nghiệp
D. Câu b và c
Nguyên tắc kế toán nào sau đây cho phép trong thực hành kế toán có thể mắc phải những sai sót nhỏ, không ảnh hưởng đến bản chất của báo cáo tài chính?
A. Cơ sở dồn tích
B. Thận trọng
C. Trọng yếu
D. Giá gốc
Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thận trọng?
A. Phải cẩn thận trong việc ghi chép, tính toán số liệu
B. Không công bố giá trị tài sản lớn hơn thực tế
C. Không công bố nợ phải trả nhỏ hơn thực tế
D. Câu b và c
Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?
A. Tiền gửi ngân hàng
B. Tạm ứng
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Thuế phải nộp Nhà nước
Phải trả cho người bán là đối tượng kế toán nào?
A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Chi phí
Những văn bản pháp lý nào sau đây chi phối công tác kế toán của một đơn vị?
A. Luật kế toán
B. Chế độ kế toán
C. Chuẩn mực kế toán
D. Tất cả các câu trên
Đối tượng sử dụng thông tin của kế toán quản trị là?
A. Các nhà quản trị của doanh nghiệp
B. Các cơ quan quản lý nhà nước
C. Các nhà đầu tư
D. Tất cả các đối tượng trên
Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính doanh nghiệp?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Các câu trên đều sai
Thông tin nào sau đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
B. Kết quả kinh doanh trong một thời kỳ
C. Tình hình thu chi tiền trong một thời kỳ
D. Các câu trên đều sai
Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp được trình bày ở báo cáo tài chính nào?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm?
A. Tổng tài sản giảm
B. Tổng tài sản tăng
C. Tổng tài sản không đổi
D. Các trường hợp trên đều có thể xảy ra
Nghiệp vụ bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm?
A. Tăng luồng tiền thu vào
B. Giảm luồng tiền thu vào
C. Tăng luồng tiền chi ra
D. Giảm luồng tiền chi ra