vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 7
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 7

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng đã trích thừa ở niên độ kế toán trước, kế toán xử lý như thế nào?

A. Làm tăng khoản phải trả

B. Làm tăng khoản phải thu

C. Làm giảm chi phí

D. Làm tăng doanh thu

2. Nhiều lựa chọn

Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán tiền mua vật tư, tài khoản Ngoại tệ (tiền mặt, tiền gửi ngân hàng) được ghi giảm theo tỷ giá nào?

A. Tỷ giá thực tế tại thời điểm giao dịch

B. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo phương pháp xác định tỷ giá bình quân gia quyền di động

C. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ

D. Các câu trên đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Nhập khẩu trực tiếp nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng: 10.000 USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 21.200-21.300 VND/USD. Trên TK 331-PTNB ghi nhận giá trị là bao nhiêu?

A. 212.000.000đ

B. 10.000 USD

C. 213.000.000đ

D. Tất cả đáp án trên đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Công ty X nhận một TSCĐ do công ty Y góp vốn liên doanh, Nguyên giá: 690 triệu đồng; Hao mòn lũy kế: 150 triệu đồng; Giá trị đánh giá lại: 400 triệu đồng. Giá trị tài sản để ghi sổ kế toán của công ty X là bao nhiêu?

A. 550 triệu đồng

B. 690 triệu đồng

C. 400 triệu đồng

D. 540 triệu đồng

5. Nhiều lựa chọn

Tại Công ty AXN tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ là 10%. Công ty đã chuyển khoản mua 1.500kg Nguyên vật liệu (NVL) chính, giá mua đã bao gồm thuế GTGT là 165.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển về kho số NVL chính này là 2.640.000 đồng (đã có thuế GTGT). Công ty được hưởng chiết khấu thương mại 3.000.000 đồng từ nhà cung cấp số NVL chính. Giá gốc của lô NVL này là bao nhiêu?

A. 164.640.000

B. 149.400.000

C. 164.340.000

D. 149.340.000

6. Nhiều lựa chọn

Số dư bên Có tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” sẽ được trình bày trên Bảng cân đối kế toán như thế nào?

A. Ghi âm bên Phần Nguồn vốn

B. Ghi âm bên Phần Tài sản

C. Ghi bình thường bên Phần Nguồn vốn

D. Ghi bình thường bên Phần Tài sản

7. Nhiều lựa chọn

Trong kế toán tài sản cố định, khấu hao tài sản cố định phản ánh điều gì?

A. Hao mòn vật chất của một tài sản cố định

B. Giảm giá trị của một tài sản cố định

C. Sự lỗi thời của một tài sản cố định

D. Sự phân bổ giá trị của một tài sản cố định

8. Nhiều lựa chọn

Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho vào thời điểm nào?

A. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị

B. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách

C. Ngay khi giá thị trường của lô hàng giảm so với giá trị sổ sách

D. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách

9. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nhập khẩu 10 dây chuyền máy móc thiết bị (MMTB), tổng giá mua trên HĐ là 2.100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất GTGT: 10%. Chi phí vận chuyển MMTB về doanh nghiệp: 6,6 triệu đồng (đã bao gồm số tiền thuế GTGT thuế suất 10%). Tài sản cố định này được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN thực hiện chuyển nguồn tài trợ tài sản này thì số tiền được chuyển là bao nhiêu (đvt: triệu đồng)?

A. 2.520

B. 2.778,6

C. 2.772

D. 2.526

10. Nhiều lựa chọn

Chi phí trả cho chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng được kế toán xử lý như thế nào?

A. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Ghi tăng chi phí khác

C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ

D. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ

11. Nhiều lựa chọn

Khoản mục “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” được trình bày như thế nào trên Bảng Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?

A. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương

B. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm

C. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm

D. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương

12. Nhiều lựa chọn

Mang 1 TSCĐHH đi góp vốn liên doanh, nguyên giá là 500 triệu, giá trị hao mòn lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 380 triệu. Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác

B. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính

C. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài chính

D. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác

13. Nhiều lựa chọn

Khấu hao lũy kế của Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình chính là?

A. Giá trị thị trường của TSCĐ hữu hình

B. Giá trị của TSCĐ hữu hình đã được phân bổ vào trong chi phí sản xuất kinh doanh

C. Tất cả đáp án trên đều đúng

D. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình

14. Nhiều lựa chọn

Giá nhập kho của nguyên vật liệu được cấp là?

A. Giá mua của nguyên vật liệu

B. Giá trị ghi trên biên bản bàn giao nguyên vật liệu

C. Giá trị thị trường của nguyên vật liệu tại thời điểm cấp

D. Giá trị do đơn vị cấp thông báo cộng (+) chi phí thực tế (chi phí vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản,…) phát sinh

15. Nhiều lựa chọn

Ngày 30/04/2016, công ty Mimi mua và nhập kho đủ 50 kg vật liệu chính với giá 1,1/kg (đã có thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển bên bán hàng chi trả, đã thanh toán toàn bộ tiền hàng vào ngày 01/03/2016 bằng tiền mặt. Biết DN kê khai thuế GTGT theo PP khấu trừ. Hạch toán nghiệp vụ trên như thế nào?

Nợ TK 133: 5

Có TK 111: 55

Nợ TK 133: 5

Có TK 333: 55

Nợ TK 133: 5

Có TK 331: 55

Có TK 111: 55

A. Nợ TK 152: 50

B. Nợ TK 152: 50

C. Nợ TK 152: 50

D. Nợ TK 152: 55

16. Nhiều lựa chọn

Phát sinh tăng ngoại tệ trong kỳ sẽ được ghi nhận theo tỷ giá nào?

A. Tỷ giá nhập trước – xuất trước

B. Tỷ giá ghi sổ

C. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nghiệp vụ phát sinh

D. Tỷ giá bình quân

17. Nhiều lựa chọn

TSCĐ hữu hình được mua dưới hình thức trả góp, lãi phát sinh từ trả góp (phần chênh lệch giữa giá trả góp và giá trả ngay) được kế toán ghi nhận vào Tài khoản (TK) nào?

A. TK 242 – Chi phí trả trước

B. TK 811 – Chi phí khác

C. TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính

D. TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính

18. Nhiều lựa chọn

Nghiệp vụ “Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác” được định khoản như thế nào?

A. Nợ TK Tạm ứng (141)/ Có TK Tiền mặt (111)

B. Nợ TK Phải trả người lao động (334)/ Có TK Tiền mặt (111)

C. Nợ TK Tạm ứng (141)/ Có TK Phải trả người lao động (334)

D. Nợ TK Tiền mặt (111)/ Có TK Tạm ứng (141)

19. Nhiều lựa chọn

Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương trừ vào lương của người lao động theo tỷ lệ là?

A. 10,5%

B. 11%

C. 12%

D. 13%

20. Nhiều lựa chọn

Xuất kho nguyên vật liệu chính đưa vào phân xưởng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi?

A. Nợ TK 627/Có TK 152

B. Nợ TK 152/Có TK 621

C. Nợ TK 621/Có TK 152

D. Nợ TK 152/Có TK 627

21. Nhiều lựa chọn

Chuyển khoản thanh toán lương cho công nhân sản xuất trực tiếp: 300 triệu, nhân viên quản lý phân xưởng: 50 triệu, ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?

A. Nợ TK 112: 350/Có TK 334: 350

B. Nợ TK 112: 350/Có TK 622: 300/Có TK 627: 50

C. Nợ TK 622: 300/Nợ TK 627: 50/Có TK 112: 350

D. Nợ TK 334: 350/Có TK 112: 350

22. Nhiều lựa chọn

Tài sản cố định nào sau đây là tài sản cố định vô hình?

A. Quyền sử dụng đất

B. Máy móc thiết bị

C. Nhà xưởng

D. Bất động sản đầu tư

23. Nhiều lựa chọn

Mua nguyên vật liệu đưa ngay vào phân xưởng để sản xuất, kế toán ghi?

A. Nợ TK 621-CP nguyên vật liệu trực tiếp

B. Nợ TK 627-CP sản xuất chung

C. Tất cả đều sai

D. Nợ TK 152- Nguyên liệu, vật liệu

24. Nhiều lựa chọn

Chuyển khoản thanh toán lương cho nhân viên bán hàng, kế toán ghi?

A. Nợ TK 334/Có TK 112

B. Nợ TK 641/Có TK 112

C. Nợ TK 334/Có TK 641

D. Nợ TK 112/Có TK 641

25. Nhiều lựa chọn

Số tiền thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế toán ghi?

A. Ghi tăng thu nhập khác

B. Ghi giảm chi phí khác

C. Ghi giảm chi phí tài chính

D. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính

26. Nhiều lựa chọn

Công ty MM tính lương phải trả cho nhân viên ở bộ phận nhân sự vào chi phí, kế toán ghi?

A. Nợ TK 641/ Có TK334

B. Nợ TK 642/ Có TK334

C. Nợ TK 642/ Có TK338

D. Nợ TK 641/ Có TK338

27. Nhiều lựa chọn

Cho thông tin vào ngày 31/12/N của tất cả các khoản phải thu khách hàng như sau: TK 131 - Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1.000.000.000đ, TK 131 - Phải thu khách hàng B: (Dư nợ): 500.000.000đ, TK 131 - Phải thu khách hàng C: (Dư có): 200.000.000đ. Hãy cho biết thông tin về khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?

A. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.500.000.000đ

B. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.700.000.000đ

C. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.500.000.000đ; Nguồn vốn - Người mua trả trước: 200.000.000đ

D. Nguồn vốn - Người mua trả trước: 200.000.000đ

28. Nhiều lựa chọn

Giá trị còn lại của tài sản cố định là?

A. Tổng giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ

B. Giá bán của TSCĐ sau khi sử dụng

C. Nguyên giá TSCĐ sau khi trừ hao mòn lũy kế của TSCĐ

D. Giá trị hợp lý của TSCĐ sau một quá trình sử dụng

29. Nhiều lựa chọn

Nếu đơn vị tính trị giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, trong kỳ khi xuất kho nguyên vật liệu, giá trị xuất kho sẽ?

A. Được ghi sổ theo định kỳ

B. Được ghi sổ vào lúc cuối kỳ

C. Tất cả đều sai

D. Được ghi sổ ngay khi xuất kho

30. Nhiều lựa chọn

Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, giá trị vốn góp được ghi nhận theo?

A. Giá đánh giá lại

B. Nguyên giá

C. Giá trị còn lại trên sổ sách

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack