25 CÂU HỎI
Phát sinh ngoại tệ tăng trong kỳ (doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp TGTT) sẽ được ghi theo?
A. Tỷ giá hối đoái thực tế tại thời điểm phát sinh
B. Tỷ giá ghi sổ đầu kỳ của loại ngoại tệ tương ứng
C. Tỷ giá bình quân
D. Tỷ giá nhập trước xuất trước
Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán, mua vật tư (doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp TGTT), tài khoản ngoại tệ được ghi giảm theo?
A. Tỷ giá hối đoái thực tế tại thời điểm phát sinh
B. Tỷ giá ghhi sổ ngoại tệ
C. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo một trong các phương pháp xác định tỷ giá xuất ngoại tệ
D. Các câu trên đều sai
Khi phát sinh công nợ bằng ngoại tệ,số công nợ này sẽ ghi nhận trên các tài khoản công nợ theo?
A. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ tồn đầu kỳ
B. Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh ngoại tệ
C. Tỷ giá bình quân của lượng ngoại tệ tồn quỹ
D. Các câu trên đều sai
Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi thanh toán một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ là chênh lệch giữa?
A. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá tại thời điểm trả nợ
B. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ để trả nợ
C. Tỷ giá tại thời điểm phát sinh khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ dùng để trả nợ
Tạm ứng là khoản tiền?
A. Doanh nghiệp ứng trước cho người bán
B. Người mua ứng trước cho doanh nghiệp để mua hàng
C. Doanh nghiệp ứng cho công nhân viên để mua hàng
D. Các câu trên đều sai
Khi xuất quỹ tiền mặt cho công nhân viên để tạm ứng,kế toán ghi?
A. Nợ TÀI KHOẢN 141
B. Có TÀI KHOẢN 141
C. Có TÀI KHOẢN 111
D. Nợ TÀI KHOẢN 111
Khi người nhận tạm ứng hoàn ứng thừa bằng tiền mặt, kế toán ghi?
A. Nợ TÀI KHOẢN 141
B. Có TÀI KHOẢN 141
C. Có TÀI KHOẢN 111
D. Đáp án B và D
Khi áp dụng phương pháp xác định giá trị của lượng ngoại tệ xuất cần tuân thủ nguyên tắc?
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc kỳ kế toán
Các tài khoản nào sau đây được theo dõi chi tiết về mặt nguyên tệ?
A. TÀI KHOẢN tiền mặt (1112)
B. Tiền gửi ngân hàng (1122)
C. TÀI KHOẢN phải thu khách hàng (131)
D. Tất cả các đáp án trên
Khi doanh nghiệp đặt trước tiền mua nguyên vật liệu, hàng hóa, TSCĐ cho ngư ời bán thì số tiền đặt trước ghi vào?
A. Bên Nợ TÀI KHOẢN Tạm ứng (141)
B. Bên Nợ TÀI KHOẢN Chi phí trả trước (142,242)
C. Bên Nợ TÀI KHOẢN Phải trả người bán (331)
D. Bên Nợ TÀI KHOẢN Nguyên vật liệu (152), Hàng hóa (156), TSCĐHH (211)
Khi doanh nghiệp nhận được tiền hàng của khách hàng thì số tiền nhận trước được ghi vào?
A. Bên Có TÀI KHOẢN Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
B. Bên Có TÀI KHOẢN Doanh thu nhận trước (3387)
C. Bên Có TÀI KHOẢN Phải thu khách hàng (131)
D. Bên Có TÀI KHOẢN Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn (344)
Khi doanh nghiệp bán sản phẩm, hàng hóa cho khách hàng và tiền hàng được trừ vào số tiền mà doanh nghiệp đã nhận trước thì giá bán của số sản phẩm, hàng hóa này được ghi vào?
A. Bên Nợ TÀI KHOẢN Doanh thu bán hàng và cung cấp dịc vụ (511)
B. Bên nợ TÀI KHOẢN Doanh thu nhận trước (3387)
C. Ben Nọ TÀI KHOẢN Phải thu khách hàng (131)
D. Bên No TÀI KHOẢN Nhận ký cược , ký quỹ dài hạn (344)
Số tiền trả trước còn thừa mà doanh nghiệp nhận lại từ người bán được ghi vào?
A. Bên Có TÀI KHOẢN Tạm ứng (141)
B. Bên Có TÀI KHOẢN Chi phí trả trước (142,242)
C. Bên Có TÀI KHOẢN Phải trả người bán (331)
D. Bên Có TÀI KHOẢN Ký cược, ký quỹ (144,244)
Số tiền nhận trước của khách hàng còn thừa mà doanh nghiệp trả lại cho khách hàng được ghi vào?
A. Bên Nợ TÀI KHOẢN Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
B. Bên Nợ TÀI KHOẢN Doanh thu nhận trước (3387)
C. Bên Nợ TÀI KHOẢN Phải thu khách hàng (131)
D. Bên Nợ TÀI KHOẢN ký cược, ký quỹ dài hạn (344)
Các khoản thuế nào sau đây được ghi giảm doanh thu?
A. Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp
B. Thuế TTĐB
C. Thuế xuất khẩu
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Tiền của doanh nghiệp bao gồm?
A. Tiền mặt tại qũy
B. Tiền gửi (tại Ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính)
C. Tiền đang chuyển
D. Tất cả các loại trên
Tiền gửi ngân hàng bao gồm?
A. Tiền Việt Nam (VNĐ)
B. Ngoại tệ
C. Vàng, bạc, kim loại quý, đá quý
D. Tất cả các loại trên
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là?
A. Đồng Việt Nam (VNĐ)
B. Nguyên tệ (đối với ngoại tệ)
C. Đồng Việt Nam (với tiền Việt Nam) và nguyên tệ (với ngoai tệ)
Tỷ giá qui đổi ngoại tệ là tỷ giá mua bán thực tế bình quân trên thị trường liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước Việt Nam chính thức công bố tại thời điểm?
A. Phát sinh nghiệp vụ kinh tế
B. Thanh toán (thu, chi bằng ngoại tệ)
C. Cuối kỳ kế toán (tháng,quý,năm)
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Tài khoản 112 “Tiền gửi ngân hàng” chi tiết thành?
A. TÀI KHOẢN 1121 “Tiền Việt Nam” và tài khoản 1122 “Ngoại tệ”
B. TÀI KHOẢN 1121 “Tiền Việt Nam” tài khoản 1122 “Ngoại tệ” và tài khoản 1123 “Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý”
C. TÀI KHOẢN 1121 “Tiền Việt Nam” tài khoản 1122 “Ngoại tệ”, tài khoản 1123 “Vàng, bạc” và tài khoản 1124 “Kim khí quý, đá quý”
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Tài khoản 007 “Ngoại tệ các loại” dùng để phản ánh?
A. Tinh hình thu, chi và hiện còn của ngoại tệ theo từng loại nguyên tệ
B. Tình hình thu, chi và hiện còn của ngoại tệ qui đổi theo tiền Việt Nam
C. Tình hình thu, chi và hiện còn của ngoại tệ qui đổi theo tiền Việt Nam và theo từng loại nguyên tệ
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Phiếu thu tiền mặt được kế toán lập?
A. 1 liên
B. 2 liên
C. 3 liên
D. 4 liên
Phiếu chi tiền mặt được kế toán lập?
A. 1 liên
B. 2 liên
C. 3 liên
D. 4 liên
“Biên lai thu tiền” được sử dụng khi?
A. Thu tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Chi tiền
C. Thu tiền phạt, thu lệ phí, phí và các trường hợp khách hàng nộp séc thanh toán nợ
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
“Bảng kê vàng, bạc, kim quý, đá quý” được lập?
A. 1 liên
B. 2 liên
C. 3 liên
D. 4 liên