vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 4
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 4

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S Michael E. Porter?

A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.

B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.

C. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh.

D. Cả A, B & C.

2. Nhiều lựa chọn

Thách thức được hiểu là:

A. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.

B. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật - công nghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.

C. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.

D. Cả A, B & C.

3. Nhiều lựa chọn

Vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL):

A. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.

B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả.

C. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông qua con người.

D. Cả A, B & C.

4. Nhiều lựa chọn

Mục đích của quá trình QTCL:

A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức.

B. Hoạch định chiến lược các cấp.

C. Thực hiện chiến lược.

D. Tất cả đều sai.

5. Nhiều lựa chọn

Quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản?

A. 6 bước.

B. 7 bước.

C. 8 bước.

D. 9 bước.

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh nghiệp?

A. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.

B. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô.

C. Sự thay đổi của môi trường vi mô.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

7. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:

A. Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.

B. Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.

C. Cả A & B.

D. Cả A, B & C.

8. Nhiều lựa chọn

Chiến lược hình thành trong môi trường vĩ mô:

A. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.

B. Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.

C. Cả A & B đều đúng.

D. Cả A & B đều sai.

9. Nhiều lựa chọn

Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:

A. Môi trường tác nghiệp.

B. Môi trường bên ngoài.

C. Môi trường dân số.

D. Môi trường bên trong.

10. Nhiều lựa chọn

Môi trường vi mô bao gồm:

A. Đối thủ cạnh tranh.

B. Khách hàng.

C. Nhà cung cấp.

D. Cả A, B & C.

11. Nhiều lựa chọn

Chiến lược trong môi trường vi mô mang tính:

A. Dài hạn.

B. Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng.

C. Cả A & B.

D. Tất cả đều sai.

12. Nhiều lựa chọn

Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:

A. Gắn liền với doanh nghiệp.

B. Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày.

C. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát.

D. Cả A & B.

13. Nhiều lựa chọn

Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi mô:

A. Nhanh, linh hoạt.

B. Chậm.

C. Trung bình.

D. Cả A, B & C.

14. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát:

A. Có thể kiểm soát được.

B. Không thể kiểm soát được.

C. Có thể kiểm soát được và chủ động được.

D. Cả A, B & C đều sai.

15. Nhiều lựa chọn

Môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của doanh nghiệp là:

A. Môi trường vi mô.

B. Môi trường vĩ mô.

C. Môi trường chính trị.

D. Môi trường pháp luật.

16. Nhiều lựa chọn

Môi trường vi mô tác động … đối với bất kỳ doanh nghiệp nào:

A. Trực tiếp.

B. Gián tiếp.

C. Cả A & B đều đúng.

D. Cả A & B đều sai.

17. Nhiều lựa chọn

Chiến lược cấp chức năng bao gồm:

A. Chiến lược Marketing.

B. Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R&D).

C. Cả A & B đều đúng.

D. Cả A & B đều sai.

18. Nhiều lựa chọn

Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai yếu tố:

A. Sản xuất cho ai?

B. Sản xuất như thế nào?

C. Cả A & B.

D. Tất cả đều sai.

19. Nhiều lựa chọn

Bước thứ nhất theo Fred R. David thì ma trận EFE được thiết lập:

A. Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty.

B. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan trọng.

C. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.

D. Cả 3 đều sai.

20. Nhiều lựa chọn

Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:

A. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược.

B. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn.

C. Công cụ để lựa chọn chiến lược.

D. Cả 3 đáp án.

21. Nhiều lựa chọn

“Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?

A. Ma trận SWOT.

B. Ma trận QSPM.

C. Ma trận EFE.

D. Ma trận IFE.

22. Nhiều lựa chọn

Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:

A. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra, điều khiển.

B. Kiểm tra, hoạch định, tổ chức, điều khiển.

C. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.

D. Tất cả đều sai.

23. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:

A. Tổ chức.

B. Hoạch định.

C. Điều khiển.

D. Kiểm tra.

24. Nhiều lựa chọn

Quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

25. Nhiều lựa chọn

Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát triển của quản trị chiến lược:

A. Hoạch định dài hạn.

B. Quản trị chiến lược.

C. Cả A & B đều đúng.

D. Cả A & B đều sai.

26. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào phạm vi của chiến lược, người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai loại nào?

A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối.

B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung.

C. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung.

D. Chiến lược chung và chiến lược bộ phận.

27. Nhiều lựa chọn

Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:

A. Lãi suất ngân hàng.

B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế.

C. Cán cân thanh toán.

D. Tất cả đều đúng.

28. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:

A. Tăng doanh số, tăng lợi nhuận.

B. Tồn tại và phát triển công ty lâu dài.

C. Cạnh tranh với đối thủ.

D. Cả A & B đúng.

29. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung?

A. Chiến lược thâm nhập thị trường.

B. Chiến lược hội nhập phía sau.

C. Chiến lược liên minh, liên doanh.

D. Không có đáp án nào đúng.

30. Nhiều lựa chọn

Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược:

A. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới.

B. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại.

C. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường hiện tại.

© All rights reserved VietJack