vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 47
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 47

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chiến lược cấp doanh nghiệp bao gồm những nội dung nào?

A. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm

B. Quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn lực

C. Định hướng chung về tăng trưởng và quản lý doanh nghiệp thành viên

D. Lựa chọn chủ đề cạnh tranh và định vị thị trường

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính toàn diện của chiến lược thể hiện ở những nội dung nào?

A. Chỉ thể hiện ở việc xác định hệ thống mục tiêu

B. Chỉ thể hiện ở sự bao quát của các giải pháp chiến lược

C. Thể hiện ở cả việc xác định hệ thống mục tiêu và sự bao quát của các giải pháp chiến lược

D. Không thể hiện ở cả hai nội dung trên

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào quyết định khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp liên quan đến năng suất lao động?

A. Chỉ cần máy móc thiết bị hiện đại

B. Chỉ cần trình độ tay nghề công nhân cao

C. Chỉ cần có trình độ tổ chức quản lý tốt

D. Kết hợp cả máy móc thiết bị, trình độ lao động và tổ chức quản lý

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Môi trường ngành năng động có đặc điểm gì?

A. Thay đổi chậm, ít cải tiến

B. Thay đổi nhanh, cải tiến cao, chu kỳ sống sản phẩm ngắn

C. Ổn định, ít cạnh tranh

D. Không có cải tiến, chu kỳ sống sản phẩm dài

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chiến lược phát triển thị trường nên áp dụng trong điều kiện nào?

A. Sản phẩm đã lỗi thời

B. Thị trường hiện tại đã bão hòa

C. Kênh phân phối sẵn sàng và thị trường mới chưa bão hòa

D. Công nghệ sản xuất lạc hậu

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Công ty con sở hữu hoàn toàn là gì?

A. Công ty do công ty mẹ sở hữu 50% cổ phiếu

B. Công ty do công ty mẹ sở hữu 75% cổ phiếu

C. Công ty do công ty mẹ sở hữu 100% cổ phiếu

D. Công ty do công ty mẹ và đối tác cùng sở hữu

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các giải pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ thị phần?

A. Chỉ điều chỉnh giá cả

B. Chỉ nâng cao chất lượng sản phẩm

C. Chỉ điều chỉnh kênh phân phối

D. Nâng cao chất lượng, điều chỉnh giá cả, điều chỉnh kênh phân phối và củng cố mạng lưới bán hàng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để phân tích hoạt động của bộ phận nhân sự, cần thu thập thông tin về?

A. Chỉ về quy mô và cơ cấu nhân sự

B. Chỉ về chính sách lương thưởng

C. Chỉ về đào tạo nhân viên

D. Quy mô nhân sự, năng lực, chính sách nhân sự và triển vọng phát triển

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Theo Lawrence, tiến trình triển khai chiến lược gồm bao nhiêu bước?

A. 3 bước

B. 4 bước

C. 5 bước

D. 6 bước

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đối thủ tiềm tàng là gì?

A. Doanh nghiệp đang cạnh tranh trực tiếp

B. Doanh nghiệp hiện không cạnh tranh nhưng có khả năng cạnh tranh trong tương lai

C. Doanh nghiệp đã rút lui khỏi thị trường

D. Doanh nghiệp không có khả năng cạnh tranh

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp đánh giá chiến lược?

A. Phương pháp ma trận

B. Đánh giá tác động của từng yếu tố

C. Đặt câu hỏi về chất lượng chiến lược

D. Phân tích tài chính thuần túy

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khi chiến lược cấp đơn vị kinh doanh là tập trung chi phí thấp hay dẫn đầu chi phí thấp, chiến lược định vị thị trường của doanh nghiệp là gì?

A. Sản phẩm/dịch vụ có đặc trưng nổi bật

B. Giá cả sản phẩm/dịch vụ thấp so với các nhãn hiệu cạnh tranh

C. Kết hợp giữa đặc trưng nổi bật và giá thấp

D. Tập trung vào chất lượng sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hệ thống thông tin quản lý là gì?

A. Hệ thống máy tính và phần mềm

B. Tập hợp quy tắc, kỹ năng, phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu

C. Hệ thống lưu trữ dữ liệu

D. Mạng lưới truyền thông nội bộ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chiến lược hội nhập theo chiều dọc là gì?

A. Chiến lược mở rộng thị trường mới

B. Chiến lược tự đảm nhận sản xuất đầu vào hoặc tiêu thụ sản phẩm

C. Chiến lược liên kết với các đối thủ cạnh tranh

D. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong ma trận SPACE, các biến số nào được sử dụng để đánh giá vị trí chiến lược bên trong?

A. Sức mạnh tài chính và sự ổn định môi trường

B. Lợi thế cạnh tranh và sức mạnh của ngành

C. Sức mạnh tài chính và lợi thế cạnh tranh

D. Sự ổn định môi trường và sức mạnh của ngành

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Toàn cầu hóa là gì?

A. Quá trình hình thành các liên minh kinh tế khu vực

B. Quá trình xã hội hóa sản xuất trên quy mô toàn cầu, tạo sự thâm nhập và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế

C. Quá trình chuyển dịch vốn qua FDI và đầu tư gián tiếp

D. Quá trình thương mại quốc tế tăng trưởng nhanh

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khách hàng được xem như một sự đe dọa cạnh tranh khi nào?

A. Khi họ chấp nhận mọi giá cả

B. Khi họ buộc doanh nghiệp giảm giá hoặc yêu cầu chất lượng cao hơn

C. Khi họ không quan tâm đến chất lượng dịch vụ

D. Khi họ không có nhiều lựa chọn thay thế

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Điều kiện quan trọng nào cần có trước khi lựa chọn phương pháp dự báo?

A. Chỉ cần hiểu biết về một phương pháp dự báo

B. Không cần so sánh ưu nhược điểm của các phương pháp

C. Người thực hiện phải hiểu biết các phương pháp và chấp nhận thủ tục so sánh ưu nhược điểm

D. Chỉ cần chọn phương pháp đơn giản nhất

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khi nào khách hàng có khả năng gây áp lực với doanh nghiệp?

A. Khi có nhiều nhà cung ứng lớn, nhiều người mua

B. Khi khách hàng mua với số lượng nhỏ lẻ

C. Khi không có sản phẩm thay thế trên thị trường

D. Khi khách hàng mua số lượng lớn và có khả năng tự cung ứng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương pháp STRADIN được phát triển chủ yếu để làm gì ?

A. Sử dụng các nguồn lực của mạng tin học tập trung

B. Sử dụng các nguồn lực của mạng tin học phi tập trung

C. Chỉ sử dụng công cụ văn bản truyền thống

D. Hạn chế trao đổi thông tin giữa các nhóm

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tuyên bố sứ mạng của doanh nghiệp phục vụ cho đối tượng nào?

A. Chỉ phục vụ cho nội bộ doanh nghiệp

B. Chỉ phục vụ cho các bên liên quan bên ngoài

C. Phục vụ cho cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp

D. Chỉ phục vụ cho ban lãnh đạo doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một BHAG có khả năng thành hiện thực khoảng bao nhiêu phần trăm?

A. 20-40%

B. 40-60%

C. 50-70%

D. 80-100%

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phương pháp đánh giá cuốn chiếu trong chiến lược kinh doanh được thực hiện như thế nào?

A. Đánh giá 6 tháng một lần

B. Đánh giá định kỳ hàng năm

C. Đánh giá khi kết thúc chiến lược

D. Đánh giá theo quý

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Các dự báo gần về môi trường bên trong thường gắn với những vấn đề nào?

A. Chỉ liên quan đến marketing và sản xuất

B. Chỉ liên quan đến nguồn nhân lực

C. Marketing, sản xuất, R&D, nguồn nhân lực, cung cấp và sử dụng nguyên vật liệu

D. Chỉ liên quan đến nghiên cứu và phát triển

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tiên quyết nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để có cạnh tranh?

A. Phải có nhiều chủ thể cùng tham gia cạnh tranh

B. Phải diễn ra trong một môi trường cạnh tranh cụ thể

C. Phải có thời gian cạnh tranh xác định hoặc không xác định

D. Phải có sự can thiệp của cơ quan quản lý nhà nước

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack