vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 5
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 5

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chiến lược cấp vi mô bao gồm các chiến lược:

A. Chiến lược xâm nhập thị trường.

B. Chiến lược phát triển sản phẩm.

C. Chiến lược khác biệt.

D. Cả A và B.

2. Nhiều lựa chọn

Trong những chiến lược sau đây, chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô?

A. Chiến lược phát triển thị trường.

B. Chiến lược khác biệt.

C. Chiến lược tập trung.

D. Cả B và C.

3. Nhiều lựa chọn

EFE là ma trận:

A. Ma trận các yếu tố bên ngoài.

B. Ma trận các yếu tố bên trong.

C. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa.

D. Tất cả đều sai.

4. Nhiều lựa chọn

Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì?

A. Mua hàng

B. Tài chính

C. Marketing

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:

A. Đảm bảo được lợi thế kinh doanh

B. Giảm áp lực cạnh tranh

C. Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược

D. Tất cả đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:

A. Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành

B. Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị

C. Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp

D. B, C đúng

7. Nhiều lựa chọn

Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển

C. Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra

D. Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra

8. Nhiều lựa chọn

Quản trị chiến lược đã trải qua mấy giai đoạn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:

A. Mặt hàng sữa đang lên giá

B. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng

C. Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng

D. Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm

10. Nhiều lựa chọn

“Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện môi trường của mình”. Câu này:

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?

A. Con người

B. Công nghệ thông tin

C. Cơ sở hạ tầng

D. Kiến trúc thượng tầng

12. Nhiều lựa chọn

Ma trận nào thường được dùng phân tích nội bộ:

A. IFE

B. SWOT

C. BCG

D. GE

13. Nhiều lựa chọn

“Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:

A. Chủ nhân

B. Nhân viên

C. Khách hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:

A. IFE

B. SPACE

C. SWOT

D. GE

16. Nhiều lựa chọn

Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:

A. Dấu hỏi

B. Con bò

C. Con chó

D. Ngôi sao

17. Nhiều lựa chọn

Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, công ty thường áp dụng chiến lược nào:

A. Thu hẹp thị phần

B. Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm

C. Mở rộng thị trường

D. Phát triển thị phần trên thị trường mới

18. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào sau đây không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:

A. Tài vụ

B. Nhân sự

C. R&D

D. Sản xuất

19. Nhiều lựa chọn

“Sửa chữa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

20. Nhiều lựa chọn

Tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

21. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?

A. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục tiêu

B. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai

C. Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

D. a và b đúng

22. Nhiều lựa chọn

Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?

A. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình

B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn

C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó

D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

23. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kì?

A. Chủ động

B. Thụ động

C. Tương tác

D. Hỗ trợ

24. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình họat động của công ty?

A. Tăng giá

B. Giảm chất lượng

C. Giảm lợi nhuận

D. Cả 3 đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?

A. Những cơ hội và điểm yếu

B. Những nguy cơ và điểm mạnh

C. Những điểm mạnh và điểm yếu

D. Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu

26. Nhiều lựa chọn

Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE?

A. 0.25

B. 0.5

C. 0.75

D. 1

27. Nhiều lựa chọn

Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 2.5 được xếp vào loại?

A. Yếu

B. Trung bình

C. Khá

D. Cả 3 câu trên

28. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập đến?

A. Kinh tế

B. Công nghệ

C. Cạnh tranh

D. Cả 3 câu trên

29. Nhiều lựa chọn

Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?

A. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.

B. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai.

30. Nhiều lựa chọn

Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào? 

A. Công nghệ, chất lượng. 

B. Cách thức phân phối, thương hiệu. 

C. Giá. 

D. Tất cả đều đúng. 

© All rights reserved VietJack