vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 6
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 6

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?

A. Chiến lược chức năng

B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

C. Chiến lược toàn cầu

D. Cả a, b,c

2. Nhiều lựa chọn

Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?

A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

B. Xác định hệ thống mục tiêu

C. Xác định các tiền đề để hoạch định

D. Cả a, b,c

3. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:

A. Chiến lược chức năng

B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

C. Chiến lược toàn cầu

D. Cả a, b,c

4. Nhiều lựa chọn

Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:

A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

B. Xác định hệ thống mục tiêu

C. Xác định các tiền đề để hoạch định

D. Cả a, b,c

5. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

6. Nhiều lựa chọn

Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn

A. Khách hàng

B. Triết lý kinh doanh

C. Quan hệ công đồng

D. Thương hiệu

7. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng của quản trị bao gồm:

A. Tư duy

B. Nhân sự

C. Chuyên môn

D. Cả ba câu trên

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:

A. Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng

B. Đủ nguồn vốn đầu tư

C. Nguồn nhân lực

D. Cả ba đáp án trên

9. Nhiều lựa chọn

Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?

A. Trước khi doanh nghiệp hình thành

B. Sau khi doanh nghiệp hình thành

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:

A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ → thị trường mới

B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường hiện tại

C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường mới, hiện tại

D. Tất cả đều sai

11. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:

A. Tăng doanh số

B. Tăng khả năng cạnh tranh

C. Tăng thị phần

D. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa:

A. Thị trường đang bão hòa

B. Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm

C. Dư nguồn tài chính

D. Có thể bị thiệt thòi về thuế

13. Nhiều lựa chọn

Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang:

A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ → thị trường mới

B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường hiện tại

C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường mới, hiện tại

D. Tất cả đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp:

A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ → thị trường mới

B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường hiện tại

C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường mới, hiện tại

D. Tất cả đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của quản trị chiến lược là:

A. Sáng tạo

B. Chọn lựa

C. Phù hợp

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cấp chiến lược cơ bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

17. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:

A. Chính phủ

B. Lạm phát

C. Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng

D. Đối thủ cạnh tranh

18. Nhiều lựa chọn

Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:

A. Hội nhập theo chiều dọc

B. Hội nhập thôn tính

C. Hội nhập liên kết

D. Cả A, B, C đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:

A. Lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh

B. Doanh thu thấp trong quy mô nhỏ, ít cạnh tranh

C. Tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh

D. Lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ

20. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh thường chọn chiến lược nào:

A. Chiến lược tăng trưởng nhanh

B. Chiến lược tập trung trọng điểm

C. Chiến lược thâm nhập thị trường

D. Chiến lược khác

21. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của 1 Doanh nghiệp có mấy giai đoạn

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

22. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của Doanh nghiệp

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

23. Nhiều lựa chọn

Hoạch định là gì?

A. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.

B. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu.

C. Cả 2 câu đều sai

D. Cả 2 câu đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Bản tuyên ngôn của Doanh nghiệp có mấy nội dung

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

25. Nhiều lựa chọn

Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong

A. Chiến lược cấp vi mô

B. Chiến lược cấp vĩ mô

C. Chiến lược hội nhập

D. Tất cả đều sai.

26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau

A. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực

B. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ ràng là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm

C. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch

D. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn

27. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguồn lực hữu hình

A. Thông tin môi trường kinh doanh

B. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường

C. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu

D. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên

28. Nhiều lựa chọn

Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề

A. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành

B. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn

C. Áp lực từ nhà cung cấp

D. Áp lực từ chính sách địa phương

29. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào

A. Nhân khẩu học

B. Chính trị - pháp luật

C. Văn hóa xã hội

D. Toàn cầu

30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng

A. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội đối với doanh nghiệp khác

B. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh nghiệp cạnh tranh

C. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược

D. Tất cả các câu trên đều đúng

© All rights reserved VietJack