vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 4
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 4

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo công thức chỉ số tới hạn, nếu CR = 1 có nghĩa là:

A. Công việc được hoàn thành trước thời hạn

B. Công việc đang bị chậm trễ

C. Công việc hoàn thành đúng hạn

D. Tất cả các đáp án đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Trong quản trị hàng dự trữ, phân tích ABC được xây dựng dựa vào:

A. Mối quan hệ giữa giá trị và số lượng chủng loại hàng hóa dự trữ hàng năm

B. Mối quan hệ giữa số lượng và thể tích nguyên, vật liệu sử dụng hàng năm

C. Mối quan hệ giữa số lượng và chất lượng hàng hóa dự trữ hàng năm

D. Mối quan hệ giữa bên cung ứng và bên sử dụng vật tư, nguyên liệu

3. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình phân tích ABC, câu nào trong các câu sau đây là sai:

A. Nhóm C là nhóm có giá trị thấp, nhưng số lượng (chủng loại) lại nhiều

B. Nhóm A là nhóm có giá trị cao, nhưng số lượng (chủng loại) lại ít

C. Nhóm B là nhóm có giá trị trung bình và số lượng (chủng loại) trung bình

D. Cả 3 ý đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Chi phí dự trữ hàng hóa gồm những chi phí sau đây:

A. Chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho, chi phí mua hàng và chi phí cơ hội do thiếu dự trữ

B. Chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản, chi phí cơ hội

C. Chi phí cố định

D. Cả 3 đáp án đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để áp dụng phương pháp dự trữ theo mô hình EOQ không bao gồm yếu tố nào sau đây:

A. Có nhiều chủng loại mặt hàng

B. Nhu cầu gần như không thay đổi

C. Không có hiện tượng thiếu hàng, không có chính sách chiết khấu, giảm giá

D. Tất cả đều là điều kiện cần khi áp dụng mô hình dự trữ EOQ

6. Nhiều lựa chọn

Mô hình dự trữ EOQ giống mô hình POQ ở những điểm nào dưới đây:

A. Nhu cầu được xác định trước và cố định

B. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được là cố định và được xác định trước

C. Cả 2 ý đều đúng

D. Cả 2 ý đều sai

7. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây được coi là sự khác biệt giữa mô hình EOQ và mô hình POQ trong quản trị hàng dự trữ:

A. EOQ không cho phép có hiện tượng thiếu hàng còn POQ được phép thiếu hàng

B. Nhu cầu về sản phẩm trong năm của mô hình EOQ là không thay đổi còn POQ có thay đổi

C. Mô hình EOQ đặt hàng một lần còn POQ thì hàng được đưa đến làm nhiều lần

D. Hai mô hình này về cơ bản là không khác gì nhau

8. Nhiều lựa chọn

Mô hình khấu trừ theo sản lượng có những đặc điểm nào dưới đây:

A. Giá có thể sẽ thay đổi khi lượng mua tăng lên

B. Được phép có hiện tượng thiếu hàng

C. Tổng nhu cầu về hàng hóa không thay đổi

D. Cả 3 ý đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Công thức tính thời gian giữa 2 lần đặt hàng của mô hình EOQ sẽ được tính như sau:

A. Số ngày trong năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu

B. Số đơn hàng mong đợi của 1 năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu

C. Số đơn hàng mong đợi của 1 năm chia cho số ngày làm việc trong năm

D. Số ngày làm việc trong 1 năm chia cho số lần đặt hàng trong năm

10. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình sản xuất dịch vụ, các yếu tố nào là đầu vào ngoại trừ:

A. Tài nguyên thiên nhiên

B. Con người

C. Công nghệ

D. Dịch vụ

11. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình sản xuất dịch vụ, câu nào sau đây là sai:

A. Đầu ra chủ yếu gồm 2 loại: sản phẩm và dịch vụ

B. Giá trị gia tăng là yếu tố quan trọng nhất

C. Thông tin phản hồi là 1 bộ phận không thể thiếu trong hệ thống sản xuất của doanh nghiệp

D. Các biến ngẫu nhiên chỉ làm rối loạn 1 hệ thống sản xuất của doanh nghiệp chứ không ảnh hưởng tới toàn bộ hệ thống của doanh nghiệp

12. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không là mục tiêu của quản trị sản xuất dịch vụ:

A. Bảo đảm chất lượng sản xuất dịch vụ

B. Giảm chi phí sản xuất

C. Kéo dài thời gian sản xuất

D. Xây dựng hệ thống sản xuất

13. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình sản xuất dịch vụ, yếu tố nào là quan trọng nhất và là động cơ hoạt động của các doanh nghiệp và mọi tổ chức:

A. Yếu tố đầu vào

B. Yếu tố đầu ra

C. Giá trị gia tăng

D. Thông tin phản hồi

14. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau về mối quan hệ trong sản xuất và dịch vụ:

A. Sản xuất có mối quan hệ trực tiếp còn dịch vụ có mối quan hệ gián tiếp

B. Trong dịch vụ và sản xuất đều có cả hai mối quan hệ trực tiếp và gián tiếp

C. Cả hai đều có mối quan hệ gián tiếp

D. Dịch vụ có mối quan hệ trực tiếp còn sản xuất có mối quan hệ gián tiếp

15. Nhiều lựa chọn

Năng suất để đánh giá khả năng phục vụ của sản xuất và dịch vụ được tính bằng công thức:

A. Đầu vào / đầu ra

B. Đầu ra / đầu vào

C. Đầu vào nhân đầu ra

D. Vốn / doanh thu

16. Nhiều lựa chọn

Phương pháp giúp doanh nghiệp thực hiện việc cân bằng giữa cung và cầu trên cơ sở huy động hợp các nguồn lực và các khả năng khác nhau với mục tiêu là làm thế nào để tổng chi phí trong thời kỳ hoạch định là nhỏ nhất là nội dung của phương pháp nào?

A. Phương pháp cân bằng tối ưu

B. Phương pháp đồ thị

C. Phương pháp trực giác

D. Phương pháp hồi quy tuyến tính

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc cơ bản của phương pháp cân bằng tối ưu là:

A. Tạo ra sự cân đối giữa cung và cầu trong từng giai đoạn

B. Tạo ra sự cân đối giữa cung và cầu trong từng giai đoạn và phải sử dụng các nguồn lực rẻ nhất đến những nguồn lực đắt hơn nếu không thể

C. Tạo ra sự mất cân đối giữa cung và cầu

D. Không sử dụng đến cân bằng cung và cầu

18. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có thể bị mất uy tín do thường xuyên cho lao động thôi việc là nhược điểm của chiến lược nào?

A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ

B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu

C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên

D. Chiến lược thuê gia công ngoài

19. Nhiều lựa chọn

Phải chia sẻ lợi nhuận cho bên nhận gia công là nhược điểm của chiến lược nào?

A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ

B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu

C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên

D. Chiến lược thuê gia công ngoài

20. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hoạch định tổng hợp nào sau đây dựa chủ yếu vào kinh nghiệm của nhà quản trị để đưa ra chiến lược hoạch định tổng hợp qua các giai đoạn hoạt động của doanh nghiệp?

A. Phương pháp trực giác

B. Phương pháp đồ thị

C. Phương pháp bài toán vận tải

D. Phương pháp mô phỏng

21. Nhiều lựa chọn

__________ là phương pháp để xác định khối lượng và thời điểm sản xuất cho một tương lai trung hạn.

A. Hoạch định ngắn hạn

B. Hoạch định tổng hợp

C. Hoạch định chiến lược

D. Điều độ sản xuất

22. Nhiều lựa chọn

Trong hoạch định tổng hợp, lựa chọn nào sau đây không phải là một lựa chọn cơ bản khi mà lượng cầu biến động?

A. Xúc tiến bán hàng

B. Điều chỉnh giá bán

C. Đặt cọc trước

D. Nhà thầu phụ

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về hoạch định tổng hợp là chính xác?

A. Phát triển các mô hình toán học cho phép nhà hoạch định tổng hợp loại bỏ các phương pháp trực quan thử đúng sai

B. Chiến lược thuê gia công ngoài được sử dụng trong các giai đoạn khi mà nhu cầu giảm mạnh

C. Chiến lược theo kịp lượng cầu có thể đạt được theo nhiều cách khác nhau như thay đổi nguồn nhân lực, điều chỉnh sản lượng bằng làm việc ngoài giờ hay tuyển thêm nhân viên bán thời gian, hay giao nhà thầu phụ được nhiều tổ chức dịch vụ ưa dùng vì phương án tồn kho không áp dụng được.

D. Chiến lược thay đổi mức tồn kho áp dụng thích hợp nhất đối với các doanh nghiệp cung ứng các dịch vụ thuần túy

24. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào trong hoạch định tổng hợp có thể tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh tiếp cận với khách hàng?

A. Sử dụng nhân viên làm bán thời gian

B. Thay đổi mức tồn kho

C. Nhà thầu phụ

D. Tuyển dụng hoặc sa thải nhân viên

25. Nhiều lựa chọn

Chiến lược hoạch định tổng hợp nào sau đây là một phương án điều chỉnh công suất?

A. Tác động lên nhu cầu bằng cách điều chỉnh giá bán

B. Phối hợp các sản phẩm nghịch mùa

C. Tác động đến lượng cầu bằng cách kéo dài thời gian giao hàng

D. Thay đổi mức tồn kho

26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến hoạch định tổng hợp:

A. Quảng cáo/Xúc tiến bán hàng là một nội dung của hoạch định tổng hợp

B. Xác định số trạm làm việc và phân giao công việc cho các trạm làm việc là một ví dụ của hoạch định tổng hợp

C. Làm thêm giờ hay ngừng sản xuất là cách tác động đến nhu cầu sản phẩm và dịch vụ trong hoạch định tổng hợp

D. Hoạch định tổng hợp sử dụng và phối hợp các nguồn lực có thể để đáp ứng nhu cầu sản xuất

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về hoạch định tổng hợp là sai?

A. Tuyển dụng thêm nhân viên, sa thải, làm thêm giờ, hợp đồng phụ là các phương pháp để điều chỉnh công suất trong hoạch định tổng hợp.

B. Hoạch định tổng hợp cho biết một kế hoạch chi tiết về các chủng loại sản phẩm được sản xuất và khối lượng sản xuất.

C. Phương pháp bài toán vận tải là một kỹ thuật tối ưu được sử dụng trong hoạch định tổng hợp.

D. Hoạch định tổng hợp sử dụng điều tiết hàng tồn kho, tốc độ sản xuất, mức nhân lực, công suất, và những biến số khác có thể kiểm soát được để đáp ứng nhu cầu sản xuất.

28. Nhiều lựa chọn

Hoạch định tổng hợp là hoạch định công suất trong:

A. Dài hạn

B. Trung hạn

C. Ngắn hạn

D. 1 đến 3 tháng

29. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố cần thiết cho hoạch định tổng hợp?

A. Một đơn vị đo thích hợp để đo lường doanh số và sản lượng đầu ra

B. Một phương pháp xác định các chi phí liên quan như: chi phí tuyển dụng và sa thải nhân viên, chi phí tồn kho, kết hợp với lịch trình sản xuất.

C. Một mô hình toán học sẽ tối thiểu hóa chi phí trong toàn bộ thời kỳ hoạch định trung hạn

D. Một dự báo nhu cầu tổng hợp cho một thời kỳ hoạch định trung hạn

30. Nhiều lựa chọn

Khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu thuần túy thì tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này bao gồm:

A. Chi phí trả lương

B. Chi phí lưu kho

C. Chi phí trả lương và chi phí lưu kho

D. Chi phí trả lương, chi phí thuê nhân công và chi phí cho nhân công thôi việc

© All rights reserved VietJack