30 CÂU HỎI
Một mặt hàng có lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ bằng 200 đơn vị, tổng chi phí tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho) bằng 600$. Chi phí lưu kho một đơn vị hàng tồn kho hàng năm là:
E. 1,5$
F. 2,0$
G. 3,0$
H. 150$
Một công ty có nhu cầu về một loại hàng tồn kho hàng năm là 10.000 đơn vị, giá mua một đơn vị hàng là 1.000$, chi phí nắm giữ một đơn vị hàng năm bằng 25% giá mua, và chi phí đặt hàng bằng 150$/đơn hàng. Lượng đặt hàng kinh tế sẽ bằng bao nhiêu (tính gần đúng):
A. 16
B. 70
C. 110
D. 183
Trong mô hình EOQ, nếu chi phí đặt hàng tăng lên gấp đôi, các giá trị khác không đổi thì lượng đặt hàng tối ưu sẽ:
A. Tăng khoảng 41%
B. Tăng khoảng 100%
C. Tăng khoảng 200%
D. Giảm khoảng 41%
Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ giữa ba yếu tố nào nhằm xác định năng lực phục vụ tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ?
A. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và nhu cầu thị trường về dịch vụ cung ứng
B. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ
C. Kênh phục vụ, bố trí mặt bằng cơ sở dịch vụ và khách hàng
D. Kênh phục vụ, dòng vào và nhu cầu thị trường về dịch vụ cung ứng
Câu khẳng định nào sau đây chính xác nhất?
A. Chi phí chờ đợi càng thấp khi mức độ dịch vụ càng cao
B. Chi phí chờ đợi càng thấp khi mức dịch vụ càng thấp
C. Chi phí chờ đợi không phụ thuộc mức dịch vụ
D. Mức độ dịch vụ tối ưu là mức tại đó chi phí chờ đợi thấp nhất
Hình vẽ sau thể hiện hệ thống xếp hàng cơ bản nào?
A. Hệ thống 1 kênh, 1 pha
B. Hệ thống 1 kênh, 3 pha
C. Hệ thống nhiều kênh, 1 pha
D. Hệ thống nhiều kênh, nhiều pha
Các số đo hiệu năng phổ biến của một hệ thống hàng chờ bao gồm:
A. Xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, độ dài trung bình của hàng chờ, xác suất thời gian chờ đợi sẽ vượt quá một khoảng thời gian danh nghĩa
B. Thời gian trung bình mỗi khách hàng sử dụng trong hệ thống, xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, thời gian trung bình mà mỗi khách hàng hao phí trong hàng chờ
C. Thời gian trung bình mỗi khách hàng sử dụng trong hệ thống, xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, thời gian tối đa mà một khách hàng có thể sử dụng trong hàng chờ
D. Xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, độ dài trung bình của hàng chờ, chiều dài tối đa của hàng chờ
Khi năng suất phục vụ trung bình μ tăng, thì phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến P(t≥x) xác suất để có thời gian phục vụ ≥ x đơn vị thời gian:
A. P(t≥x) tăng lên
B. P(t≥x) không đổi
C. Thời gian phục vụ trung bình cho một khách hàng tăng lên
D. P(t≥x) giảm đi
Một mô hình xếp hàng được thiết kế đáp ứng những giả định của mô hình A (Hệ thống 1 kênh, 1 pha), có chỉ số dòng vào bằng 2 và năng suất phục vụ bằng 8. Số lượng khách hàng trung bình nằm trong hệ thống Ls bằng ___ và hệ số sử dụng hệ thống p bằng ___?Biết Ls=λ/(μ−λ).
A. 3; 100%
B. 0,33; 25%
C. 4; 33%
D. 0,33; 45%
Theo chức năng phụ, phạm vi bảo trì không bao gồm nhiệm vụ nào sau đây?
A. Quản lý kho tàng, bảo vệ nhà máy, giải quyết các chất phế thải
B. Quản lý bất động sản, thống kê tài sản
C. Chống ô nhiễm và tiếng ồn
D. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy
10 chiếc pin công nghệ cao được kiểm tra thử trong 200 giờ mỗi chiếc. 1 chiếc bị hỏng trong 20 giờ hoạt động, một chiếc khác bị hỏng trong 140 giờ hoạt động; tất cả số còn lại kiểm tra đạt yêu cầu. Tỷ lệ hư hỏng sản phẩm FR(%) là ____ và Thời gian trung bình giữa các lần hư hỏng MTBF là ____.
A. 20%; 880 giờ
B. 10%; 1980 giờ
C. 20%; 1760 giờ
D. Không thể tính toán từ thông tin đã cho
Xác định độ tin cậy của hệ thống sau:
A. 94%
B. 95%
C. 90%
D. 98%
Nhà máy DuLarge Marine chế tạo động cơ diesel cho tàu đánh bắt cá.
Một trong những máy CNC của họ là nguyên nhân của một số vấn đề. Trong 30 tuần
qua, thông tin về tình trạng hỏng máy cho như trong bảng sau. Mỗi lần hỏng máy nhà
máy phải chi phí trung bình $3000.
Số lần máy hỏng/tuần | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Tần suất(Số tuần có máy hỏng xảy ra) | 8 | 3 | 5 | 9 | 5 |
Chi phí hỏng máy kỳ vọng một tuần bằng bao nhiêu (không tính đến bảo trì dự
phòng)?
A. $1.000/tuần
B. $2.000/tuần
C. $6.000/tuần
D. $10.000/tuần
Khi một công ty có sự cam kết mức độ bảo tr. (mức sửa chữa) gia tăng
thì:
A. Chi phí bảo trì sửa chữa gia tăng và chi phí bảo trì phòng ngừa giảm
B. Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều giảm
C. Chi phí bảo trì sửa chữa giảm và chi phí bảo trì phòng ngừa gia tăng
D. Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều tăng
Câu nào sau đây không phải là một chức năng của hàng dự trữ:
E. Cung cấp đầy đủ, kịp thời nguyên vật liệu, đảm bảo cho quá trình sản xuất diễn ra thường xuyên liên tục.
F. Phản ứng nhanh linh hoạt và cung cấp kịp thời hàng hóa đáp ứng với nhu cầu của thị trường, làm gia tăng sự thỏa mãn và hài lòng của khách hàng
G. Tận dụng lợi thế chính sách chiết khấu số lượng lớn, phòng ngừa rủi ro đối với lạm phát và giá cả gia tăng
H. Tạo ra quá trình sản xuất linh hoạt hơn có thể thích ứng với những thách thức của sự thay đổi nhu cầu trên thị trường
Mô hình EOQ giống mô hình POQ ở điểm nào:
A. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng là chưa biết trước
B. Hàng được giao nguyên lô tại một thời điểm đã định trước
C. Các đơn vị hàng dự trữ được sản xuất (hay được chuyển về) và bán ra đồng thời
D. Lượng cầu hàng năm được xác định trước, không đổi và độc lập
Tất cả các phát biểu sau đây về kỹ thuật phân tích ABC là đúng ngoại trừ:
E. Phương pháp ABC là một áp dụng của luật Pareto trong tồn kho
F. Phương pháp ABC phân loại các hạng mục hàng dự trữ trong tổng số hàng dự trữ thành 3 nhóm A, B, C dựa theo giá trị bằng tiền hàng năm của chúng
G. Phương pháp ABC cho biết tất cả các hạng mục hàng dự trữ yêu cầu có mức độ kiểm soát giống nhau
H. Phương pháp ABC cho biết cần đầu tư nguồn vốn vào hàng thuộc nhóm A nhiều hơn so với nhóm C, và cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị hàng thuộc nhóm A
Giả định nào sau đây không phải là giả định của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản”?
A. Nhu cầu đã biết, không đổi và độc lập
B. Thời gian chờ hàng đã biết và không đổi
C. Không có chiết khấu theo số lượng
D. Sản xuất và sử dụng hàng tồn kho có thể xảy ra đồng thời
Mục đích chủ yếu của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản”:
A. Tính toán điểm đặt hàng lại ROP để bổ sung lượng hàng vào kho vào thời gian thích hợp
B. Tối đa hóa mức dịch vụ khách hàng
C. Tính toán lượng dự trữ an toàn tối ưu
D. Tối thiểu hóa tổng chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho
Yếu tố đầu vào của hệ thống MRP cho biết chi tiết lượng sản phẩm cần sản xuất, thời gian phải hoàn thành, thời điểm phát lệnh sản xuất, mức sản xuất và dự trữ sẵn có, dự trữ kế hoạch trong từng tuần.
A. Lịch trình sản xuất tổng thể
B. Nhu cầu tổng hợp
C. Hồ sơ nguyên vật liệu dự trữ
D. Sơ đồ cấu trúc sản phẩm theo thời gian
Hệ thống hóa đơn nguyên vật liệu BOM (Bills of Material) cho biết:
A. Thông tin nhà cung ứng và tình trạng dự trữ từng hạng mục nguyên vật liệu
B. Độ dài thời gian cung ứng và quy mô của lô cung ứng
C. Lượng sản phẩm cần sản xuất và thời gian phải hoàn thành
D. Thông tin về các hạng mục nguyên vật liệu chi tiết, bộ phận hợp thành một đơn vị sản phẩm hoàn chỉnh
Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 1.000 tới 4.999 (tính gần đúng):
A. 1806 đơn vị
B. 1.000 đơn vị
C. 1957 đơn vị
D. 4.999 đơn vị
Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 5.000 trở lên (tính gần đúng):
A. 3.000 đơn vị
B. 5.500 đơn vị
C. 2.014 đơn vị
D. 5.000 đơn vị
Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu khối lượng 1.000 tới 4.999 (tính gần đúng):
A. $23.000
B. $23.831
C. $45.000
D. $33.985
Tổng chi phí lưu kho hàng năm ứng với sản lượng tối ưu sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 5.000 trở lên:
A. $925
B. $935
C. $945
D. $955
Tổng chi phí đặt hàng hàng năm ứng với sản lượng tối ưu sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 5.000 trở lên:
A. $150
B. $160
C. $170
D. $180
Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu khối lượng 5.000 trở lên:
A. $17.500
B. $19.575
C. $21.555
D. $22.000
Công ty nên đặt hàng với khối lượng tối ưu cho một lô hàng bằng đơn vị, ứng với mức giá mua một đơn vị bằng:
A. 999; $2,50
B. 5.000; $2,30
C. 5.000; $1,85
D. 1.000; $2,30
Lịch trình sản xuất tổng hợp yêu cầu sản xuất 110 đơn vị M. Hiện tại có 30 đơn vị dự trữ sẵn có M. Mỗi hạng mục M cần 4 bộ phận N. Có 20 đơn vị dự trữ sẵn có N. Nhu cầu thực đối với hạng mục N là:
A. 150
B. 170
C. 200
D. 300
MPS yêu cầu sản xuất 50 đơn vị sản phẩm A và 60 đơn vị sản phẩm B. Hiện tại B có 25 đơn vị dự trữ sẵn có. Mỗi A cần 2 bộ phận C; mỗi B cần 5 C. Có 160 đơn vị C sẵn có. Nhu cầu thực đối với hạng mục C là:
A. 115
B. 175
C. 240
D. 690