vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 9
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 9

A
Admin
28 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xem xét hóa đơn vật tư sau. 50 đơn vị sản phẩm A cần sản xuất. Giả thiết không có dự trữ sẵn có, và không có lượng tiếp nhận theo tiến độ. Hãy cho biết nhu cầu hạng mục vật tư D và E lần lượt bằng bao nhiêu đơn vị?

A. 100; 150

B. 50; 100

C. 200; 50

D. không xác định

2. Nhiều lựa chọn

Mục đích cuối cùng của việc nghiên cứu lý thuyết xếp hàng trong các doanh nghiệp dịch vụ là?

A. Xác định năng lực phục vụ tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ

B. Xác định sức chứa lượng khách hàng chờ

C. Xác định khả năng giảm thiểu lượng hàng chờ bằng các phương pháp định tính

D. Xác định tổng chi phí phục vụ cho các doanh nghiệp dịch vụ

3. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích kinh tế của mô hình xếp hàng cần xem xét trên các khía cạnh nào?

A. Chi phí chờ đợi và chi phí mua hàng của khách hàng

B. Chi phí mua hàng và chi phí nâng cao trình độ dịch vụ

C. Chi phí nâng cao trình độ dịch vụ và chi phí tồn trữ phương tiện hỗ trợ dịch vụ

D. Chi phí nâng cao trình độ dịch vụ và chi phí chờ đợi của khách hàng

4. Nhiều lựa chọn

Trong lý thuyết xếp hàng, phân bố xác suất nào sau đây được sử dụng đặc trưng để mô tả thời gian thực hiện dịch vụ?

A. Phân bố xác suất giảm dần

B. Poisson

C. Phân bố chuẩn

D. Phân bố nhị thức

5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mô hình xếp hàng C (thời gian dịch vụ cố định)?

A. Có 1 kênh

B. Có 1 pha

C. Tốc độ dòng vào tuân theo luật Poisson

D. Thời gian dịch vụ tuân theo luật số mũ

6. Nhiều lựa chọn

Một mô hình xếp hàng được thiết kế đáp ứng những giả định của mô hình A (Hệ thống 1 kênh, 1 pha), có chỉ số dòng vào bằng 6 và năng suất phục vụ bằng 10. Số lượng khách hàng trung bình nằm trong hệ thống Ls bằng và hệ số sử dụng hệ thống p bằng? Biết Ls = λ/(μ - λ).

A. 1,5; 100%

B. 1,9; 45%

C. 2,0; 50%

D. 1,5; 60%

7. Nhiều lựa chọn

Theo chức năng phụ phạm vi bảo trì không bao gồm nhiệm vụ nào sau đây?

A. Quản lý kho tàng, bảo vệ nhà máy, giải quyết các chất phế thải

B. Quản lý bất động sản, thống kê tài sản

C. Chống ô nhiễm và tiếng ồn

D. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy

8. Nhiều lựa chọn

10 chiếc pin công nghệ cao được kiểm tra thử trong 200 giờ mỗi chiếc. 1 chiếc bị hỏng trong 50 giờ hoạt động; tất cả số còn lại kiểm tra đạt yêu cầu. Tỷ lệ hư hỏng sản phẩm FR(%) là và Số lượng hư hỏng trên một đơn vị thời gian hoạt động của chi tiết FR(N) là?

A. 10%; 1/1850

B. 10%; 1/2000

C. 25%; 1850 giờ

D. 90%; 1/2000

9. Nhiều lựa chọn

Khi một công ty có sự cam kết mức độ bảo trì (mức sửa chữa) gia tăng thì:

E. Chi phí bảo trì sửa chữa gia tăng và chi phí bảo trì phòng ngừa giảm

F. Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều giảm

G. Chi phí bảo trì sửa chữa giảm và chi phí bảo trì phòng ngừa gia tăng

H. Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều tăng

10. Nhiều lựa chọn

10 chiếc pin công nghệ cao được kiểm tra thử trong 200 giờ mỗi chiếc. 1 chiếc bị hỏng trong 20 giờ hoạt động; tất cả số còn lại kiểm tra đạt yêu cầu. Tỷ lệ hư hỏng sản phẩm FR(%) là và Thời gian trung bình giữa các lần hư hỏng MTBF là?

A. 10%; 1/1820

B. 90%; 1/1820

C. 10%; 1820 giờ

D. 10%; 1980 giờ

11. Nhiều lựa chọn

Xác định độ tin cậy của hệ thống sau:

A. 94%

B. 95%

C. 90%

D. 98%

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến điểm đặt hàng lại ROP:

A. Điểm đặt hàng lại là mức tồn kho đủ cho nhu cầu sử dụng trong thời gian đặt hàng.

B. Điểm đặt hàng lại bằng thời gian đặt hàng (L) nhân với nhu cầu tiêu dùng hàng dự trữ hàng ngày (d).

C. Điểm đặt hàng lại sẽ lớn hơn thời gian đặt hàng (L) nhân với nhu cầu tiêu dùng hàng dự trữ hàng ngày (d) nếu yêu cầu một lượng dự trữ an toàn (SS).

D. Điểm đặt hàng lại là thời điểm tại đó lượng hàng dự trữ trong kho bằng 0.

13. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình POQ, nhu cầu tiêu thụ hàng ngày bằng 10 đơn vị, nhu cầu sản xuất hàng ngày bằng 50 đơn vị. Lượng đặt hàng theo sản xuất tối ưu bằng 612 đơn vị. Tồn kho trung bình hàng năm bằng:

A. 61

B. 245

C. 300

D. 306

14. Nhiều lựa chọn

Khi cho phép sử dụng chính sách chiết khấu theo số lượng mua thì lượng đặt hàng tối ưu về chi phí sẽ:

A. Luôn bằng lượng đặt hàng theo EOQ

B. Tối thiểu hóa tổng chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng

C. Tối thiểu hóa giá mua một đơn vị sản phẩm

D. Tối thiểu hóa tổng chi phí lưu kho, chi phí đặt hàng và chi phí mua hàng

15. Nhiều lựa chọn

Mục đích của dự trữ an toàn là:

A. Thay thế những đơn vị sản phẩm bị sai hỏng bằng đơn vị sản phẩm tốt

B. Loại trừ khả năng thiếu hụt hàng hóa

C. Loại trừ khả năng thiếu hụt hàng hóa do kiểm đếm hàng hóa tồn kho bị sai

D. Kiểm soát khả năng thiếu hụt hàng hóa do sự thay đổi về nhu cầu trong thời gian đặt hàng

16. Nhiều lựa chọn

Nếu nhu cầu về hàng tồn kho thay đổi, thì rủi ro do thiếu hụt hàng hóa có thể được kiểm soát bởi:

A. Gia tăng lượng đặt hàng kinh tế trong mô hình EOQ

B. Giảm ROP

C. Nâng giá bán để giảm nhu cầu

D. Bổ sung thêm lượng tồn kho an toàn

17. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây là một phương án về lượng cầu của hoạch định tổng hợp?

A. Nhà thầu phụ

B. Thay đổi mức tồn kho

C. Thay đổi cường độ làm việc của nhân viên

D. Phối hợp các sản phẩm và dịch vụ nghịch mùa

18. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào sau đây trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm làm giảm tinh thần làm việc của nhân viên?

A. Thay đổi mức tồn kho

B. Thay đổi nhân lực theo mức cầu

C. Nhà thầu phụ

D. Phối hợp sản xuất các sản phẩm nghịch mùa

19. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào sau đây trong hoạch định tổng hợp khó kiểm soát thời gian, sản lượng, chất lượng và thời điểm giao hàng?

A. Thuê gia công ngoài

B. Thay đổi mức tồn kho

C. Thay đổi nhân lực theo mức cầu

D. Sử dụng lao động làm việc bán thời gian

20. Nhiều lựa chọn

Hành động nào sau đây phù hợp với việc xây dựng lịch trình sản xuất ổn định (hoạch định công suất ổn định)?

A. Sử dụng tồn kho để đáp ứng nhu cầu

B. Thay đổi số lượng sản phẩm thuê nhà thầu phụ để đáp ứng nhu cầu

C. Thay đổi các mức sản xuất để đáp ứng nhu cầu

D. Thay đổi lực lượng lao động để đáp ứng nhu cầu

21. Nhiều lựa chọn

“Một kế hoạch tối ưu để nhằm tối thiểu hóa chi phí bằng cách phân bổ các nguồn lực sản xuất để đáp ứng nhu cầu trong suốt thời kỳ hoạch định” được thực hiện tốt nhất bởi:

A. Phương pháp mô phỏng

B. Phương pháp đồ thị

C. Phương pháp trực giác

D. Phương pháp bài toán vận tải

22. Nhiều lựa chọn

“Nhà quản trị có thể tăng mức dự trữ trong giai đoạn có nhu cầu thấp, để dành cung cấp trong thời kỳ có nhu cầu tăng cao hơn mức sản xuất” là nội dung của chiến lược hoạch định tổng hợp nào?

A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ

B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu

C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên

D. Chiến lược thuê gia công ngoài

23. Nhiều lựa chọn

“Nhà quản trị theo đuổi chiến lược này sẽ thường xuyên đánh giá lại nhu cầu về lao động của doanh nghiệp mình. Anh ta sẽ quyết định thuê thêm lao động khi cần và sẵn sàng cho lao động thôi việc khi không cần” là nội dung của chiến lược hoạch định tổng hợp nào?

A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ

B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu

C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên

D. Chiến lược thuê gia công ngoài

24. Nhiều lựa chọn

Giảm được những chi phí liên quan đến sử dụng lao động chính thức, không phải trả bảo hiểm lao động là ưu điểm của chiến lược hoạch định tổng hợp nào?

A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ

B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu

C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên

D. Chiến lược sử dụng nhân công làm bán thời gian

25. Nhiều lựa chọn

Phương pháp biểu đồ và phân tích chiến lược trong hoạch định tổng hợp trải qua bao nhiêu bước?

E. 2

F. 4

G. 6

H. 8

26. Nhiều lựa chọn

“Kế hoạch sẽ chỉ ra con đường và chính sách phát triển của doanh nghiệp; phương hướng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới; nhu cầu và giải pháp đầu tư trong một giai đoạn kéo dài nhiều năm” là loại kế hoạch:

A. Dài hạn

B. Trung hạn

C. Ngắn hạn

D. Hỗn hợp

27. Nhiều lựa chọn

Khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ thuần túy thì tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này bao gồm:

A. Chi phí trả lương

B. Chi phí lưu kho

C. Chi phí trả lương và chi phí lưu kho

D. Chi phí cho nhân công thôi việc

28. Nhiều lựa chọn

Khi doanh nghiệp áp dụng thuần túy chiến lược thuê gia công ngoài thì tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này bao gồm: 

A. Chi phí trả lương cho lao động chính thức, chi phí thuê nhà thầu phụ 

B. Chi phí trả lương 

C. Chi phí lưu kho và chi phí trả lương cho lao động chính thức 

D. Chi phí tuyển dụng và sa thải nhân công 

© All rights reserved VietJack