30 CÂU HỎI
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
a. 3.000
b. 4.000
c. 5.000
d. 6.000
Nếu ………………tăng thì điểm hòa vốn giảm.
a. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
b. Tổng chi phí cố định
c. Giá bán đơn vị sản phẩm
d. Không câu nào đúng
Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:
a. Khả năng thay đổi của cầu
b. Khả năng biến thiên của giá
c. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
d. Tất cả các yếu tố trên
Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế .Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ.Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?
a. 97%
b. 94%
c. 96%
d. 95%
e. Không câu nào đúng
Cho LN trước thuế = 600, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, hãy tính EBIT?
a. 460
b. 640
c. 1.000
d. 200
đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính. đ ịnh ch ọn ĐA n ào?
a. Chỉ số khả năng thanh toán lãi vay
b. ROI
c. P/E
d. Phân tích xu hướng
đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.
a. Ngân sách tiền mặt
b. Chỉ số thanh toán nhanh
c. Chỉ số thanh toán hiện hành
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Một chi nhánh của Công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm 60$ và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45$, mức sản lượng hòa vốn kinh doanh bằng:
a. 467 sản phẩm
b. 634 sản phẩm
c. 1.900 sản phẩm
d. Không câu nào đúng
ROI sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi:
a. EAT, tổng tài sản, dòng tiền
b. EAT, tổng tài sản và doanh số
c. EAT, doanh số và dòng tiền
d. Doanh số, dòng tiền và tổng tài sản
Các khoản nợ phải trả bao gồm:
a. Các khoản vay
b. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách, phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
c. Tất cả đều đúng
Tại điểm hòa vốn kinh doanh bằng không.
a. Thu nhập ròng
b. Chi phí hoạt động biến đổi
c. EBIT
d. Chi phí hoạt động cố định
Cho EBIT = 4000, lãi vay R = 800, vốn vay = 2000, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay?
a. 3,3
b. 7,5
c. 5,0
d. 2,5
Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:
a. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
b. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
c. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
d. Tất cả các nguồn thông tin trên
Chỉ số ………………. đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:
a. Thanh toán nhanh
b. Sinh lợi
c. Thanh toán hiện hành
d. Hoạt động
Nếu thv = 6 tháng thì:
a. Qhv = 0,5.Qmax
b. Công suất hoà vốn = 50%
c. Cả a & b
d. Qhv = 6Qmax
Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:
a. Khả năng thanh toán lãi vay
b. Kỳ thu tiền bình quân
c. Tỷ số thanh toán nhanh
d. Tất cả các câu trên đều đúng
cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản
a. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung
b. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung
c. Báo cáo dòng tiền
d. Ngân sách vốn
EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức =10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
a. 5,0
b. 7,0
c. 4,7
d. 14,0
e. Không câu nào đúng
Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:
a. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
b. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
c. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó
d. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)
e. Bán một số hàng tồn kho hiện tại
Nếu tăng thì điểm hòa vốn tăng.
a. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
b. Tổng chi phí cố định
c. Giá bán đơn vị sản phẩm
d. Cả a và b
Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:
a. Chỉ số trung bình của ngành
b. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
c. Chỉ số của công ty cạnh tranh
d. Tất cả các câu trên đều đúng
cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
c. Báo cáo dòng tiền
d. Báo cáo thu nhập
Doanh số =200, giá vốn hàng bán = 1500, tổng tài sản = 1600, hàng tồn kho =100, tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản?
a. 1,25
b. 0,9375
c. 1,33
d. Không câu nào đúng
Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:
a. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
b. Đòn bẩy tài chính
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Lãi gộp
Công ty chế tạo bơm Hải Dương có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 1,2. Động thái nào sau đây của Công ty sẽ làm tăng hệ số này?
a. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ khoản nợ ngắn hạn
b. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
c. Sử dụng tiền mặt để trả một khoản nợ dài hạn nào đó
d. Mua chịu thêm hàng tồn kho (khoản phải trả)
e. Sử dụng tiền mặt để trả cho việc mua một tài sản cố định
Cho EBIT = 2.000, vốn vay = 10.000, lãi vay phải trả = 8%//tổng vốn vay, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay:
a. 2,5
b. 1,5
c. 0,8
d. 0,4
Công ty HPS có định phí là 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm là 60$ và biến phí đơn vị sản phẩm 45$. Ỏ mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn?
a. 467 sản phẩm
b. 1900 sản pẩm
c. 2000 sản phẩm
d. Không câu nào đúng
thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty.
a. Các ngân hàng đầu tư
b. Các nhà đầu tư cổ phần thường
c. Các nhà phân tích tài chính
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Các yêu cầu để lập kế hoạch hiệu quả là:
a. Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo
b. Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu
c. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Các công cụ để đo lường rủi ro của một chứng khoán? Phân bổ xác suất, sinh lợi kỳ vọng / độ lệch chuẩn, hệ số phương sai/ beta
a. Độ lệch chuẩn
b. Phân bố xác suất, sinh lời kỳ vọng
c. a và b đều sai
d. a và b đều đúng