vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 1
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 1

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính 

A.

B. 

C. 

D. Đáp án B và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int {\cos x\cos 2xdx} \]

A. \[\frac{2}{3}{\cos ^3}x + \cos x + C\]

B.  \[\frac{{ - 1}}{6}\cos 3x + \frac{1}{2}\cos x + C\]

C.  \[\frac{{ - 2}}{3}{\sin ^3}x + \sin x + C\]

D. Đáp án B và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int {{{(1 + 2x)}^{2013}}dx} \]

A. \[\frac{1}{{4028}}{(1 + 2x)^{2014}} + C\]

B. \[\frac{1}{2}{(1 + 2x)^{2014}} + C\]

C. \[\frac{1}{{4024}}{(1 + 2x)^{2014}} + C\]

D. \[\frac{1}{{2013}}{(1 + 2x)^{2014}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int {\sin (\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}) + C} \]

A. \[\frac{1}{2}\cos (\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}) + C\]

B. \[4\cos (\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}) + C\]

C. \[2\sin (\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}) + C\]

D. \[\frac{1}{2}\sin (\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int {\cot 5xdx} \]

A. \[ - \frac{1}{3}\ln \left| {\cos 3x} \right| + C\]

B. \[\frac{1}{3}\ln \left| {\cos 5x} \right| + C\]

C. \[ - \frac{1}{3}\ln \left| {\sin 3x} \right| + C\]

D. \[\frac{1}{5}\ln \left| {\sin 5x} \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \[I = \int {\frac{{3dx}}{{{x^2} - 7x + 10}}} \]

A. \[\ln \left| {x - 2} \right| - \ln \left| {x - 4} \right| + C\]

B. \[\ln \left| {x - 5} \right| - \ln \left| {x - 2} \right| + C\]

C. \[\frac{{\ln \left| {x - 5} \right|}}{{\ln \left| {x - 2} \right|}} + C\]

D. \[\ln \left| {(x - 4)(x - 2)} \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \[I = \int {\frac{{7{{(\ln x - 1)}^6}}}{x}dx} \]

A. \[\frac{{{{\ln }^3}x - 2\ln x + 1}}{{{x^2}}} + C\]

B. \[{(\ln x - 1)^7} + C\]

C. \[{(\ln x + 1)^7} + C\]

D. \[{\ln ^3}x - 2\ln x + 1 + C\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int {\frac{{dx}}{{\sqrt[3]{{{{(5x + 3)}^2}}}}}} \]

A. \[\frac{3}{5}\sqrt[3]{{(5x + 3)}} + C\]

B. \[ - \frac{3}{2}\sqrt[3]{{(5x + 3)}} + C\]

C. \[\sqrt[3]{{(5x + 3)}} + C\]

D. \[\frac{1}{2}\sqrt[3]{{(5x + 3)}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int {\frac{{dx}}{{{{\sin }^2}( - 3x + 1)}}} \]

A. \[\frac{1}{3}\cot ( - 3x + 1) + C\]

B. \[ - \frac{1}{2}\tan ( - 2x + 1) + C\]

C. \[ - \frac{1}{3}\cot ( - 3x + 1) + C\]

D. \[ - \frac{1}{2}\tan ( - 2x + 1) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int {\frac{{2{e^x}dx}}{{{e^{2x}} - 2.{e^x} + 1}}} \]

A. \[\frac{2}{{{e^x} - 1}} + C\]

B. \[ - \frac{2}{{{e^x} - 1}} + C\]

C. \[ - \frac{{{{({e^x} - 1)}^3}}}{3} + C\]

D. \[\frac{{{{({e^x} - 1)}^3}}}{3} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định \[I = \int\limits_1^e {8x\ln xdx} \]

A. 2

B. \[{e^2} - 1\]

C. \[2{e^2} + 2\]

D. \[e\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định 

A. 2

B. 

C. 

D.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định \[I = \int\limits_1^e {\frac{{dx}}{{2x(1 + {{\ln }^2}x)}}} \]

A. \[\frac{\pi }{8}\]

B. \[ - \frac{\pi }{4}\]

C. \[\frac{\pi }{2}\]

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định 

A. 

B. 

C. 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định \[I = \int\limits_{ - 2}^0 {\frac{{3dx}}{{{x^2} + 2x + 2}}} \]

A. \[\frac{{3\pi }}{2}\]

B. \[\frac{\pi }{4}\]

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định 

A. 

B. 

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định 

A. 2ln2

B. 2ln3

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định \[I = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {4\cot xdx} \]

A. 2ln2

B. 2ln3

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định 

A. 1

B. 

C. −

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định \[I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{2xdx}}{{\sqrt {{x^6} + 1} }}} \]

A. 1

B. \[\ln (1 + \sqrt 2 )\]

C. −\[\ln (1 + \sqrt 2 )\]

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\cos xdx}}{{4 - \sin x}}} \]

A. 3(ln4−ln3)

B. (ln4+ln3)

C. (ln12−ln9)

D. −ln4−ln3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tính 

A. 3(ln4−ln3)

B. (ln4+ln3)

C. (ln12−ln9)

D. −ln4−ln3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int\limits_3^4 {\frac{{dx}}{{4{x^2} - 16}}} \]

A. \[\frac{1}{{16}}(\ln 5 - \ln 3)\]

B. \[\frac{1}{4}(\ln 5 - \ln 3)\]

C. \[\frac{1}{8}(\ln 5 - \ln 3)\]

D. \[\frac{1}{4}(\ln 5 - \ln 3)\]

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tính 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \frac{4}{x},y = 0,x = 3,x = 6\]

A. ln 2

B. 4 ln 4

C. 7 ln 2

D. 4 ln 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 

A. ln 2

B. 4 ln 4

C. 7 ln 2

D. 4 ln 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {x^2} - x,x - y + 3 = 0\]

A. \[\frac{{40}}{3}\]

B. \[\frac{{14}}{3}\]

C. \[\frac{{32}}{3}\]

D. \[\frac{{20}}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{x^2} - y = 0,{x^3} - y = 0\]

A. \[\frac{1}{{12}}\]

B. \[\frac{1}{3}\]

C. \[\frac{1}{4}\]

D. \[\frac{7}{{12}}\]

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \sin 2x + 2x,y = 2x,0 \le x \le \frac{\pi }{2}\]

A. 2

B. 1

C. \[\frac{1}{2}\]

D. \[\frac{3}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 

A. 2

B. 1

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{y^3} - x = 0,y = 1,x = 8\]

A. \[\frac{{21}}{4}\]

B. \[\frac{{17}}{4}\]

C. \[\frac{1}{4}\]

D. \[\frac{{81}}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân suy rộng . Phát biểu nào đúng

A. Tích phân hội tụ tuyệt đối

B. Tích phân suy rộng loại 1 và loại 2

C. Tích phân phân kỳ

D. Tích phân bán hội tụ

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân suy rộng \[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sin 2x}}{{1 + {x^2}}}dx} \]. Phát biểu nào đúng

A. Tích phân hội tụ tuyệt đối

B. Tích phân suy rộng loại 1 và loại 2

C. Tích phân phân kỳ

D. Tích phân bán hội tụ

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{\sqrt {x + \ln 2x} }}} \]

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng 

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{\sqrt[6]{{x + 1}}}}dx} \]

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng 

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tính 

A. ln 2

B. 0

C. +∞+∞

D. ln 3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Tính \[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {1 + x} dx}}{{2 + 7x}}} \]

A. ln 2

B. 0

C. +∞+∞

D. ln 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack