vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 17
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 17

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} - 2x + 4\,\,\,\,\,\,\,\,(x > 1)}\\{ax + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(x \le 1)\,\,}\end{array}} \right\}\] liên tục tại x = 1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } (\frac{{{e^n}}}{{n!}} + 1)\]

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính d2n biết y= ln9x

A. \[ - \frac{{9d{x^2}}}{{{x^2}}}\]

B. \[\frac{{d{x^2}}}{{{x^2}}}\]

C. \[ - \frac{{d{x^2}}}{{{x^2}}}\]

D. \[\frac{{9d{x^2}}}{{{x^2}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \ln (1 + {x^2})\]. Tính d(y)(1)

A. 0,5dx

B. 2dx

C. 0

D. dx

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(1 + \sin 2x)^{\frac{1}{{2\ln (1 + x)}}}}\]

A. 0

B. e2

C. e-1

D. e

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 16} \frac{{4 - \sqrt x }}{{2 - \sqrt[4]{x}}}\]

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \arctan 2x\]. Tính y'(1):

A. 0,4

B. 1

C. 2

D. 0,2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + \sqrt {1 + {x^2}} - \sqrt[3]{x}}}{{4x + 5}}\]

A. 0,5

B. 0,75

C. 1

D. 1,25

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \[f(x) = \frac{2}{{\sqrt {2\pi } }}{e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}}\] và \[g(x) = \frac{1}{{\pi (1 + {x^2})}}\].  Chọn phát biểu đúng nhất?

A. f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm lẻ

B. f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm chẵn

C. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm lẻ

D. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm chẵn

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\cos (1 - x)}}{{{x^2} - 2x}}\]

A. 1

B. -1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sin (1 - x)}}{{{x^2} - 1}}\]

A. -1

B. -0,5

C. 0,5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính dy biết y = ex+e-x

A. \[({e^x} - {e^{ - x}})dx\]

B. \[({e^x} + {e^{ - x}})dx\]

C. \[{e^x} + {e^{ - x}}\]

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính \[y'(\sqrt 3 )\] biết x= 2 cos t, y = sin t và \[0 \le t \le \frac{\pi }{2}\]

A. \[ - \sqrt 3 \]

B. \[\sqrt 3 \]

C. \[0,5\sqrt 3 \]

D. \[ - 0,5\sqrt 3 \]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho ba hàm số f(x)= e-x, g(x)= cos 2x - xvà h(x) = x4-2x+1. Hàm số nào có trục đối xứng?

A. f(x)

B. f(x) và g(x)

C. h(x)

D. g(x)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phân loại điểm gián đoạn của hàm số \[f(x) = {x^2}\sin \frac{1}{x}\]

A. x = 0 là điểm gián đoạn loại 2

B. x = 0 là điểm gián đoạn nhảy

C. x = 0 là điểm gián đoạn khử được

D. x = 0 là điểm gián đoạn loại 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{{e^{\sqrt x }}}}{{\sqrt[3]{x}}}\]. Tính y'?

A. \[{\rm{[ - }}\frac{1}{{2\sqrt x }} + \frac{1}{{3x}}{\rm{]}}\frac{{{e^{\sqrt x }}}}{{\sqrt[3]{x}}}\]

B. \[{\rm{[}}\frac{1}{{2\sqrt x }} - \frac{1}{{3x}}{\rm{]}}\]

C. \[{\rm{[}}\frac{1}{{2\sqrt x }} + \frac{1}{{3x}}{\rm{]}}\frac{{{e^{\sqrt x }}}}{{\sqrt[3]{x}}}\]

D. \[{\rm{[}}\frac{1}{{2\sqrt x }} - \frac{1}{{3x}}{\rm{]}}\frac{{{e^{\sqrt x }}}}{{\sqrt[3]{x}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{4 - \sqrt {16\cos x} }}{{x{e^x} - x}}\]

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xác định hàm số f(x) biết \[f(x + 1) = {x^2} + 2x\]

A. \[f(x) = {x^2}\]

B. \[f(x) = {x^2} + 1\]

C. \[f(x) = {x^2} - 1\]

D. \[f(x) = {x^2} - 2x\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x) = {x^2} - 2x + 4\]. Tìm\[{f^{ - 1}}(4)\]

A. {0}

B. {2}

C. {0;2}

D. ∅

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {(2 - \sqrt x )^{ - \frac{1}{{\ln x}}}}\]

A. e

B. \[\frac{1}{{\sqrt e }}\]

C. 1

D. \[\sqrt e \]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{ - \frac{2}{{{x^2}}}}}\]

A. 0

B. 0,2

C. 0,5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to n} \frac{{n + 3}}{{\sqrt {4n(x + 1)} + 1}}\]

A. 0

B. 0,5

C. 0,2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính d3y biết \[y = \frac{1}{{x(1 - x)}}\]

A. \[6[\frac{1}{{{{(1 - x)}^4}}} - \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{]}}\]

B. \[6[\frac{1}{{{{(1 - x)}^4}}} - \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{]}}d{x^3}\]

C. \[[\frac{1}{{{{(1 - x)}^4}}} - \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{]}}\]

D. \[[\frac{1}{{{{(1 - x)}^4}}} - \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{]}}d{x^3}\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{n\cos \frac{1}{n}}}{{{n^2} + n + 1}}\]

A. 0

B. 0,5

C. 1

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính gần đúng giá trị hàm số\[\sqrt[3]{{0,98}} + \ln 1,02\]

A. \[1 + \frac{2}{3}x0,02\]

B. \[1 + \frac{1}{3}x0,02\]

C. \[1 - \frac{1}{3}x0,02\]

D. \[1 - \frac{2}{3}x0,02\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack