vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 19
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 19

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cần và đủ để hàm \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}x - \sin x(x \ne 0)\\a(x = 0)\end{array} \right.\] liên tục tại x = 0 là:

A. \[a = \frac{1}{3}\]

B. \[a = - \frac{1}{6}\]

C. \[a = \frac{1}{6}\]

D. Một giá trị khác

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho bài toán: Xét tính liên tục của hàm \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\ln (1 + 2x).{\sin ^2}x(x \ne 0)\\2(x = 0)\end{array} \right.\] 

Một sinh viên giải bài toán này theo các bước dưới đây: Bước 1: Khi \[x \ne 0\], f(x) là hàm số sơ cấp. Do đó hàm số này liên tục tại mọi R 

Bước 2: Xét hàm số trong lân cận của điểm x = 0. Áp dụng quy tắc thay vô cùng bé tương đương, ta tính được \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln (1 + 2x).{{\sin }^2}x}}{{{x^3}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2x.{x^2}}}{{{x^3}}} = 2\]

Bước 3: Vì \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = 2 = f(0)\] nên f(x) liên tục tại x = 0. Vậy hàm số đã cho liên tục trên R.

Lời giải đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Lời giải đúng

B.  Lời giải sai từ bước 1

C. Lời giải sai từ bước 2

D. Lời giải sai từ bước 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm \[y = {x^{\cos x}}\]là:

A. \[y' = \;(\frac{1}{x}lnx + sinxlnx){x^{cosx}}\]

B. \[y' = \;(\frac{1}{x}lnx - sinxlnx){x^{cosx}}\]

C. \[y' = \;( - \frac{1}{x}lnx + sinxlnx){x^{cosx}}\]

D. Một hàm khác

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Xét ẩn hàm y=y(x) cho bởi phương trình tham số \[\left\{ \begin{array}{l}x = t{e^t}\\y = ({t^2} + t)\end{array} \right.{e^t};t \in (0, + \infty )\] Các đạo hàm cấp 1, 2 của y theo x là:

A. \[y'(x) = \frac{1}{{x + y + 1}};y'' = \frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\]

B. \[y'(x) = \frac{1}{{x + y + 1}};y'' = - \frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\]

C. \[y'(x) = - \frac{1}{{x + y + 1}};y'' = - \frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\]

D. Hai hàm số khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm hai biến \[z = arctg(y - x)\]. Vi phân toàn phần cấp một của z là:

A. \[dz = \frac{{dx + dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\]

B. \[dz = \frac{{dx - dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\]

C. \[dz = \frac{{dy - dx}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\]

D. \[dz = \frac{{ - dx - dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm \[z = {x^2} - 2y + {y^2}\]. Chọn câu sai?

A. M(0,1) là điểm cực trị duy nhất của z

B. z đạt cực tiểu tại M(0,1)

C. z có một cực đại và một cực tiểu

D. Giá trị cực trị duy nhất của z là: z0=-1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân bất định \[I = \frac{{2x + 7}}{{{x^2} + x + 2}}dx\]

A. \[I = 3\ln |x - 1| - \ln |x + 2| + C\]

B. \[I = 3\ln |x - 1| + \ln |x + 2| + C\]

C. \[I = 3\ln |x + 2| + \ln |x - 1| + C\]

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân bất định \[I = \frac{{(2x + 3)dx}}{{{x^2} + 2x + 2}}\]

A. \[I = ln({x^2} + 2x + 2) + arctg(2x + 2) + C\]

B. \[I = ln({x^2} + 2x + 2) + arctg(x + 1) + C\]

C. \[I = ln({x^2} + 2x + 2) + arctg(2x + 1) + C\]

D. Môt kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} t{g^3}xdx\] là:

A. \[I = \frac{1}{2}(1 + \ln 2)\]

B. \[I = \frac{1}{2}(2 - \ln 2)\]

C. \[I = \frac{1}{2}(1 - \ln 2)\]

D. Một giá trị khác

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^5 \frac{{dx}}{{\sqrt[4]{{1 + 3x}}}}\]là:

A. \[\frac{{28}}{3}\]

B. \[\frac{7}{3}\]

C. \[\frac{{28}}{9}\]

D. Một giá trị khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hai tích phân: \[\mathop \smallint \limits_0^1 \frac{{{{\ln }^2}x}}{{2x}}dx\,(1)\,\]và \[\mathop \smallint \limits_0^1 \frac{1}{{{e^{4\sqrt x }} - 1}}dx\,(x)\]. Phát biểu đúng?

A. Cả hai tích phân đều hội tụ

B. Cả hai tích phân đều phân kỳ

C. Tích phân (1) hội tụ, tích phân (2) phân kỳ

D. Tích phân (1) phân kỳ, tích phân (2) hội tụ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = x{e^{\frac{2}{x}}} + 5\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số tăng trên \[( - \infty ;0) \cup (2; + \infty )\]

B. Hàm số tăng trên \[( - \infty ;0)\]

C. Hàm số tăng trên \[(2; + \infty )\]

D. Hàm số tăng trên \[(0,2)\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính \[I = \mathop \smallint \limits_3^{ + \infty } \frac{{{x^2}}}{{{x^6} - 2}}dx\]

A. \[\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\ln |\frac{{8 - \sqrt 2 }}{{8 + \sqrt 2 }}|\]

B. \[\frac{5}{{6\sqrt 2 }}\ln |\frac{{8 + \sqrt 2 }}{{8 - \sqrt 2 }}|\]

C. \[\frac{{ - 1}}{{3\sqrt 2 }}\ln |\frac{{8 + \sqrt 2 }}{{8 - \sqrt 2 }}|\]

D. \[\frac{{ - 1}}{{6\sqrt 2 }}\ln |\frac{{27 - \sqrt 2 }}{{27 + \sqrt 2 }}|\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^{\sqrt {{x^2} - 9} }}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. y tăng trên \[(3, + \infty )\]giảm trên \[( - \infty ,3)\]

B. y luôn tăng

C. y đạt cực tiểu tại x = 0

D. y đạt cực đại tại x = 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{1}{2}{x^2} - 4\ln 2x\]. Đồ thị của hàm số?

A. Lồi trên (0;2), lõm trên (2;+∞)

B. Lõm trên (0;2), lồi trên (2;+∞)

C. Lồi trên tập xác định của nó

D. Lõm trên tập xác định của nó

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?

A.  \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } } \int\limits_a^b {f(x)dx} \]

B. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to + \infty } } \int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx} \]

C. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to + \infty } } \int\limits_a^{ + \infty } {f(a)} \]

D. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{\varepsilon \to 0} } \int\limits_a^{b + \varepsilon } {f(x)dx} \]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có tiệm cận xiên y = x

B. Hàm số có tiệm cận xiên y = x + 1

C. Hàm số có tiệm cận xiên y = -x

D. Hàm số có tiệm cận xiên y = -x + 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân: \[\mathop \smallint \limits_0^3 \frac{1}{{{{(x - 1)}^2}}}dx\,(x)\,va\,\,\mathop \smallint \limits_1^{ + \infty } \frac{{{e^{ - {x^3}}}}}{{{x^3}}}dx\,(2)\]. Phát biểu đúng:

A. Cả hai tích phân đều hội tụ

B. Cả hai tích phân đều phân kỳ

C. Tích phân (1) hội tụ, tích phân (2) phân kỳ

D. Tích phân (1) phân kỳ, tích phân (2) hội tụ

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{x\ln x}}{{{{(1 + {x^2})}^2}}}dx\].

A. 1

B. 0

C. 1/2

D. ¾

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích phẳng giới hạn bởi: \[y = \frac{{{a^3}}}{{{a^2} + {x^2}}},y = 0\]

A. \[\pi a\]

B. \[\pi {a^2}\]

C. \[\pi {a^3}\]

D. \[\frac{{\pi {a^3}}}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \[\smallint \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 2x + 2}}dx\]

A. \[\frac{1}{2}\ln |{x^2} - 2x + 2| - 2\arctan (x - 1) + C\]

B. \[\frac{1}{2}\ln |{x^2} - 2x + 2| - 4\arctan (x - 1) + C\]

C. \[\frac{1}{2}\ln |{x^2} + 2x + 2| - 4\arctan (x - 1) + C\]

D. \[\frac{1}{2}\ln |{x^2} + 2x + 2| - 4\arctan (x + 1) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích phẳng giới hạn bởi: \[y = 2x,y = 2x + {\sin ^2}x\,(0 \le x \le \pi )\]

A. \[\frac{\pi }{2}\]

B. \[\frac{2}{\pi }\]

C. \[\frac{2}{\pi } + \frac{1}{2}\]

D. \[\frac{\pi }{2} + \frac{1}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích tròn xoay do \[\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\] quay quanh Oy.

A. \[\frac{4}{3}\pi b{a^2}\]

B. \[\pi b{a^2}\]

C. \[\frac{2}{3}\pi b{a^2}\]

D. \[\frac{1}{3}\pi b{a^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \[\smallint \frac{{dx}}{{\sqrt {{{(x + \frac{1}{2})}^2} + \frac{3}{4}} }}\]

A. \[ln|\frac{x}{2}\sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\]

B. \[ln|x + \frac{1}{2}\sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\]

C. \[ln|x + \sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\]

D. \[ln|x + \frac{1}{2} + \sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường: \[y = 2x - 2{x^2},y = 0\] quay quanh Ox

A. \[\frac{\pi }{3}\]

B. \[\frac{{2\pi }}{{15}}\]

C. \[\frac{\pi }{{15}}\]

D. \[\frac{\pi }{{20}}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack