25 CÂU HỎI
Cần và đủ để hàm \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}x - \sin x(x \ne 0)\\a(x = 0)\end{array} \right.\] liên tục tại x = 0 là:
A. \[a = \frac{1}{3}\]
B. \[a = - \frac{1}{6}\]
C. \[a = \frac{1}{6}\]
D. Một giá trị khác
Cho bài toán: Xét tính liên tục của hàm \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\ln (1 + 2x).{\sin ^2}x(x \ne 0)\\2(x = 0)\end{array} \right.\]
Một sinh viên giải bài toán này theo các bước dưới đây: Bước 1: Khi \[x \ne 0\], f(x) là hàm số sơ cấp. Do đó hàm số này liên tục tại mọi R
Bước 2: Xét hàm số trong lân cận của điểm x = 0. Áp dụng quy tắc thay vô cùng bé tương đương, ta tính được \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln (1 + 2x).{{\sin }^2}x}}{{{x^3}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2x.{x^2}}}{{{x^3}}} = 2\]
Bước 3: Vì \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = 2 = f(0)\] nên f(x) liên tục tại x = 0. Vậy hàm số đã cho liên tục trên R.
Lời giải đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Lời giải đúng
B. Lời giải sai từ bước 1
C. Lời giải sai từ bước 2
D. Lời giải sai từ bước 3
Đạo hàm của hàm \[y = {x^{\cos x}}\]là:
A. \[y' = \;(\frac{1}{x}lnx + sinxlnx){x^{cosx}}\]
B. \[y' = \;(\frac{1}{x}lnx - sinxlnx){x^{cosx}}\]
C. \[y' = \;( - \frac{1}{x}lnx + sinxlnx){x^{cosx}}\]
D. Một hàm khác
Xét ẩn hàm y=y(x) cho bởi phương trình tham số \[\left\{ \begin{array}{l}x = t{e^t}\\y = ({t^2} + t)\end{array} \right.{e^t};t \in (0, + \infty )\] Các đạo hàm cấp 1, 2 của y theo x là:
A. \[y'(x) = \frac{1}{{x + y + 1}};y'' = \frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\]
B. \[y'(x) = \frac{1}{{x + y + 1}};y'' = - \frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\]
C. \[y'(x) = - \frac{1}{{x + y + 1}};y'' = - \frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\]
D. Hai hàm số khác
Cho hàm hai biến \[z = arctg(y - x)\]. Vi phân toàn phần cấp một của z là:
A. \[dz = \frac{{dx + dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\]
B. \[dz = \frac{{dx - dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\]
C. \[dz = \frac{{dy - dx}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\]
D. \[dz = \frac{{ - dx - dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\]
Cho hàm \[z = {x^2} - 2y + {y^2}\]. Chọn câu sai?
A. M(0,1) là điểm cực trị duy nhất của z
B. z đạt cực tiểu tại M(0,1)
C. z có một cực đại và một cực tiểu
D. Giá trị cực trị duy nhất của z là: z0=-1
Tính tích phân bất định \[I = \frac{{2x + 7}}{{{x^2} + x + 2}}dx\]
A. \[I = 3\ln |x - 1| - \ln |x + 2| + C\]
B. \[I = 3\ln |x - 1| + \ln |x + 2| + C\]
C. \[I = 3\ln |x + 2| + \ln |x - 1| + C\]
D. Một kết quả khác
Tính tích phân bất định \[I = \frac{{(2x + 3)dx}}{{{x^2} + 2x + 2}}\]
A. \[I = ln({x^2} + 2x + 2) + arctg(2x + 2) + C\]
B. \[I = ln({x^2} + 2x + 2) + arctg(x + 1) + C\]
C. \[I = ln({x^2} + 2x + 2) + arctg(2x + 1) + C\]
D. Môt kết quả khác
Giá trị của tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} t{g^3}xdx\] là:
A. \[I = \frac{1}{2}(1 + \ln 2)\]
B. \[I = \frac{1}{2}(2 - \ln 2)\]
C. \[I = \frac{1}{2}(1 - \ln 2)\]
D. Một giá trị khác
Giá trị của tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^5 \frac{{dx}}{{\sqrt[4]{{1 + 3x}}}}\]là:
A. \[\frac{{28}}{3}\]
B. \[\frac{7}{3}\]
C. \[\frac{{28}}{9}\]
D. Một giá trị khác
Cho hai tích phân: \[\mathop \smallint \limits_0^1 \frac{{{{\ln }^2}x}}{{2x}}dx\,(1)\,\]và \[\mathop \smallint \limits_0^1 \frac{1}{{{e^{4\sqrt x }} - 1}}dx\,(x)\]. Phát biểu đúng?
A. Cả hai tích phân đều hội tụ
B. Cả hai tích phân đều phân kỳ
C. Tích phân (1) hội tụ, tích phân (2) phân kỳ
D. Tích phân (1) phân kỳ, tích phân (2) hội tụ
Cho hàm số \[y = x{e^{\frac{2}{x}}} + 5\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số tăng trên \[( - \infty ;0) \cup (2; + \infty )\]
B. Hàm số tăng trên \[( - \infty ;0)\]
C. Hàm số tăng trên \[(2; + \infty )\]
D. Hàm số tăng trên \[(0,2)\]
Tính \[I = \mathop \smallint \limits_3^{ + \infty } \frac{{{x^2}}}{{{x^6} - 2}}dx\]
A. \[\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\ln |\frac{{8 - \sqrt 2 }}{{8 + \sqrt 2 }}|\]
B. \[\frac{5}{{6\sqrt 2 }}\ln |\frac{{8 + \sqrt 2 }}{{8 - \sqrt 2 }}|\]
C. \[\frac{{ - 1}}{{3\sqrt 2 }}\ln |\frac{{8 + \sqrt 2 }}{{8 - \sqrt 2 }}|\]
D. \[\frac{{ - 1}}{{6\sqrt 2 }}\ln |\frac{{27 - \sqrt 2 }}{{27 + \sqrt 2 }}|\]
Cho hàm số \[y = {x^{\sqrt {{x^2} - 9} }}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y tăng trên \[(3, + \infty )\]giảm trên \[( - \infty ,3)\]
B. y luôn tăng
C. y đạt cực tiểu tại x = 0
D. y đạt cực đại tại x = 0
Cho hàm số \[y = \frac{1}{2}{x^2} - 4\ln 2x\]. Đồ thị của hàm số?
A. Lồi trên (0;2), lõm trên (2;+∞)
B. Lõm trên (0;2), lồi trên (2;+∞)
C. Lồi trên tập xác định của nó
D. Lõm trên tập xác định của nó
Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?
A. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } } \int\limits_a^b {f(x)dx} \]
B. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to + \infty } } \int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx} \]
C. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to + \infty } } \int\limits_a^{ + \infty } {f(a)} \]
D. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{\varepsilon \to 0} } \int\limits_a^{b + \varepsilon } {f(x)dx} \]
Cho hàm số \[y = \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tiệm cận xiên y = x
B. Hàm số có tiệm cận xiên y = x + 1
C. Hàm số có tiệm cận xiên y = -x
D. Hàm số có tiệm cận xiên y = -x + 1
Cho tích phân: \[\mathop \smallint \limits_0^3 \frac{1}{{{{(x - 1)}^2}}}dx\,(x)\,va\,\,\mathop \smallint \limits_1^{ + \infty } \frac{{{e^{ - {x^3}}}}}{{{x^3}}}dx\,(2)\]. Phát biểu đúng:
A. Cả hai tích phân đều hội tụ
B. Cả hai tích phân đều phân kỳ
C. Tích phân (1) hội tụ, tích phân (2) phân kỳ
D. Tích phân (1) phân kỳ, tích phân (2) hội tụ
Tính \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{x\ln x}}{{{{(1 + {x^2})}^2}}}dx\].
A. 1
B. 0
C. 1/2
D. ¾
Tính diện tích phẳng giới hạn bởi: \[y = \frac{{{a^3}}}{{{a^2} + {x^2}}},y = 0\]
A. \[\pi a\]
B. \[\pi {a^2}\]
C. \[\pi {a^3}\]
D. \[\frac{{\pi {a^3}}}{2}\]
Tính tích phân \[\smallint \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 2x + 2}}dx\]
A. \[\frac{1}{2}\ln |{x^2} - 2x + 2| - 2\arctan (x - 1) + C\]
B. \[\frac{1}{2}\ln |{x^2} - 2x + 2| - 4\arctan (x - 1) + C\]
C. \[\frac{1}{2}\ln |{x^2} + 2x + 2| - 4\arctan (x - 1) + C\]
D. \[\frac{1}{2}\ln |{x^2} + 2x + 2| - 4\arctan (x + 1) + C\]
Tính diện tích phẳng giới hạn bởi: \[y = 2x,y = 2x + {\sin ^2}x\,(0 \le x \le \pi )\]
A. \[\frac{\pi }{2}\]
B. \[\frac{2}{\pi }\]
C. \[\frac{2}{\pi } + \frac{1}{2}\]
D. \[\frac{\pi }{2} + \frac{1}{3}\]
Tính thể tích tròn xoay do \[\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\] quay quanh Oy.
A. \[\frac{4}{3}\pi b{a^2}\]
B. \[\pi b{a^2}\]
C. \[\frac{2}{3}\pi b{a^2}\]
D. \[\frac{1}{3}\pi b{a^2}\]
Tính tích phân \[\smallint \frac{{dx}}{{\sqrt {{{(x + \frac{1}{2})}^2} + \frac{3}{4}} }}\]
A. \[ln|\frac{x}{2}\sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\]
B. \[ln|x + \frac{1}{2}\sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\]
C. \[ln|x + \sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\]
D. \[ln|x + \frac{1}{2} + \sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\]
Tính thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường: \[y = 2x - 2{x^2},y = 0\] quay quanh Ox
A. \[\frac{\pi }{3}\]
B. \[\frac{{2\pi }}{{15}}\]
C. \[\frac{\pi }{{15}}\]
D. \[\frac{\pi }{{20}}\]