vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 21
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 21

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuỗi tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

A. α<3,β<0

3,β<0

B. α>3,β<0

0

C. α>3,β>0

D. α<3,β>03,β>

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{1}{{{n^{\alpha - 2}}}} + \frac{1}{{{n^1} - \beta }})(\alpha ,\beta } \] tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

A. α<3,β<0

3,β<0

B. α>3,β<0

0

C. α>3,β>0

D. α<3,β>03,β>

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi (α là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

A. α>0

B. α≤0

C. α>1

D. α≥1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{{{n^2} + 2{n^2} + 1}}{{{{(n + 1)}^4}{n_\alpha }}})} \](α là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

A. α>0

B. α≤0

C. α>1

D. α≥1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu \[{u_n} \to 0\] khi n→∞ thì chuỗi trên hội tụ

B. Nếu \[{u_n} \to 0\] khi n→∞ thì chuỗi trên phân kỳ

C. Nếu chuỗi trên phân kỳ thì \[{u_n} \to 0\] khi n→∞

D. Nếu chuỗi trên hội tụ thì \[{u_n} \to 0\] khi n→∞

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu khi n→∞ thì chuỗi trên hội tụ

B. Nếu khi n→∞ thì chuỗi trên phân kỳ

C. Nếu chuỗi trên phân kỳ thì khi n→∞

D. Nếu chuỗi trên hội tụ thì khi n→∞

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[z = arccot\frac{x}{y}\]. Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial y}}\]

A. \[ - \frac{x}{{{x^2} + {y^2}}}\]

B. \[\frac{x}{{{x^2} + {y^2}}}\]

C. \[ - \frac{y}{{{x^2} + {y^2}}}\]

D. \[ - \frac{1}{{{x^2}y + {y^3}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số . Tính

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số không liên tục tại điểm nào dưới đây:

A.

B.

C. (0;0)

D. (0;−1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x,y) = \frac{{xy}}{{\sqrt {1 - {x^2} - {y^2}} }}\]không liên tục tại điểm nào dưới đây:

A. \[(\frac{1}{2}; - \frac{1}{2})\]

B. \[(\frac{1}{{\sqrt 3 }}; - \frac{1}{{\sqrt 2 }})\]

C. (0;0)

D. (0;−1)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Dùng vi phân cấp 1 tính gần đúng giá trị

A. 1

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dùng vi phân cấp 1 tính gần đúng giá trị \[ln1,01\sqrt {0,98} \]

A. 1

B. \[\frac{1}{{60}}\]

C. \[\frac{1}{{300}}\]

D. \[\frac{2}{{150}}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số điểm dừng của hàm số là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số điểm dừng của hàm số \[z = {x^3} + {y^3} - 3xy\]là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn

A.

B.

C.

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to \infty (1,0)} {(1 - xy)^{\frac{1}{{2xy + {y^2}}}}}\]

A. \[\sqrt e \]

B. \[\frac{1}{{\sqrt e }}\]

C. \[\frac{1}{e}\]

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[z = \ln (x\sin y)\]. Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(\frac{\pi }{{12}};\frac{\pi }{4})\]

A. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

B. \[\sqrt 3 \]

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số . Tính

A.

B.

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số \[f(x,y) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + 1 - 1} }}{{{x^2} + {y^2}}},(x,y) \ne (0,0)\\a,(x,y) \ne (0,0)\end{array} \right.\] liên tục tại R2

A. 0

B. 1

C. \[\frac{1}{2}\]

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số liên tục tại R2

A. 0

B. 1

C.

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính vi phân cấp 2 của hàm \[z = si{n^2}x + {e^{{y^2}}}\]

A. \[{d^2}z = 2cos2xd{x^2} + {e^{{y^2}}}\left( {4{y^2} + 2} \right)d{y^2}\]

B. \[{d^2}z = 2cos2xd{x^2} + 2{e^{{y^2}}}d{y^2}\]

C. \[{d^2}z = - 2cos2xd{x^2} + 2y{e^{{y^2}}}d{y^2}\]

D. \[{d^2}z = cos2xd{x^2} + {e^{{y^2}}}d{y^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính vi phân cấp 2 của hàm

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm \[z = {x^6} - {y^5} - {\cos ^2}x - 32y\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(0,2)

B. z đạt cực tiểu tại N(0,-2)

C. z không có điểm dừng

D. z có một cực đại và một cực tiểu

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(0,2)

B. z đạt cực tiểu tại N(0,-2)

C. z không có điểm dừng

D. z có một cực đại và một cực tiểu

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hàm số liên tục tại:

A. R2\{0,0}

B. R2

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[z(x,y) = \ln \sqrt {{x^2} + {y^4}} \]liên tục tại:

A. R2\{0,0}

B. R2

C. \[R2\backslash \left\{ {t, - {t^2}|t \in R} \right\}\]

D. \[R2\backslash \left\{ {t, - {t^4}|t \in R} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Tính

A. 0

B. 1

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial x}}(1;1)\]

A. 0

B. 1

C. \[\frac{1}{2}\]

D. \[ - \frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn

A. 1

B. 2

C. 0

D.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{1 + {x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}}(1 - \cos y)\]

A. 1

B. 2

C. 0

D. \[\frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số . Chọn đáp án đúng:

A.

B.

C.

D. Các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x,y) = \sin (x + y)\]. Chọn đáp án đúng:

A. \[z_{{x^3}{y^3}}^{(6)} = \sin (x + y)\]

B. \[z_{{x^3}{y^3}}^{(6)} = - \sin (x + y)\]

C. \[z_{{x^3}{y^3}}^{(6)} = \cos (x + y)\]

D. Các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(xo,yo). Đặt:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M

B. Nếu thì f đạt cực đại tại M

C. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M

D. Nếu thì f đạt cực đại tại M

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(xo,yo). Đặt: \[A = {f_{xx}}({x_{o,}}{y_o}),B = {f_{xy}}({x_{o,}}{y_o}),C = {f_{xx}}({x_{o,}}{y_o}),{\rm{\Delta }} = {B^2} - AC\]

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M

B. Nếu thì f đạt cực đại tại M

C. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M

D. Nếu thì f đạt cực đại tại M

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn

A. 0

B. 1

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn

A. 0

B. 1

C. \[\frac{1}{2}\]

D. \[ - \frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số . Tính

A. cos(x−y)cos

B. −cos(x−y)

C. −sin(x−y)

D. sin(x−y)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x,y) = \sin (x - y)\]. Tính \[\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial x\partial y}}\]

A. cos(x−y)cos

B. −cos(x−y)

C. −sin(x−y)

D. sin(x−y)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(0,-1)

B. z đạt cực đại tại M(0,-1)

C. z luôn có các đạo hàm riêng trên R2

D. z có điểm dừng nhưng không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm \[z = {x^2} - y - \ln |y| - 2\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(0,-1)

B. z đạt cực đại tại M(0,-1)

C. z luôn có các đạo hàm riêng trên R2

D. z có điểm dừng nhưng không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack