vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 22
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 22

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^\infty {(\frac{2}{3})^n}\]. có tổng S bằng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi có số hạng tổng quát: \[{u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}},n \ge 1\]. Đặt \[{S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\]. Kết luận nào sau đây đúng?

A. \[{S_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}}\] và chuỗi hội tụ, có tổng s=1

B. Chuỗi phân kỳ

C. \[{S_n} = \frac{1}{2}(1 - \frac{1}{{n + 1}})\]và chuỗi hội tụ, có tổng \[s = \frac{1}{2}\]

D. \[{S_n} = 1 + \frac{1}{{n + 1}}\]và chuỗi hội tụ, có tổng s=1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x,y) = \frac{{\sin (xy)}}{y}\]. Tìm giá trị f(-1,0) để hàm số liên tục tại (-1,0):

A. f(-1,0)=0

B. f(−1,0)=1

C. Mọi giá trị f(-1,0) ∈R đều thỏa

D. f(−1,0)=−1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x,y,z) = xy + ({x^2} + {y^2})\arctan z\]. Giá trị hàm số tại điểm M(0;1;10)

A. 0

B. \[\frac{\pi }{4}\]

C. 1

D. \[\frac{\pi }{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Miền xác định của hàm số \[f(x,y) = \arcsin (3x - {y^2})\] là:

A. \[{D_f} = \{ \left( {x,y} \right) \in {R^2}| - 1 \le 3x - {y^2} \le 1\} \]

B. \[{D_f} = R\]

C. \[{D_f} = \{ \left( {x,y} \right) \in {R^2}|0 \le 3x - {y^2} \le 1\} \]

D. \[{D_f} = {R^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Miền xác định của hàm số \[f(x,y) = \sqrt {4 - {x^2} - {y^2}} - \sqrt[4]{{{x^2} + {y^2} - 1}}\]là tập hợp những điểm nằm trên đường tròn tâm O(0;0) với bán kính:

A. \[0 \le R \le 4\]

B. \[1 \le R \le 4\]

C. \[1 \le R \le 2\]

D. \[0 \le R \le 2\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[z = xy + x + y\]. Tính \[{d_z}(0,0)\]

A. 2

B. dx+dy

C. 2(dx+dy)

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Miền giá trị của hàm số \[f(x,y) = {e^{ - {x^2} - {y^2}}}\]là:

A. (0;1)

B. (0;1]

C. [0;1]

D. [0;1)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[z = f(x,y) = {e^{2x + 3y}}\]. Chọn đáp án đúng?

A. \[Z_{{x^n}}^n = {5^n}{e^{2x + 3y}}\]

B. \[Z_{{x^n}}^n = {2^n}{e^{2x + 3y}}\]

C. \[Z_{{x^n}}^n = {3^n}{e^{2x + 3y}}\]

D. \[Z_{{x^n}}^n = {e^{2x + 3y}}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[z = {e^{\frac{x}{y}}}\]. Tính \[\frac{{{\partial ^2}z}}{{\partial {x^2}}}(t,t)\]với \[t \ne 0\]

A. et2

B. t2

C. 1

D. et-2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biết \[f(x + y,x - y) = xy\]. Tìm \[f(x,y)\]

A. \[f\left( {x,y} \right) = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{4}\]

B. \[f\left( {x,y} \right) = \frac{{{x^2} + {y^2}}}{4}\]

C. \[f\left( {x,y} \right) = \frac{{ - {x^2} + {y^2}}}{4}\]

D. \[f\left( {x,y} \right) = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[z = f(x,y) = {x^{20}} + {y^{20}} + {x^{10}}{y^{11}}\]. Chọn đáp án đúng?

A. \[z_{{x^{_3}}{y^{_{19}}}}^{22} = z_{{y^{_3}}{x^{_{19}}}}^{22} = 1\]

B. \[z_{{x^{_{13}}}{y^{_{19}}}}^{22} = z_{{y^6}{x^{_{16}}}}^{22} = 2\]

C. \[z_{{x^7}{y^{_{15}}}}^{22} = z_{{y^6}{x^{_{16}}}}^{22} = 0\]

D. \[z_{{x^{_{11}}}{y^{_{11}}}}^{22} = z_{{y^{11}}{x^{_{11}}}}^{22} = 3\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{{x^3}y}}{{{x^4} + {y^4}}}\]

A. 1

B. \[\frac{1}{2}\]

C. 0

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân dz của hàm: \[z = {x^2} - 2xy + \sin (xy)\]

A. \[dz = \left( {2x - 2y + ycos\left( {xy} \right)} \right)dx\]

B. \[dz = \left( { - 2x + xcos\left( {xy} \right)} \right)dy\]

C. \[dz = \left( { - 2x - 2y + ycos\left( {xy} \right)} \right)dx + \left( { - 2x + xcos\left( {xy} \right)dy} \right)\]

D. \[dz = \left( {2x - 2y + cos\left( {xy} \right)} \right)dx + \left( { - 2x + cos\left( {xy} \right)} \right)dy\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khảo sát cực trị của \[z = 1 - \sqrt {{{(x - 1)}^2} + {y^2}} \]tại (1,0):

A. Hàm số không có cực trị

B. Hàm số không có cực đại

C. Hàm số đạt cực tiểu

D. Hàm số đạt cực đại

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0, - 1)} \frac{{1 - \cos (xy)}}{{{x^2}}}\]

A. \[ - \frac{1}{2}\]

B. 1

C. 0

D. \[\frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x,y) = {x^3} + 3x{y^2} - 15x - 12y\]có điểm dừng (-2,-1) và tại đó \[{\left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial x\partial y}}( - 2, - 1)} \right)^2} - \left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial {x^2}}}( - 2, - 1)} \right)\left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial {y^2}}}( - 2, - 1)} \right) < 0\]. Khi đó hàm số

>

A. Hàm số không có cực trị tại (-2,-1)

B. Hàm số đạt cực đại tại (-2,-1)

C. Hàm số đạt cực tiểu tại (-2,-1)

D. Không đủ dữ kiện để kết luận cực trị hàm số

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[z = \arctan (xy)\]. Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial z}}(0;1)\]

A. 0

B. 2

C. 1

D. \[\frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{1}{2}({e^{xy}} + {e^{ - xy}})\]. Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(1;1)\]

A. \[ - \frac{1}{2}\]

B. \[\frac{1}{2}\]

C. 0

D. không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[z = \frac{1}{2}({e^{xy}} + {e^{ - xy}})\]. Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(1;1)\]

A. \[\frac{1}{2}(e + {e^{ - 1}})\]

B. \[\frac{1}{2}(e - {e^{ - 1}})\]

C. e

D. \[ - \frac{1}{2}(e - {e^{ - 1}})\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack