vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 24
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 24

A
Admin
22 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi số \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{1}{{n(n + 1)}}\]. Tổng riêng thứ n của chuỗi là:

A. sn=11n

B. \[{s_n} = 1\]

C. \[{s_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}}\]

D. \[{s_n} = 1 + \frac{1}{{n + 1}}\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm s để chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{{{n^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}\] hội tụ.

A. s > -1

B. s < 1

>

C. s ≥ −1

D. s ≤ 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{{\cos (n + 1)}}{{n\sqrt n }}\]

A. Chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối

B. Chuỗi (1) phân kỳ

C. Chuỗi (1) hội tụ về 0

D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 

A. \[arctany = {x^2} + C\]

B. \[2arctany = {\left( {x + 1} \right)^2} + C\]

C. \[arctany = \frac{1}{4}{x^2} + C\]

D. \[arctany = {\left( {x + 1} \right)^2} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \[y' = {(\frac{y}{x})^2}\]

A. y = Cxy

B. x = Cxy

C. y - x = Cxy

D. y - x = C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm s để chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } (1 + \frac{2}{{{n^{s - 2}}}})\] phần kỳ:

A. s>2

B. s<3

C. s≤3

D. sR

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi số dương \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } {u_n}\] (1) thỏa \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \frac{1}{8}\]. Khẳng định nào dưới đây đúng:

A. Chuỗi (1) hội tụ về 0,125

B. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

C. Chuỗi (1) phân kỳ

D. Chuỗi (1) hội tụ

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } (\frac{{{x^n}}}{{{{(\frac{n}{{2n + 1}})}^n}}}\]

A. R = 0

B. R = 2

C. R = 1/2

D. R=+∞

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi số dương \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } {u_n}\] (1) có \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} \ge \frac{1}{2}\]. Chọn khẳng định đúng nhất:

A. Chuỗi (1) hội tụ

B. Chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối

C. Chuỗi (1) phân kỳ

D. Chuỗi (1) bán hội tụ

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm dạng nghiệm riêng đơn giản nhất của phương trình \[y'' - y = {x^2}\]

A. \[{y_k} = A{x^2} + B\]

B. \[{y_k} = A{x^2}\]

C. \[{y_k} = A{x^2} + Bx\]

D. \[{y_k} = A{x^2} + Bx + C\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi số \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{1}{{n(n + 1)}}\]. Tổng riêng thứ n của chuỗi là:

A. \[{s_n} = 1 - \frac{1}{n}\]

B. \[{s_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}}\]

C. \[{s_n} = 1 + \frac{1}{{n + 1}}\]

D. \[{s_n} = 1\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính tổng của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } (\frac{1}{{{9^n}}})\]

A. \[\frac{9}{8}\]

B. \[\frac{8}{9}\]

C. \[\frac{1}{8}\]

D. \[\frac{1}{9}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chuỗi số dương \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } {u_n}\] hội tụ thì

A. \[{u_n} = 0,\forall n\]

B. \[{u_n} \le 1,\forall n\]

C. \[{u_n} \to 0\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_n}} \right) = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm miền hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{{{x^n}}}{{(n + 1){{.7}^n}}}\]

A. (-7;7]

B. [-7;7]

C. [-7;7)

D. (-7;7)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nhận dạng phương trình vi phân \[{x^3}y' = y({x^2} + {y^4})\]

A. Tuyến tính

B. Toàn phần

C. Bernoulli

D. Tách biến

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \[y\prime \prime - y\prime - 2y = 0\] là:

A. \[y = {C_1}{e^x} + {C_2}{e^{2x}}\]

B. \[y = {C_1}{e^x} + {C_2}{e^{ - 2x}}\]

C. \[y = {C_1}{e^{ - x}} + {C_2}{e^{2x}}\]

D. \[y = {C_1}{e^{ - x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính tổng riêng thứ n của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{1}{{{9^{n - 1}}}}\]

A. \[{s_n} = \frac{9}{8}(1 - \frac{1}{{{9^{n + 1}}}})\]

B.  \[{s_n} = \frac{1}{8}(1 - \frac{1}{{{9^n}}})\]

C. \[{s_n} = (1 - \frac{1}{{{9^n}}})\]

D. \[{s_n} = \frac{9}{8}(1 - \frac{1}{{{9^n}}})\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

\[({e^x} + {y^2})dx - ({e^y} - 2xy)dy = 0\]là phương trình vi phân.

A. Tách biến

B. Tuyến tính

C. Bernoulli

D. Toàn phần

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chuỗi số \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{1}{{{n^{s + 1}}}}\] hội tụ nếu: 

A. ∀sR

B. s≥0

C. s>3

D. s>0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[(2y - 3)dx + (2x + 3{y^2})dy = 0\]

A. \[2xy - 3x + {y^3} = C\]

B. \[2xy - 3x + {y^3} = 0\]

C. \[2xy - 3x + \frac{1}{3}{y^3} = C\]

D. \[2xy - 3x - {y^3} = C\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[xy' + y = y\ln x\]. Đặt \[z = \frac{1}{y}\]ta được phương trình vi phân

A. \[ - z + \frac{z}{x} = \frac{{lnx}}{x}\]

B. \[z + \frac{z}{x} = \frac{{lnx}}{x}\]

C. \[ - z - \frac{z}{x} = \frac{{lnx}}{x}\]

D. \[ - z + \frac{z}{x} = - \frac{{lnx}}{x}\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chọn câu có chuỗi hội tụ 

A. \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{2012}}{{\sqrt {n + 1} }}} \]

B. \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{8^n}}}{{{9^n}}}} \]

C. \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{{(1 - \frac{1}{n})}^{2012}}} \]

D. \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n(n + 1)}}{{4{n^2} - 1}}} \]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack