vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 14
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 14

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương pháp thích hợp để chữa bệnh ở biểu là:

A. Phép thanh

B. Phép hạ

C. Phát tán

D. Bổ

2. Nhiều lựa chọn

Hai cương Biểu và lý để đánh giá bệnh:

A. Hai cương để tìm vị trí nông sâu cùa bệnh tật

B. Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh

C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh

D. Hai cương tổng quát dùng để đánh giá xu thế chung của bệnh tật

3. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là:

A. Sốt cao, chất lưỡi đỏ, nước tiểu đỏ

B. Phát sốt, sợ lạnh, ngạt mũi, ho

C. Sốt cao, mê sảng

D. Phát sốt, sợ lạnh, táo bón hay ỉa chảy

4. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là:

A. Sốt cao, chất lưỡi đỏ, nước tiểu đỏ

B. Phát sốt, sợ lạnh, ngạt mũi, ho

C. Sốt cao, mê sảng

D. Phát sốt, sợ lạnh, táo bón hay ỉa chảy

5. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào sau đây là của “âm hư”:

A. Triều nhiệt, nhức ừong xương, di tinh liệt dương

B. Sợ lạnh, chân tay lạnh, tiểu trong dài

C. Sợ lạnh, ho khan, hai gò má đỏ

D. Triều nhiệt, nhức trong xương, ngũ tâm phiền nhiệt

6. Nhiều lựa chọn

Tiêu pháp là những vị thuốc tạo thành những bài thuốc có tác dụng chữa các chứng bệnh gây ra do tích tụ ngưng trệ, như ứ huyêt, khí trệ, ứ nước, ứ đọng thức ăn...

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Phương pháp thổi mũi: lấy bột thuốc hay khói thuốc thôi vào mũi chữa bệnh tại chỗ như hôn mê, ngất:

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc chữa bệnh theo Y học cổ truyền?

A. Gốc bệnh là những nguyên nhân gây bệnh

B. Gốc bệnh là ngọn bệnh

C. Ngọn bệnh là triệu chứng

D. Gốc bệnh và ngọn bệnh bổ sung cho nhau

9. Nhiều lựa chọn

Có mây nguyên tắc chữa bệnh bằng thuốc y học cổ truyền?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

10. Nhiều lựa chọn

Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng khí trệ thì phối hợp với thuốc?

A. Thanh nhiệt tả hỏa

B. Ồn trung khử hàn

C. Tả hỏa giải độc

D. Kiện tỳ chi tà

11. Nhiều lựa chọn

Khi dùng thuốc hành khí nếu khí uất hóa hỏa thì phối hợp với bài thuốc?

A. Bài Quy Tỳ thang

B. Bài Sâm linh bạch truật tán

C. Bài Đại thừa khí thang

D. Bài Việt cúc hoàn

12. Nhiều lựa chọn

Công năng chù trị cùa vị thuốc Thị đế?

A. Phá khí, tiêu tích

B. Giáng vị khí nghịch

C. Hóa đàm trừ bang

D. Giải độc, trừ phong

13. Nhiều lựa chọn

Bộ phận dùng cùa vị thuốc ích mẫu là:

A. Rễ

B. Toàn cây bỏ rễ

C. Vỏ

D. Hoa

14. Nhiều lựa chọn

Hương phụ có thể chữa đau bụng, đau hông do khí trệ là do vị thuốc này có thể:

A. Kiện tỳ hành khí

B. Hành khí tiêu trướng

C. Tán hàn giảm đau

D. Sơ can lý khí

15. Nhiều lựa chọn

Tác dụng chính của thuốc hành khí giải uất là làm cho tuân hoàn và khí huyết thông lợi:

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Thuốc hành khí nếu dùng nhiều và mạnh sẽ làm tồn thương đến tân dịch:

A. Đúng

B. Sai

17. Nhiều lựa chọn

Thuốc hoạt huyết sử dụng điều trị cho người bị huyết hư, thiếu máu:

A. Đúng

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Thuốc hành huyết được dùng cho các hội chứng:

A. Thiếu máu

B. Huyết ứ

C. Huyết hư

D. Xuất huyết

19. Nhiều lựa chọn

Thuốc bổ huyết vừa dưỡng huyết an thần vừa bổ tỳ kiện vị:

A. Long nhãn

B. Thục địa

C. Đương qui

D. Bạch thược

20. Nhiều lựa chọn

Ngoài điều trị chảy máu Hạ liên thảo còn:

A. Tiêu viêm

B. Tư bổ thận âm: Đau thắt lưng, tóc bạc sớm

C. Dưỡng tâm an thần

D. Tăng huyết áp

21. Nhiều lựa chọn

Nhọ nồi là tên khác của vị thuốc nào sau đây:

A. Bách thảo sương

B. Cỏ nến

C. Cỏ mực

D. Trắc bá diệp

22. Nhiều lựa chọn

Dược vật vừa có thể cầm máu, lại có thể hóa ứ là:

A. Trắc bá diệp

B. Hòe hoa

C. Bạch mao căn

D. Cỏ mực

23. Nhiều lựa chọn

Thuốc trừ thấp có mấy loại:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

24. Nhiều lựa chọn

Thuốc phát tán phong thấp có tác dụng:

A. Tán hàn, giảm đau

B. Lợi niệu, kháng viêm

C. Kiện tỳ

D. Tất cả đúng

25. Nhiều lựa chọn

Trong bài Độc hoạt tang ký sinh, vị Độc hoạt là thành phần gì cùa phương thuốc:

A. Quân

B. Thần

C. Tá

D. Sứ

26. Nhiều lựa chọn

Thuốc bổ âm dùng tốt trong trường hợp bệnh nhân bị tỳ vị hư nhược:

A. Đúng

B. Sai

27. Nhiều lựa chọn

Bộ phận dùng tốt nhất của Cáp giới là đuôi:

A. Đúng

B. Sai

28. Nhiều lựa chọn

Sa sâm kiêng kỵ trong trường hợp:

A. Ho khan

B. Ho đàm nhiệt

C. Táo bón

D. Táo bón phân dê

29. Nhiều lựa chọn

Thuốc tiêu đạo có tác dụng chủ yếu?

A. Khai vị tiêu thực

B. Kiện tỳ vị

C. Nhuận hạ

D. Bổ huyết

30. Nhiều lựa chọn

Thuốc tiêu đạo có tác dụng chủ yếu?

A. Khai vị tiêu thực

B. Kiện tỳ vị

C. Nhuận hạ

D. Bổ huyết

31. Nhiều lựa chọn

Chỉ định của thuốc tiêu đạo, ngoại trừ?

A. Tiêu thực hóa tích

B. Chỉ tả

C. Kích thích tiêu hóa

D. Tỳ vị hư nhược

32. Nhiều lựa chọn

Trường hợp bị khí trệ dẫn đến tiêu hóa không tốt, thì cần phối hợp thuốc tiêu đao với?

A. Mẫu đơn bì

B. Trần bì

C. Thanh bì

D. Tang bạch bì

33. Nhiều lựa chọn

Nếu bị tích trệ thức ăn, uống thuốc tiêu hóa không có tác dụng thì dùng thuốc tiêu hóa phối hợp với?

A. Mật ong

B. Mạch nha

C. Ma hoàng

D. Minh phản

34. Nhiều lựa chọn

Kê nội kim có tên gọi khác của dược liệu?

A. Mê gà

B. Màng mề gà

C. Ruột gà

D. Tất cả

35. Nhiều lựa chọn

Không dùng thuốc Tà Hạ trong trường hợp, ngoại trừ:

A. Người đại tiện bón thường xuyên

B. Người già, dưỡng hư, sức yếu

C. Người thiếu máu

D. Người bị loét, tri ở đại tràng

36. Nhiều lựa chọn

Phong Mật có tên khoa học là Me:

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Ba Đậu có công năng chữa trị thanh trùng, thông tiện:

A. Đúng

B. Sai

38. Nhiều lựa chọn

Để khắc phục tác dụng phụ gây cảm giác gai, buồn nôn của thuốc Trục Thủy, nên dùng:

A. Đại táo

B. Chút chít

C. Mộc thông

D. Bạch thược

39. Nhiều lựa chọn

Chi định của thuốc Trục Thủy:

A. Phù bụng, đại tiều tiện bí kết, khó thờ, giải độc sưng đau

B. Thông đại tiện, dẫn trí tuệ h

C. Tả hòa, giải độc

D. Chữa các triệu chứng bí huyết, ứ kinh

40. Nhiều lựa chọn

Các cây thuộc nhóm thuốc Trục thủy:

A. Cam toại, Đại kích, Khiên ngưu tử. Thương lục

B. Ngũ vị tử, Kim anh, Tan phiêu tiêu

C. Cam toại, Kim anh, Ngũ vị tự

D. Liên kiều, Diếp cá, Rau sam

41. Nhiều lựa chọn

Cấp thì trị ngọn”, dùng đề chỉ chữa những chứng bệnh?

A. Bệnh mãn tính

B. Bệnh nguy hiềm đến tính mạng

C. Bệnh của người già

D. Bệnh cao huyết áp

42. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của phương thuốc Độc Sâm Thang:

A. Thanh nhiệt, giáng hỏa

B. Bổ khí, bổ huyết

C. Bổ thận âm, lợi niệu

D. Tiết nhiệt, dưỡng âm

43. Nhiều lựa chọn

Thành phần trong phương thuốc tuân thủ theo quy ước:

A. Vị trí ngôi thứ của chế độ phong kiến: Quân, Thần, Sứ, Tá

B. Vị trí ngôi thứ của chế độ phong kiến: Quân, Thần, Tá, Sứ

C. Vị trí ngôi thứ của chế độ quân chủ: Quân, Sứ, Thần, Tá

D. Vị trí ngôi thứ của chế độ quân chủ: Thần, Tá, Quân, Sứ

44. Nhiều lựa chọn

Vị thuốc có tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh, hòa hoãn sự mãnh liệt phương thuốc?

A. Quân

B. Thần

C. Tá

D. Sứ

45. Nhiều lựa chọn

Vị thuốc nào thường đóng vai trò Sứ trong phương?

A. Bạch truật

B. Cam thảo

C. Bạch thược

D. Phục linh

46. Nhiều lựa chọn

Người bẩm tố là dương hư khi gặp lạnh bị cảm mạo phong hàn thì phải bổ dương khí và phát tán phong hàn:

A. Đúng

B. Sai

47. Nhiều lựa chọn

Trường hợp phần dương của nội tạng Hư yếu, hàn tà nhập lý nên dùng thuốc:

A. Thuốc giải biểu

B. Thuốc khư hàn

C. Thuốc trừ thấp

D. Thuốc phần khí

48. Nhiều lựa chọn

Khi dùng Đại hồi chủ trị Ôn trung tán hàn cần kiêng kỵ Bệnh?

A. Cơ thể nhiệt huyết

B. Hàn thấp thực tà

C. Bệnh cao huyết áp

D. Phụ nữ mang thai

49. Nhiều lựa chọn

Vị thuốc nào sau đây có tác dụng Hồi dương cứu nghịch?

A. Quế chi

B. Ngưu hoàng

C. Địa long

D. Nhục quế

50. Nhiều lựa chọn

Vị thuốc Đinh hương có tác dụng Ôn trung giáng nghịch bộ phận dùng là:

A. Vỏ thân

B. Quả chin

C. Nụ hoa

D. Thân rễ

© All rights reserved VietJack