vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 24
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 24

A
Admin
19 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đưa ra một nhận xét đúng về bệnh tâm căn suy nhược:

A. Rối loạn huyết mạch là biểu hiện chính của tâm căn suy nhược

B. Khí uất gây ra tâm căn suy nhược

C. Tâm căn suy nhược lúc đầu biểu hiện thực chứng, sau là biểu hiện hư chứng

D. Rối loạn hoạt động tại tạng Tâm gây ra tâm căn suy nhược

2. Nhiều lựa chọn

Tâm căn suy nhược do khí uất kết có các triệu chứng dưới đây, NGOẠI TRỪ:

A. Có thể gây viêm đại tràng co thắt

B. Gây bứt rứt khó chịu, cáu gắt

C. Ăn chậm tiêu hay đau bụng

D. Ăn không ngon

3. Nhiều lựa chọn

Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG về bệnh tâm căn suy nhược:

A. Là hội chứng rối loạn tâm thể

B. Là sự giảm sút khả năng lao động trí tuệ và lao động

C. Là biểu hiện của nhiều loại bệnh mạn tính

D. Thường bao gồm các chứng rối loạn thực vật

4. Nhiều lựa chọn

Chứng thất miên là do rối loạn hoạt động của:

A. Tạng Tâm

B. Tạng Thận

C. Tạng Can

D. Tạng Tỳ

5. Nhiều lựa chọn

Chứng thất miên là do rối loạn hoạt động của:

A. Tạng Tâm

B. Tạng Thận

C. Tạng Can

D. Tạng Tỳ

6. Nhiều lựa chọn

Chứng đầy bụng chướng hơi, ăn không tiêu là do:

A. Khí trệ ở Tỳ Vị

B. Tỳ Vị hư

C. Vị âm hư

D. Can khí uất kết

7. Nhiều lựa chọn

Chứng đau xương, di tinh, ù tai là do:

A. Thận hư

B. Can hư

C. Tâm hư

D. Dương hư

8. Nhiều lựa chọn

Tâm căn suy nhược thể cường thuộc chứng:

A. Thận âm hư

B. Tâm Can khí uất kết

C. Thận dương hư

D. Can Tâm Thận âm hư

9. Nhiều lựa chọn

Tâm căn suy nhược thể nhược thuộc chứng:

A. Tâm Can khí uất kết

B. Thận âm, Thận dương hư

C. Tâm Can, Thận âm hư

D. Thận âm hư

10. Nhiều lựa chọn

Để phòng bệnh tâm căn suy nhược cần chú trọng các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:

A. Tránh các chấn thương về tâm thần

B. Sinh hoạt, làm việc hợp lý

C. Rèn luyện nhân cách

D. Dùng thuốc bổ thường xuyên

11. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng về rêu lưỡi chẩn đoán nổi mẩn dị ứng thể phong hàn là

A. Rêu lưỡi vàng mỏng

B. Rêu lưỡi trắng dày

C. Rêu lưỡi trắng mỏng

D. Rêu lưỡi vàng dày

12. Nhiều lựa chọn

Nhận định mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC đặc điểm nổi mẩn dị ứng do phong nhiệt:

A. Nốt ban đỏ, sẩn ngứa, rát

B. Trong người nóng, miệng khát, mạch trầm trì

C. Gặp môi trường nóng bệnh tăng lên

D. Chất lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch phù xác

13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm về rêu lưỡi để xác định nổi mẩn dị ứng thể phong nhiệt là:

A. Rêu lưỡi trắng mỏng

B. Rêu lưỡi trắng dày

C. Rêu lưỡi vàng dày

D. Rêu lưỡi vàng mỏng

14. Nhiều lựa chọn

Nhận định mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC đặc điểm nổi mẩn dị ứng do lạnh:

A. Xuất hiện đột ngột khi gặp lạnh

B. Nốt ban đỏ, rát, ngứa

C. Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn

D. Gặp thời tiết lạnh bệnh nặng hơn

15. Nhiều lựa chọn

Pháp điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong hàn là:

A. Khu phong, tán hàn, hành khí, hoạt huyết

B. Phát tán phong hàn, lương huyết

C. Phát tán phong hàn, điều hoà dinh vệ

D. Khu phong thanh nhiệt, hoạt huyết

16. Nhiều lựa chọn

Pháp điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong nhiệt là:

A. Khu phong, tán hàn, hành khí

B. Khu phong, thanh nhiệt, lương huyết

C. Phát tán phong hàn, hoạt lạc

D. Khu phong thanh nhiệt, hành khí

17. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh nổi mẩn dị ứng tái phát cần phải tránh các yếu tố nào dưới đây:

A. Tránh tiếp xúc đồ vật gây dị ứng

B. Tránh ăn uống thức ăn gây dị ứng

C. Tránh nóng, lạnh gây dị ứng

D. Tránh dị nguyên

18. Nhiều lựa chọn

Nổi mẩn dị ứng thể phong hàn bao gồm các triệu chứng lâm sàng dưới đây, NGOẠI TRỪ:

A. Ban ngứa nổi mẩn thành đám

B. Chất lưỡi nhợt rêu lưỡi trắng mỏng

C. Gặp thời tiết nóng bệnh đỡ

D. Mạch phù sác

19. Nhiều lựa chọn

Nổi mẩn dị ứng thể phong nhiệt bao gồm các triệu chứng lâm sàng dưới đây, NGOẠI TRỪ:

A. Ban đỏ ngứa rát

B. Gặp nóng bệnh tăng

C. Chất lưỡi đỏ, rêu vàng

D. Mạch phù khẩ

© All rights reserved VietJack