vietjack.com

103 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án
Quiz

103 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án

A
Admin
88 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
88 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để xác định số nguyên tử, phân tử tham gia trong phản ứng hóa học, các nhà khoa học sử dụng đại lượng gì?

A. Mol.

B. Khối lượng nguyên tử.

C. Khối lượng phân tử.

D. Hằng số Avogadro.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.

A. 6,022×1022.

B. 6,022×1023.

C. 6,022×1024.

D. 6,022×1025.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử nhôm (aluminium) là:

A. 1,2046 × 1024 (nguyên tử).

B. 1,2046 × 1025 (nguyên tử).

C. 1,2044 × 1024 (nguyên tử).

D. 1,2044 × 1025 (nguyên tử).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

 Số nguyên tử có trong 1,5 mol nguyên tử carbon:

A. 9,033 × 1022 (nguyên tử).

B. 1,806 × 1024 (nguyên tử).

C. 9,033 × 1023 (nguyên tử).

D. 1,807 × 1024 (nguyên tử).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

1 mol nguyên tử đồng (Cu) là lượng đồng có chứa:

A. 6,022×1022 nguyên tử Cu.

B. 6,022×1023 nguyên tử Cu.

C. 1 nguyên tử Cu.

D. 2 nguyên tử Cu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

1 mol phân tử nước (H2O) là lượng nước có chứa:

A. 6,022×1022 nguyên tử H2O.

B. 6,022×1023 nguyên tử H2O.

C. 1 nguyên tử H2O.

D. 2 nguyên tử H2O.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nếu một máy đếm có thể đếm các nguyên tử với tốc độ 10 triệu nguyên tử mỗi giây thì sẽ mất bao lâu để đếm hết các nguyên tử trong một mol?

A. 20 năm.

B. 200 năm.

C. 2000 năm.

D. 2 tỉ năm.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khối lượng mol của một chất là:

A. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

B. Khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

C. Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

D. Khối lượng tính bằng kilogam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khối lượng mol có kí hiệu

A. m.

B. M.

C. N.

D. n.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu, khối lượng mol nguyên tử của oxygen là:

A. 32 kg/mol.

B. 16 kg/mol.

C. 16 g/mol.

D. 32 g/mol.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa số mol và khối lượng là:

A. n = M/m.

B. m = M/n.

C. n = m/M.

D. n = m.M.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của khối lượng mol chất là:

A. gam.

B. gam/mol.

C. mol/gam.

D. kilogam.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. n = V/22,4.

B. n = V/24,79.

C. n = 22,4/V.

D. n = 24,79/V.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tỉ khối của khí A đối với khí B là:

A. dA/B = nA/nB.

B. dA/B = MA/MB.

C. dA/B = nB/nA.

D. dA/B = MB/MA.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tỉ khối của một khí với không khí là:

A. dX/khôngkhí = nX/29.

B. dX/khôngkhí = 29/nX.

C. dX/khôngkhí = 29/MX.

D. dX/khôngkhí = MX/29.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở điều kiện chuẩn là:

A. 14,874 lít.

B. 1,4874 lít.

C. 148,74 lít.

D. 1487,4 lít.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

 Cho 36 gam hơi nước chiếm thể tích ở điều kiện chuẩn là:

A. 0,496 lít.   

B. 4,958 lít. 

C. 49,8 lít. 

D. 49,58 lít.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dãy nào biểu thị đúng kết quả về khối lượng của số mol các chất sau: 0,1 mol S, 0,25 mol C?

A. 3,2 gam S, 3 gam C.

B. 0,32 gam S, 0,3 gam C.

C. 3,2 gam S, 6 gam C

D. 0,32 gam S, 3 gam C.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có khối lượng bằng nhau.

B. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có số mol bằng nhau.

C. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có khối lượng mol bằng nhau.

D. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có cùng số nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4 và 3,5 mol H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?

A. 0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam.

B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam.

C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam.

D. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 336 gam.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Số Avogađro có giá trị là

A. 6.1022.

B. 6.1023.

C. 6.1024.

D. 6.1025.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Mol là lượng chất chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử)?

A. 3.106.

B. 6.1023.

C. 6.1022.

D. 7,5.1023.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử hydrogen?

A. 3.106.

B. 9.1023.

C. 12.1023

D. 6.1023.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử oxygen?

A. 3.106.

B. 9.1023.

C. 12.1023.

D. 6.1023.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong 1 mol AlCl3 có chứa bao nhiêu nguyên tử chlorine?

A. 18.106.

B. 9.1023.

C. 12.1023.

D. 6.1023.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là

A. 22,4 lít.

B. 24,79 lít.

C. 24,2 lít.

D. 42,4 lít.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khối lượng mol phân tử của Fe2O3

A. 155 gam/mol.

B. 160 gam/mol.

C. 160 amu.

D. 170 gam.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì

A. cùng khối lượng.

B. cùng số mol.

C. cùng tính chất hóa học

D. cùng tính chất vật lí.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Khí nào nặng nhất trong các khí sau?

A. CH4.

B. CO2.

C. N2.

D. H2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong các khí H2, O2, Cl2, SO2 khí nặng nhất là

A. H2.

B. O2.

C. Cl2.

D. SO2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Khí nào nhẹ nhất trong các khí dưới đây?

A. Khí methan (CH4).

B. Khí carbon monoxide (CO).

C. Khí helium (He).

D. Khí hydrogen (H2).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong các khí CO2, H2S, N2, H2, SO2, số khí nhẹ hơn không khí là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong các khí CO2, H2S, N2, H2, SO2, N2O, số khí nặng hơn không khí là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?

A. Nặng hơn không khí 2,2 lần.

B. Nhẹ hơn không khí 3 lần.

C. Nặng hơn không khí 2,4 lần.

D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:

A. SO2, Cl2, H2S.

B. N2, CO2, H2.

C. CH4, H2S, O2.

D. Cl2, SO2, N2.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:

A. CO2, O2, H2S, N2.

B. N2, CH4, H2, C2H2.

C. CH4, H2S, CO2, C2H4.

D. Cl2, SO2, N2, CH4.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tỉ khối của khí X đối với không khí nhỏ hơn 1. X là khí nào sau đây?

A. O2.

B. H2S.

C. CO2.

D. N2.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Người ta thu được khí oxygen vào ống nghiệm đặt thẳng đứng và úp ngược là vì: Người ta thu được khí oxygen vào ống nghiệm đặt thẳng đứng và úp ngược là vì: (ảnh 1)

A. Oxygen nặng hơn không khí.

B. Oxygen nhẹ hơn không khí.

C. Oxygen ít tan trong nước.

D. Oxygen không tác dụng với nước.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

0,75 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?

A. 56 nguyên tử.

B. 4,5.1023 nguyên tử.

C. 9.1023 nguyên tử.

D. 6.1023 nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

0,25 mol phân tử nước có chứa bao nhiêu phân tử nước?

A. 1,5.1023 phân tử.

B. 4,5.1023 phân tử.

C. 12 phân tử.

D. 6.1023 phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu mol phân tử oxygen có trong 1,5.1024 phân tử oxygen?

A. 2 mol.

B. 3 mol.

C. 2,5 mol.

D. 3,5 mol.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Số mol của 7,5.1023 nguyên tử sodium là

A. 0,5 mol.

B. 1 mol.

C. 1,5 mol.

D. 1,25 mol.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C?

A. 0,5 mol.

B. 0,55 mol.

C. 0,4 mol.

D. 0,45 mol.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A. 0,20 mol.

B. 0,25 mol.

C. 0,30 mol.

D. 0,35 mol.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

3.1023 phân tử H2O có số mol là

A. 0,5 mol.

B. 2 mol.

C. 5 mol.

D. 0,05 mol.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Một chiếc ca nhôm nặng 54 gam. Số nguyên tử Al trong chiếc ca là

A. 6.1023 nguyên tử.

B. 15.1023 nguyên tử.

C. 12.1023 nguyên tử.

D. 12.1024 nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là

A. 20,1.1023.

B. 25,1.1023.

C. 30,1.1023.

D. 35,1.1023.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

 Số phân tử H2O có trong một giọt nước (0,05 gam) là

A. 1,7.1023  phân tử.

B. 1,7.1022 phân tử.

C. 1,7.1021 phân tử

D. 1,7.1020 phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxygen nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A. 120 gam.

B. 140 gam.

C. 160 gam.

D. 150 gam.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử.

B. 3,6.1023 phân tử.

C. 3,0.1023 phân tử.

D. 4,2.1023 phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là

A. 0,2989.1023.

B. 0,3011.1023.

C. 1,2044.1023.

D. 10,8396.1023.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Số hạt vi mô (nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al; 0,25 mol O2; 27 H2O gam; 34,2 gam C12H22O11 lần lượt là (NA = 6.1023):

A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023.

B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023.

C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023.

D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Khối lượng hydrogen trong trường hợp nào sau đây là nhỏ nhất?

A. 6.1023 phân tử H2.

B. 0,6 gam CH4.

C. 3.1023 phân tử H2O.

D. 1,50 gam NH4Cl.

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Thể tích của 280 gam khí nitrogen ở điều kiện chuẩn là

A. 112 lít.

B. 224 lít.

C. 168 lít.

D. 247,9 lít.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện chuẩn (đkc) một mol khí có thể tích là

A. 2,24 lít.

B. 24,79 lít.

C. 24 lít.

D. 2,479 lít.

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện chuẩn 7,437 lít khí CO2 có số mol là

A. 0,1 mol.

B. 0,2 mol.

C. 0,3 mol.

D. 0,4 mol.

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Thể tích của 0,5 mol CO2 (điều kiện chuẩn) là

A. 22,4 lít.

B. 12,395 lít.

C. 24,79 lít.

D. 5,6 lít.

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Thể tích (điều kiện chuẩn) ứng với 64 gam oxygen là

A. 89,6 lít.

B. 49,58 lít.

C. 22,4 lít.

D. 44,8 lít.

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí có cùng số mol thì

A. có cùng thể tích.

B. có thể tích khác nhau.

C. có cùng khối lượng.

D. có cùng khối lượng mol.

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4 gam CH4 và 1 gam H2 ta có:

A. Thể tích của CH4 lớn hơn.

B. Thể tích của H2 lớn hơn.

C. Bằng nhau.

D. Không thể so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện chuẩn, hỗn hợp gồm 12,395 lít H2 và 6,1975 lít O2 có khối lượng là

A. 8 gam.

B. 9 gam.

C. 10 gam.

D. 12 gam.

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Số mol nguyên tử hiđrygen có trong 36 gam nước là

A. 1 mol.

B. 1,5 mol.

C. 2 mol.

D. 4 mol.

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Số mol phân tử N2 có trong 280 gam nitrogen là

A. 9 mol.

B. 10 mol.

C. 11 mol.

D. 12 mol.

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là

A. 3,4 gam.

B. 4,4 gam.

C. 2,2 gam.

D. 6,6 gam.

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của 0,01 mol khí SO2

A. 3,3 gam.

B. 0,35 gam.

C. 6,4 gam.

D. 0,64 gam.

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

0,2 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 8 gam?

A. KOH.

B. Mg(OH)2.

C. HCl.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

4 mol nguyên tử calcium có khối lượng là

A. 80 gam.

B. 120 gam.

C. 160 gam.

D. 200 gam.

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Số mol ứng với 6,4 gam khí SO2

A. 0,2 mol.

B. 0,5 mol.

C. 0,01 mol.

D. 0,1 mol.

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Với 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng là

A. 10 gam.

B. 5 gam.

C. 14 gam.

D. 28 gam.

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Số mol nguyên tử oxygen có trong 36 gam nước là

A. 1 mol.

B. 1,5 mol.

C. 2  mol.

D. 2,5 mol.

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20 gam NaOH là

A. 8 gam.

B. 9 gam.

C. 10 gam.

D. 18 gam.

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Khối lượng sulfuric acid (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 12,395 lít khí hydrogen H2 (đkc) là

A. 40 gam.

B. 80 gam.

C. 98 gam.

D. 49 gam.

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?

A. 29 gam.

B. 28 gam.

C. 28,5 gam.

D. 56 gam.

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Số mol của các chất tương ứng với 4 gam C; 62 gam P; 11,5 gam Na; 42 gam Fe là:

A. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,5 mol Na; 0,75 mol Fe.

B. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,65 mol Fe.

C. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,75 mol Fe.

D. 0,33 mol C; 3 mol P; 0,196 mol Na; 0,75 mol Fe.

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của các chất tương ứng với 0,25 mol H2O; 1,75 mol NaCl; 2,5 mol HCl là

A. 4,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 81,25 gam HCl.

B. 4,5 gam H2O; 92,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.

C. 5,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.

D. 4,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol Cl2, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 mol O3

A. 7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.

B. 7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 4,8 gam O3.

C. 7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 42 gam Cu; 3,2 gam O3.

D. 7,1 gam Cl2; 3,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3

A. 11,5 gam Na; 5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.

B. 11,5 gam Na; 0,5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.

C. 11,5 gam Na; 0,5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.

D. 11,5 gam Na; 5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Tỉ khối của khí X đối với khí hydrogen bằng 16. Khí X có khối lượng mol bằng:

A. 16 gam/mol.

B. 32 gam/mol.

C. 64 gam/mol.

D. 8 gam/mol.

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hydrogen, khí đó là

A. nitrogen.

B. oxygen.

C. chlorine.

D. carbonic.

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

X là chất khí có tỉ khối so với H2 bằng 22, phân tử X có chứa 1 nguyên tử O. X là khí nào?

A. NO

B. CO.

C. N2O.

D. CO2.

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O2; 0,25 mol N2 và 0,15 mol CO. Khối lượng mol trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là

A. 26,4 gam/mol.

B. 27,5 gam/mol.

C. 28,8 gam/mol

D. 28,2 gam/mol.

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp khí gồm 3,2 gam O2 và 8,8 gam CO2. Khối lượng mol trung bình của một 1 mol hỗn hợp khí trên là

A. 45 gam/mol.

B. 40 gam/mol.

C. 30 gam/mol.

D. 35 gam/mol.

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp là

A. 40%.

B. 50%.

C. 60%.

D. 70%.

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm khối lượng của O2 trong hỗn hợp là

A. 57,9%.

B. 42,1%.

C. 21,05%.

D. 78,95%

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

(b) Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 24,79 lít .

(c) Ở điều kiện chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxygen bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ (nitrogen).

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.

(e) Khối lượng của 9,033.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm (aluminium).

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxygen có chứa 12,044.1024 phân tử oxygen.

(b) 12,044.1023 nguyên tử đồng (copper) có khối lượng bằng 4,958 lít khí SO2 (đkc).

(c) Ở điều kiện chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2.

(e) 7,2 gam magnesium có số mol gấp hai lần số mol của 6,1975 lít khí H2 (đkc).

Số phát biểu sai

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack