88 CÂU HỎI
Để xác định số nguyên tử, phân tử tham gia trong phản ứng hóa học, các nhà khoa học sử dụng đại lượng gì?
A. Mol.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Khối lượng phân tử.
D. Hằng số Avogadro.
Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.
A. 6,022×1022.
B. 6,022×1023.
C. 6,022×1024.
D. 6,022×1025.
Số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử nhôm (aluminium) là:
A. 1,2046 × 1024 (nguyên tử).
B. 1,2046 × 1025 (nguyên tử).
C. 1,2044 × 1024 (nguyên tử).
D. 1,2044 × 1025 (nguyên tử).
Số nguyên tử có trong 1,5 mol nguyên tử carbon:
A. 9,033 × 1022 (nguyên tử).
B. 1,806 × 1024 (nguyên tử).
C. 9,033 × 1023 (nguyên tử).
D. 1,807 × 1024 (nguyên tử).
1 mol nguyên tử đồng (Cu) là lượng đồng có chứa:
A. 6,022×1022 nguyên tử Cu.
B. 6,022×1023 nguyên tử Cu.
C. 1 nguyên tử Cu.
D. 2 nguyên tử Cu.
1 mol phân tử nước (H2O) là lượng nước có chứa:
A. 6,022×1022 nguyên tử H2O.
B. 6,022×1023 nguyên tử H2O.
C. 1 nguyên tử H2O.
D. 2 nguyên tử H2O.
Nếu một máy đếm có thể đếm các nguyên tử với tốc độ 10 triệu nguyên tử mỗi giây thì sẽ mất bao lâu để đếm hết các nguyên tử trong một mol?
A. 20 năm.
B. 200 năm.
C. 2000 năm.
D. 2 tỉ năm.
Khối lượng mol của một chất là:
A. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
C. Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
D. Khối lượng tính bằng kilogam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Khối lượng mol có kí hiệu
A. m.
B. M.
C. N.
D. n.
Khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu, khối lượng mol nguyên tử của oxygen là:
A. 32 kg/mol.
B. 16 kg/mol.
C. 16 g/mol.
D. 32 g/mol.
Mối quan hệ giữa số mol và khối lượng là:
A. n = M/m.
B. m = M/n.
C. n = m/M.
D. n = m.M.
Đơn vị của khối lượng mol chất là:
A. gam.
B. gam/mol.
C. mol/gam.
D. kilogam.
Công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. n = V/22,4.
B. n = V/24,79.
C. n = 22,4/V.
D. n = 24,79/V.
Tỉ khối của khí A đối với khí B là:
A. dA/B = nA/nB.
B. dA/B = MA/MB.
C. dA/B = nB/nA.
D. dA/B = MB/MA.
Tỉ khối của một khí với không khí là:
A. dX/khôngkhí = nX/29.
B. dX/khôngkhí = 29/nX.
C. dX/khôngkhí = 29/MX.
D. dX/khôngkhí = MX/29.
Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở điều kiện chuẩn là:
A. 14,874 lít.
B. 1,4874 lít.
C. 148,74 lít.
D. 1487,4 lít.
Cho 36 gam hơi nước chiếm thể tích ở điều kiện chuẩn là:
A. 0,496 lít.
B. 4,958 lít.
C. 49,8 lít.
D. 49,58 lít.
Dãy nào biểu thị đúng kết quả về khối lượng của số mol các chất sau: 0,1 mol S, 0,25 mol C?
A. 3,2 gam S, 3 gam C.
B. 0,32 gam S, 0,3 gam C.
C. 3,2 gam S, 6 gam C
D. 0,32 gam S, 3 gam C.
Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có khối lượng bằng nhau.
B. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có số mol bằng nhau.
C. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có khối lượng mol bằng nhau.
D. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có cùng số nguyên tử.
Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4 và 3,5 mol H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?
A. 0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam.
B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam.
C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam.
D. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 336 gam.
Số Avogađro có giá trị là
A. 6.1022.
B. 6.1023.
C. 6.1024.
D. 6.1025.
Mol là lượng chất chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử)?
A. 3.106.
B. 6.1023.
C. 6.1022.
D. 7,5.1023.
Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử hydrogen?
A. 3.106.
B. 9.1023.
C. 12.1023
D. 6.1023.
Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử oxygen?
A. 3.106.
B. 9.1023.
C. 12.1023.
D. 6.1023.
Trong 1 mol AlCl3 có chứa bao nhiêu nguyên tử chlorine?
A. 18.106.
B. 9.1023.
C. 12.1023.
D. 6.1023.
Ở điều kiện chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 22,4 lít.
B. 24,79 lít.
C. 24,2 lít.
D. 42,4 lít.
Khối lượng mol phân tử của Fe2O3 là
A. 155 gam/mol.
B. 160 gam/mol.
C. 160 amu.
D. 170 gam.
Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì
A. cùng khối lượng.
B. cùng số mol.
C. cùng tính chất hóa học
D. cùng tính chất vật lí.
Khí nào nặng nhất trong các khí sau?
A. CH4.
B. CO2.
C. N2.
D. H2.
Trong các khí H2, O2, Cl2, SO2 khí nặng nhất là
A. H2.
B. O2.
C. Cl2.
D. SO2.
Khí nào nhẹ nhất trong các khí dưới đây?
A. Khí methan (CH4).
B. Khí carbon monoxide (CO).
C. Khí helium (He).
D. Khí hydrogen (H2).
Trong các khí CO2, H2S, N2, H2, SO2, số khí nhẹ hơn không khí là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trong các khí CO2, H2S, N2, H2, SO2, N2O, số khí nặng hơn không khí là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?
A. Nặng hơn không khí 2,2 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 3 lần.
C. Nặng hơn không khí 2,4 lần.
D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.
Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S.
B. N2, CO2, H2.
C. CH4, H2S, O2.
D. Cl2, SO2, N2.
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2.
B. N2, CH4, H2, C2H2.
C. CH4, H2S, CO2, C2H4.
D. Cl2, SO2, N2, CH4.
Tỉ khối của khí X đối với không khí nhỏ hơn 1. X là khí nào sau đây?
A. O2.
B. H2S.
C. CO2.
D. N2.
Người ta thu được khí oxygen vào ống nghiệm đặt thẳng đứng và úp ngược là vì:
A. Oxygen nặng hơn không khí.
B. Oxygen nhẹ hơn không khí.
C. Oxygen ít tan trong nước.
D. Oxygen không tác dụng với nước.
0,75 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?
A. 56 nguyên tử.
B. 4,5.1023 nguyên tử.
C. 9.1023 nguyên tử.
D. 6.1023 nguyên tử.
0,25 mol phân tử nước có chứa bao nhiêu phân tử nước?
A. 1,5.1023 phân tử.
B. 4,5.1023 phân tử.
C. 12 phân tử.
D. 6.1023 phân tử.
Có bao nhiêu mol phân tử oxygen có trong 1,5.1024 phân tử oxygen?
A. 2 mol.
B. 3 mol.
C. 2,5 mol.
D. 3,5 mol.
Số mol của 7,5.1023 nguyên tử sodium là
A. 0,5 mol.
B. 1 mol.
C. 1,5 mol.
D. 1,25 mol.
Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C?
A. 0,5 mol.
B. 0,55 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,45 mol.
Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,35 mol.
3.1023 phân tử H2O có số mol là
A. 0,5 mol.
B. 2 mol.
C. 5 mol.
D. 0,05 mol.
Một chiếc ca nhôm nặng 54 gam. Số nguyên tử Al trong chiếc ca là
A. 6.1023 nguyên tử.
B. 15.1023 nguyên tử.
C. 12.1023 nguyên tử.
D. 12.1024 nguyên tử.
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A. 20,1.1023.
B. 25,1.1023.
C. 30,1.1023.
D. 35,1.1023.
Số phân tử H2O có trong một giọt nước (0,05 gam) là
A. 1,7.1023 phân tử.
B. 1,7.1022 phân tử.
C. 1,7.1021 phân tử
D. 1,7.1020 phân tử.
Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxygen nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A. 120 gam.
B. 140 gam.
C. 160 gam.
D. 150 gam.
Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử.
B. 3,6.1023 phân tử.
C. 3,0.1023 phân tử.
D. 4,2.1023 phân tử.
Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là
A. 0,2989.1023.
B. 0,3011.1023.
C. 1,2044.1023.
D. 10,8396.1023.
Số hạt vi mô (nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al; 0,25 mol O2; 27 H2O gam; 34,2 gam C12H22O11 lần lượt là (NA = 6.1023):
A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023.
B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023.
C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023.
D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023.
Khối lượng hydrogen trong trường hợp nào sau đây là nhỏ nhất?
A. 6.1023 phân tử H2.
B. 0,6 gam CH4.
C. 3.1023 phân tử H2O.
D. 1,50 gam NH4Cl.
Thể tích của 280 gam khí nitrogen ở điều kiện chuẩn là
A. 112 lít.
B. 224 lít.
C. 168 lít.
D. 247,9 lít.
Ở điều kiện chuẩn (đkc) một mol khí có thể tích là
A. 2,24 lít.
B. 24,79 lít.
C. 24 lít.
D. 2,479 lít.
Ở điều kiện chuẩn 7,437 lít khí CO2 có số mol là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Thể tích của 0,5 mol CO2 (điều kiện chuẩn) là
A. 22,4 lít.
B. 12,395 lít.
C. 24,79 lít.
D. 5,6 lít.
Thể tích (điều kiện chuẩn) ứng với 64 gam oxygen là
A. 89,6 lít.
B. 49,58 lít.
C. 22,4 lít.
D. 44,8 lít.
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí có cùng số mol thì
A. có cùng thể tích.
B. có thể tích khác nhau.
C. có cùng khối lượng.
D. có cùng khối lượng mol.
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4 gam CH4 và 1 gam H2 ta có:
A. Thể tích của CH4 lớn hơn.
B. Thể tích của H2 lớn hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không thể so sánh được.
Ở điều kiện chuẩn, hỗn hợp gồm 12,395 lít H2 và 6,1975 lít O2 có khối lượng là
A. 8 gam.
B. 9 gam.
C. 10 gam.
D. 12 gam.
Số mol nguyên tử hiđrygen có trong 36 gam nước là
A. 1 mol.
B. 1,5 mol.
C. 2 mol.
D. 4 mol.
Số mol phân tử N2 có trong 280 gam nitrogen là
A. 9 mol.
B. 10 mol.
C. 11 mol.
D. 12 mol.
Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là
A. 3,4 gam.
B. 4,4 gam.
C. 2,2 gam.
D. 6,6 gam.
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 gam.
B. 0,35 gam.
C. 6,4 gam.
D. 0,64 gam.
0,2 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 8 gam?
A. KOH.
B. Mg(OH)2.
C. HCl.
D. NaOH.
4 mol nguyên tử calcium có khối lượng là
A. 80 gam.
B. 120 gam.
C. 160 gam.
D. 200 gam.
Số mol ứng với 6,4 gam khí SO2 là
A. 0,2 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,01 mol.
D. 0,1 mol.
Với 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng là
A. 10 gam.
B. 5 gam.
C. 14 gam.
D. 28 gam.
Số mol nguyên tử oxygen có trong 36 gam nước là
A. 1 mol.
B. 1,5 mol.
C. 2 mol.
D. 2,5 mol.
Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20 gam NaOH là
A. 8 gam.
B. 9 gam.
C. 10 gam.
D. 18 gam.
Khối lượng sulfuric acid (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 12,395 lít khí hydrogen H2 (đkc) là
A. 40 gam.
B. 80 gam.
C. 98 gam.
D. 49 gam.
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
A. 29 gam.
B. 28 gam.
C. 28,5 gam.
D. 56 gam.
Số mol của các chất tương ứng với 4 gam C; 62 gam P; 11,5 gam Na; 42 gam Fe là:
A. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,5 mol Na; 0,75 mol Fe.
B. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,65 mol Fe.
C. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,75 mol Fe.
D. 0,33 mol C; 3 mol P; 0,196 mol Na; 0,75 mol Fe.
Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Khối lượng của các chất tương ứng với 0,25 mol H2O; 1,75 mol NaCl; 2,5 mol HCl là
A. 4,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 81,25 gam HCl.
B. 4,5 gam H2O; 92,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.
C. 5,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.
D. 4,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.
Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol Cl2, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 mol O3 là
A. 7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.
B. 7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 4,8 gam O3.
C. 7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 42 gam Cu; 3,2 gam O3.
D. 7,1 gam Cl2; 3,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 là
A. 11,5 gam Na; 5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.
B. 11,5 gam Na; 0,5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.
C. 11,5 gam Na; 0,5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.
D. 11,5 gam Na; 5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.
Tỉ khối của khí X đối với khí hydrogen bằng 16. Khí X có khối lượng mol bằng:
A. 16 gam/mol.
B. 32 gam/mol.
C. 64 gam/mol.
D. 8 gam/mol.
Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hydrogen, khí đó là
A. nitrogen.
B. oxygen.
C. chlorine.
D. carbonic.
X là chất khí có tỉ khối so với H2 bằng 22, phân tử X có chứa 1 nguyên tử O. X là khí nào?
A. NO
B. CO.
C. N2O.
D. CO2.
Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O2; 0,25 mol N2 và 0,15 mol CO. Khối lượng mol trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là
A. 26,4 gam/mol.
B. 27,5 gam/mol.
C. 28,8 gam/mol
D. 28,2 gam/mol.
Một hỗn hợp khí gồm 3,2 gam O2 và 8,8 gam CO2. Khối lượng mol trung bình của một 1 mol hỗn hợp khí trên là
A. 45 gam/mol.
B. 40 gam/mol.
C. 30 gam/mol.
D. 35 gam/mol.
Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp là
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm khối lượng của O2 trong hỗn hợp là
A. 57,9%.
B. 42,1%.
C. 21,05%.
D. 78,95%
Cho các phát biểu sau:
(a) Mol là lượng chất có chứa 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(b) Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 24,79 lít .
(c) Ở điều kiện chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxygen bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ (nitrogen).
(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.
(e) Khối lượng của 9,033.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm (aluminium).
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong 2 mol khí oxygen có chứa 12,044.1024 phân tử oxygen.
(b) 12,044.1023 nguyên tử đồng (copper) có khối lượng bằng 4,958 lít khí SO2 (đkc).
(c) Ở điều kiện chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.
(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2.
(e) 7,2 gam magnesium có số mol gấp hai lần số mol của 6,1975 lít khí H2 (đkc).
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.