vietjack.com

11 Bài tập Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành (có lời giải)
Quiz

11 Bài tập Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành (có lời giải)

A
Admin
11 câu hỏiHóa họcLớp 10
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2NaCl (s) → 2Na (s) + Cl2 (g)

Biết \[{\Delta _f}H_{298}^0(NaCl) = - 411,2\,(kJmo{l^{ - 1}})\]. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là

A. -822,4 kJ.

B. +822,4 kJ.

C. -411,2 kJ.

D. +411,2 kJ.

2. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng đốt cháy ethane:

C2H6(g) + \(\frac{7}{2}\)O2(g)  2CO2(g) + 3H2O (l)    

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane là

Biết:

Chất

C2H6 (g)

O2 (g)

CO2 (g)

H2O (l)

\[{\Delta _f}H_{298}^0\](kJmol-1)

-87,1

0

-393,5

-285,8

A. - 1559,7 (kJ).                          

B. +1559,7 (kJ).

C. - 1644,4 (kJ).                          

D. +1644,4 (kJ).

3. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau:

\(CO{\rm{ }}\left( g \right){\rm{ }} + \;\frac{1}{2}{O_2}\left( g \right) \to C{O_2}\left( g \right)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\Delta _r}H_{298}^o = - 283,0{\rm{ }}kJ\)

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: \({\Delta _r}H_{298}^o(C{O_2}\left( g \right)){\rm{ }} = {\rm{ }}--393,5{\rm{ }}kJ/mol.\)

Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là

A.110,5 kJ/mol.                        

B. +110,5 kJ/mol.                        

C.141,5 kJ/mol.                        

D.221,0 kJ/mol.

4. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng nhiệt nhôm sau:

2Al(s) + Fe2O3(s) t° 2Fe(s) + Al2O3(s)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm là

Biết:

Chất

Al (s)

Fe2O3 (s)

Fe (s)

Al2O3 (s)

\[{\Delta _f}H_{298}^0\](kJmol-1)

0

-825,5

0

-1676,0

A. +850,5 kJ.                                    

B. - 850,5 kJ.

C. -839 kJ.                                        

D. +839 kJ.

5. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn như sau:

2NO2(g) (đỏ nâu) → N2O4(g) (không màu)

Biết NO2 và N2O4 có nhiệt tạo thành chuẩn tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.

B. Phản ứng thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.

C. Phản ứng tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.

D. Phản ứng thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.

6. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau:

CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)           

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

Chất

CaCO3(s)

CaO (s)

CO2(g)

\[{\Delta _f}H_{298}^0\](kJmol-1)

-1 207

-635

-393,5

A. -178,5.                                         

B. -185,7.

C. +178,5.                                        

D. +235,5.

7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau:

C(graphite) + O2(g) → CO2(g)                   

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là (Biết nhiệt enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol) của CO2 là -393,5).

A. +393,5 kJ.                                    

B. +1966,5 kJ.

C. -393,5 kJ.                                     

D. -1966,5 kJ.

8. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau:

\[{C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2}O\left( l \right) \to {C_2}{H_5}OH\left( l \right)\]

Biết:

Chất

C2H4 (g)

H2O (l)

C2H5OH (l)

\[{\Delta _f}H_{298}^0\](kJmol-1)

+52,47

-285,84

-277,63

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng tỏa nhiệt.

B. Phản ứng thu nhiệt.

C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng lớn hơn 0.

D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bằng 0.

9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng xảy ra trong quá trình luyện gang như sau:

Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g)       (1)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

Biết:

Chất

CO (s)

Fe2O3 (s)

Fe (s)

CO2 (g)

\[{\Delta _f}H_{298}^0\](kJmol-1)

-110,5

-824,2

0

-393,5

A. +24,8 kJ.                                      

B. -24,8 kJ.

C. +28,4 kJ.                                      

D. -28,4 kJ.

10. Nhiều lựa chọn

Muối ammonium chloride rắn khi hòa vào nước cất sẽ xảy ra phản ứng:

              NH4Cl (s) → NH4Cl (aq)

Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH4Cl (s)NH4Cl (aq) lần lượt là –314,43 kJ mol-1 và –299,67 kJ mol-1. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

A. +14,76 kJ.                                        

B. -14,76 kJ.

C. - 614,1 kJ.                                       

D. + 614,1 kJ.

11. Nhiều lựa chọn

Muối ammonium bicarbonate (NH4HCO3) được sử dụng làm bột nở, giúp cho bánh nở to, xốp và mềm. Dựa vào phản ứng và các dữ kiện sau hãy lựa chọn cách bảo quản ammonium bicarbonate đúng?

NH4HCO3 (s) \[ \to \] NH3 (g) + CO2 (g) + H2O (g)

Chất

NH4HCO3 (s)

NH3 (g)

CO2 (g)

H2O (g)

\[{\Delta _f}H_{298}^0\](kJmol-1)

–849,40

–46,11

–393,51

–241,82

A. Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, có nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng Mặt Trời.

B. Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, nhiều ánh sáng Mặt Trời.

C. Bảo quảnnơi thoáng mát, tránh ánh sáng Mặt Trời và tránh nhiệt độ cao.

D. Bảo quản nơi kín gió, có ánh sáng Mặt Trời.

© All rights reserved VietJack