50 CÂU HỎI
Giun đũa ký sinh ở:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Ruột non
D. Ruột già
Giun đũa gây triệu chứng:
A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị
B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn
C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị
D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải.
Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa?
A. Ăn chậm tiêu
B. Đau bụng lâm râm quanh rốn
C. Có thể đi cầu ra giun
D. Tất cả đều đúng
Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau:
A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày
B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày
C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày
D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày
Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau:
A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn
B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn
C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em
D. Tất cả đều đúng
Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau:
A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều
B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều
C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều
D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều
Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau:
A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều
B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều
C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều
D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều
Bệnh giun móc ký sinh ở:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Ruột non
D. Ruột già
Biểu hiện của Giun móc?
A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh
B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu
C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp
D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh
Mebendazol điều trị giun móc với liều sau:
A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày
B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày
C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày
D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày
Thấp tim là một dạng của bệnh:
A. Viêm cột sống
B. Thấp khớp cấp
C. Viêm đa khớp
D. Dính khớp
Tác nhân gây bệnh thấp tim:
A. Liên cầu
B. Tụ cầu
C. Phế cầu
D. Song cầu
Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị:
A. Viêm tai giữa
B. Viêm kết mạc
C. Viêm xoang
D. Viêm mũi họng
Tetrachloetylen điều trị giun móc:
A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml
B. Tetrachloetylen 2 ml. cứ 10 phút uống 0,5 ml
C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml
D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml
Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây:
A. Siêu vi trùng
B. Ký sinh trùng
C. Vi trùng
D. Nấm
Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào:
A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A
B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B
C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C
D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D
Giun kim ký sinh ở:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Tá tràng
D. Ruột non
Ruột thừa là một đoạn ruột:
A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng
B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng
C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng
D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng
Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng:
A. ½ – 1 tuần
B. 1 – 2 tuần
C. 2 – 4 tuần
D. 4 – 8 tuần
Đặc điểm của Ruột thừa:
A. Nằm ở góc hồi manh tràng
B. Nằm ở góc đại tràng sigma
C. Nằm ở góc đại tràng Phải
D. Nằm ở góc đại tràng Trái
Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian:
A. 1 – 2 giờ
B. 1 – 2 ngày
C. 1 – 2 tuần
D. 1 – 2 tháng
Biểu hiện của Viêm ruột thừa:
A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa
B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa
C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa
D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa
Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu:
A. Đau bụng vùng thượng vị
B. Đau bụng vùng hạ vị
C. Đau bụng vùng hố chậu phải
D. Đau bụng vùng hố chậu trái
Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau:
A. Đau bụng vùng thượng vị
B. Đau bụng vùng hạ vị
C. Đau bụng vùng hố chậu phải
D. Đau bụng vùng hố chậu trái
Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt:
A. 37,5 - 38o C
B. 38 - 39o C
C. 39 - 40o C
D. 40 - 41o C
Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:
A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị
B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị
C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái
Bệnh nhân thấp tim có hội chứng:
A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp
B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp
C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng
D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não
Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây:
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng viêm khớp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đếu ai
Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm :
A. Sốt cao, mạch nhanh
B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn
C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao
D. Tất cả đều đúng
Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:
A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm:
A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ
D. Bị khớp cột sống
Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt:
A. 37 – 38oC
B. 38 – 39oC
C. 39 – 40oC
D. 40 – 41oC
Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim:
A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân
C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ
Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa:
A. Bệnh nhân sẽ đau chói
B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn
C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu
D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ
Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim:
A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động
B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác
C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
D. Tất cả đều đúng
Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa:
A. Tạo đám quánh ruột thừa
B. Abces ruột thừa
C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa
D. Tất cả đều đúng
Viêm gan do virus gây:
A. Tổn thương đường mật gan
B. Tổn thương nhu mô gan
C. Tổn thương mạch máu gan
D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ
Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp:
A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
B. Hóa mủ
C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
Ở Việt Nam, viêm gan do virus có:
A. 2 loại virus A và B
B. 2 loại virus B và C
C. 2 loại virus C và D
D. 2 loại virus D và E
Viêm gan do virus A lây theo đường:
A. Tiệt niệu
B. Hô hấp
C. Máu, sinh dục
D. Tiêu hóa
Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng:
A. 120 mg
B. 240 mg
C. 360 mg
D. 480 mg
Vi khuẩn gây bệnh giang mai là:
A. Cầu khuẩn
B. Trực khuẩn
C. Xoắn khuẩn
D. Tụ cầu
Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ đến nguyên nhân khác:
A. 12-24 giờ
B. 24-36 giờ
C. 36-48 giờ
D. 48-72 giờ
Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là:
A. Niêm mạc và ruột
B. Da và thần kinh
C. Cơ quan sinh dục và mắt
D. Tai và thực quản
Bệnh giang mai lây từ:
A. Người sang người
B. Động vật sang người
C. Chim chóc sang người
D. Khỉ sang người
Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều:
A. 0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần
B. 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần
C. 2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần
D. 4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần
Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường:
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Sinh dục
D. Tất cả đều đúng
Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim:
A. Phải giảm liều trước khi dừng thuốc
B. Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc
C. Phải tăng liều trước khi dừng thuốc
D. Tất cả đều đúng
Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là:
A. Giang mai mắc phải
B. Giang mai di truyền
C. Giang mai bẩm sinh
D. Tất cả đều đúng
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài:
A. 1 – 2 tuần, có khi 1 tháng
B. 2 – 3 tuần, có khi 2 tháng
C. 3 – 4 tuần, có khi 3 tháng
D. 4 – 5 tuần, có khi 4 tháng