vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 14
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 14

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của VA cấp tính: 

A. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật 

B. Đau đầu, nhức khớp, sốt nhẹ 

C. Chảy nước mũi vàng, loãng, có mùi hôi 

D. Đau răng, đau vùng xoang hàm trên

2. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của VA mạn tính: 

A. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy nước loãng 

B. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật 

C. Trẻ khó thở, phải há miệng để thở 

D. Tất cả đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Biến chứng của VA:

A. Viêm phổi 

B. Thủng màng nhĩ

C. Viêm thanh quản, khí quản và phế quản 

D. Viêm amidal khẩu cái

4. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA bằng kháng sinh Penicillin hoặc Erythromycin hoặc Ampicillin: 

A. 1 – 7 ngày

B. 7 – 19 ngày

C. 19 – 25 ngày

D. 25 – 30 ngày

5. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA cấp, sát trùng vùng mũi họng bằng: 

A. Dung dịch Ephedrin 1% 

B. Dung dịch Ephedrin 2% 

C. Dung dịch Ephedrin 3% 

D. Dung dịch Ephedrin 4%

6. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA mạn, tốt nhất: 

A. Nên điều trị bằng kháng sinh một đợt 

B. Nên nạo VA 

C. Nên cắt Amidal 

D. Không làm gì cả

7. Nhiều lựa chọn

Điều trị nạo VA cho trẻ em: 

A. < 3 tháng 

B. Từ 3 đến 6 tháng 

C. Từ 6 tháng đến 1 tuổi 

D. > 1 tuổi

8. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA cho trẻ em bằng dung dịch nhỏ mũi Ephedrin có nồng độ? 

A. 1 % 

B. 2 % 

C. 3 %

D. 4 %

9. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin: 

A. Cho tất cả các trẻ em bị VA 

B. Cho trẻ < 7 tuổi 

C. Cho trẻ > 7 tuổi 

D. Tất cả đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA cho trẻ từ 7 – 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ:

A. 0,05 %

B. 0,75 % 

C. 0,1 % 

D. 0,2 %

11. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA cho trẻ từ > 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ? 

A. 0,05 % 

B. 0,75 % 

C. 0,1 %

D. 0,2 %

12. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng: 

A. Ephedrin 1 %

B. Naphtazolin 0,05 %

C. Sulfarin 

D. Adrenalin 0,1 %

13. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng Adrenalin với nồng độ: 

A. 0,05 % 

B. 0,1 % 

C. 0,2 % 

D. 0,3 %

14. Nhiều lựa chọn

Điều trị VA bằng thuốc sát khuẩn, chống viêm Argyrol cho trẻ em với nồng độ: 

A. 1 % 

B. 2 % 

C. 3 % 

D. 4 %

15. Nhiều lựa chọn

Sâu răng có biểu hiện: 

A. Bệnh ở tổ chức cứng của răng 

B. Bệnh ở tổ chức mềm của răng 

C. Bệnh ở tổ chức cứng và mềm của răng 

D. Tất cả đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của lỗ sâu răng: 

A. Có thể tự tái tạo, phục hồi lại 

B. Không thể tự tái tạo, phục hồi lại 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Thiếu 1 trong các yếu tố sau sẽ không hình thành sâu răng: 

A. Răng 

B. Vi khuẩn, thời gian 

C. Đường, bột 

D. Tất cả đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Chất lượng tổ chức cứng của răng: 

A. Mọi người đều giống nhau 

B. Mọi người cùng gia đình đều giống nhau 

C. Mỗi người rất khác nhau 

D. Tất cả đều sai

19. Nhiều lựa chọn

Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong sâu răng: 

A. Chất lượng tổ chức cứng của răng 

B. Thức ăn 

C. Vi khuẩn

D. Mảng bám

20. Nhiều lựa chọn

Trong một môi trường, điều kiện sinh hoạt, ăn uống như nhau: 

A. Sâu răng sẽ giống nhau 

B. Sâu răng sẽ khác nhau 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Sâu răng chỉ hình thành khi: 

A. Thức ăn, đường bám dính vào răng 

B. Thức ăn, đường bám dính vào nướu 

C. Thức ăn, đường bám dính vào lợi 

D. Tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn gây sâu răng sẽ hoạt động: 

A. Trên bề mặt chất bám dính tạo thành mảng bám 

B. Trong chất bám dính tạo thành mảng bám 

C. Dưới chất bám dính tạo thành mảng bám 

D. Tất cả đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Men răng, ngà răng bị phá hủy để tạo thành lỗ sâu do: 

A. Acid 

B. Kiềm 

C. Muối 

D. CO2 và H2O

24. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn gây sâu răng, xâm nhập đầu cuống răng gây: 

A. Nhiễm khuẩn tủy răng 

B. Hoại tử tủy răng 

C. Nhiễm khuẩn vùng cuống răng 

D. Hoại tử vùng cuống răng

25. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng gần: 

A. Họng, mũi, mắt 

B. Tim 

C. Thận 

D. Khớp tay, khớp chân

26. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng xa: 

A. Họng 

B. Mũi 

C. Mắt 

D. Tim, thận

27. Nhiều lựa chọn

Sâu men răng là gì? 

A. Chưa thấy đau 

B. Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh

C. Đau nhiều hơn sâu ngà nông 

D. Đau tự nhiên, đay theo nhịp đập

28. Nhiều lựa chọn

Sâu ngà nông: 

A. Trên men răng 

B. Vào ngà răng 

C. Vào sát buồng tủy 

D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy

29. Nhiều lựa chọn

Sâu ngà sâu, khi khám cần chú ý tìm lỗ sâu ở: 

A. Mặt trước và mặt sau răng

B. Mặt trước, mặt sau và mặt nhai của răng 

C. Mặt trước, mặt sau, 2 mặt cạnh bên của răng

D. 5 mặt răng, cổ răng

30. Nhiều lựa chọn

Sâu tủy răng: 

A. Trên men răng 

B. Vào ngà răng 

C. Vào sát buồng tủy 

D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy

31. Nhiều lựa chọn

Khi chạm vào tủy viêm: 

A. Không đau 

B. Đau ít, giảm ngay sau đó 

C. Đau dữ dội, nhưng giảm đau khi không còn kích thích 

D. Đau dữ dội, kéo dài

32. Nhiều lựa chọn

Cần phân biệt bệnh sâu răng với: 

A. Thiểu sản men 

B. Mòn cổ răng

C. Sún răng 

D. Tất cả đều đúng

33. Nhiều lựa chọn

Thiểu sản men: 

A. Không đối xứng 

B. Đối xứng trên các răng mọc khác thời kỳ 

C. Đối xứng trên các răng mọc cùng thời kỳ 

D. Tất cả đều đúng

34. Nhiều lựa chọn

Thiểu sản men răng: 

A. Đáy cứng, không có lớp ngà mềm 

B. Đáy cứng, có lớp ngà mềm 

C. Đáy mềm, không có lớp ngà mềm 

D. Đáy mềm, có lớp ngà mềm

35. Nhiều lựa chọn

Mòn cổ răng: 

A. Đáy mềm, trơn láng 

B. Đáy mềm, thô ráp 

C. Đáy cứng, trơn láng 

D. Đáy cứng, thô ráp

36. Nhiều lựa chọn

Mòn cổ răng xảy ra ở: 

A. Mặt trong 

B. Mặt ngoài 

C. Mặt bên 

D. Mặt nhai

37. Nhiều lựa chọn

Sún răng thường gặp ở: 

A. Ở hệ răng sữa, trẻ < 7 tuổi

B. Ở hệ răng sữa, trẻ > 7 tuổi 

C. Ở hệ răng vĩnh viễn, người < 18 tuổi 

D. Ở hệ răng vĩnh viễn, người > 18 tuổi

38. Nhiều lựa chọn

Điều trị sâu ngà: 

A. Nạo nhẹ nhàng, sạch thức ăn, ngà bị mủn

B. Hàn tạm Eugenat 

C. Cho bệnh nhân đi khám răng hàm mặt 

D. Tất cả đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Phòng ngừa sâu răng: 

A. Cần ăn uống đầy đủ 

B. Hạn chế ăn đường và ăn vặt 

C. Không ăn kẹo, bánh ngọt trước khi đi ngủ 

D. Tất cả đều đúng

40. Nhiều lựa chọn

Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho: 

A. Trẻ mới sinh đến 8 tuổi

B. 8 đến 16 tuổi 

C. 16 đến 60 tuổi 

D. > 60 tuổi

41. Nhiều lựa chọn

Lợi răng bình thường: 

A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam 

B. Có màu đỏ vàng, lấm tấm chấm trắng 

C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu 

D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu

42. Nhiều lựa chọn

Viêm lợi răng được biểu hiện: 

A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam 

B. Có màu vàng, lấm tấm chấm trắng 

C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu 

D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu

43. Nhiều lựa chọn

Viêm quanh răng (viêm nha chu): 

A. Viêm quanh lợi răng 

B. Viêm quanh chân răng 

C. Viêm quanh cổ răng 

D. Viêm tất cả các tổ chức mô nâng đỡ răng

44. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng: 

A. Mảnh bám răng và cao răng 

B. Vệ sinh răng miệng kém 

C. Răng mọc lệch, khớp cắn sai 

D. Tất cả đều đúng

45. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi: 

A. Bình thường 

B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng 

C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi 

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính: 

A. Bình thường 

B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng 

C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi 

D. Tất cả đều đúng

47. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng: 

A. Lợi răng có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam 

B. Lợi sưng to, bong láng, dễ chảy máu khi chạm vào 

C. Lợi bị viêm có màu đỏ tím, lợi tụt vào để lộ cổ răng 

D. Tất cả đều đúng

48. Nhiều lựa chọn

Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng: 

A. Lấy cau răng, làm sạch vùng quanh răng 

B. Chấm thuốc sát trùng, thuốc giảm đau, se lợi 

C. Nếu có mủ, rửa quanh răng bằng nước muối hoặc nước Oxy già 

D. Tất cả đều đúng

49. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa: 

A. Nấm ngoài da Dermatophytosis 

B. Sarcoptes scabies 

C. Nấm Aspergillus 

D. Ký sinh trùng Trypanosoma

50. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây bệnh ghẻ: 

A. Con đực 

B. Con cái 

C. Trứng, ấu trùng ghẻ 

D. Cả con đực và con cái

© All rights reserved VietJack