50 CÂU HỎI
Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi:
A. Lúc đầu không khạc đàm, dần dần khạc ra đàm mủ xanh
B. Lúc đầu khạc đàm loãng, trong, dần dần có mủ trắng xanh
C. Lúc đầu khạc đàm nhầy, trong, dần dần có mủ trắng đục
D. Lúc đầu khạc đàm máu, màu đỏ, dần dần có mủ máu lẫn lộn
Nguyên nhân gây Sốt xuất huyết:
A. Virus Dengue
B. Vi khuẩn Dengue
C. Ký sinh trùng Dengue
D. Nấm Dengue
Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi:
A. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày
B. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày
C. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày
D. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày
Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết:
A. Muỗi Culex
B. Muỗi Borachinda
C. Muỗi Aedes
D. Muỗi Anopheles
Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi:
A. Đàm ít, lẫn mủ
B. Đàm nhiều, lẫn mủ
C. Đàm ít, không có mủ
D. Đàm nhiều, không có mủ
Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi:
A. Ho
B. Khạc đàm
C. Sốt
D. A và B đúng
Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi:
A. Mệt mỏi
B. Gầy, sốt
C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện
D. Tất cả đều đúng
Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm:
A. Sốt nhẹ, sốt về chiều, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi
B. Sốt cao, sốt buổi sáng, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi
C. Sốt nhẹ, sốt buổi sáng, đều
D. Sốt cao, sốt về chiều, đều
Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào:
A. Mùa xuân, mùa hè
B. Mùa hè, mùa thu
C. Mùa thu, mùa đông
D. Mùa đông, mùa xuân
Virus Dengue gây:
A. Dãn mạch máu
B. Co mạch máu
C. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức
D. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu
Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi:
A. Có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi
B. Không có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài:
A. 2 – 4 ngày
B. 4 – 6 ngày
C. 6 – 8 ngày
D. 8 – 10 ngày
Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm:
A. 2 hội chứng
B. 3 hội chứng
C. 4 hội chứng
D. 5 hội chứng
Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài:
A. 2 – 3 ngày
B. 3 – 4 ngày
C. 4 – 5 ngày
D. 5 – 6 ngày
Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết:
A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC
B. Sốt vừa 38 – 39oC
C. Sốt cao 39 – 40oC
D. Sốt rất cao 40 – 41oC
Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết:
A. Chán ăn, táo bón, tiêu chảy…
B. Nhức đầu liên tục, đau cơ, đau thắt lưng…
C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng…
D. Nôn ra máu, đi cầu phân đen…
Xuất huyết dưới da trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết…
B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng…
C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen…
D. Chảy máu thận, tiểu ra máu…
Xuất huyết niêm mạc trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Nôn ra máu, đi cầu phân đen…
B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng…
C. Chảy máu thận, tiểu ra máu…
D. Chấm, nốt, mảng xuất huyết…
Xuất huyết tiêu hóa trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Chảy máu cam, chảy máu chân răng…
B. Chấm, nốt, mảng xuất huyết…
C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen…
D. Chảy máu thận, tiểu ra máu…
Xuất huyết tiết niệu trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết…
B. Nôn ra máu, đi cầu phân đen…
C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng…
D. Chảy máu thận, tiểu ra máu…
Xét nghiệm máu trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Bạch cầu, tiểu cầu giảm, hồng cầu tăng
B. Hồng cầu, bạch cầu giảm, tiểu cầu tăng
C. Hồng cầu, tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng
D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu đều giảm
Thời gian máu chảy bình thường trong bệnh sốt xuất huyết:
A. < 3 phút
B. > 3 phút
C. < 6 phút
D. > 6 phút
Điều trị sốt xuất huyết:
A. Nghỉ ngơi nhiều
B. Ăn chất lỏng, dễ tiêu, uống nhiều nước hoa quả
C. An thần: Seduxen, Rotunda…
D. Tất cả đều đúng
Điều trị sốt xuất huyết bằng Vitamin C liều cao:
A. 250 – 500 mg/ngày
B. 500 – 1000 mg/ngày
C. 1000 – 1500 mg/ngày
D. 1500 – 2000 mg/ngày
Điều trị hạ sốt trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Aspirin
B. Paracetamol
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi:
A. Đã được tiêm phòng lao BCG chưa?
B. Đã có bị sơ nhiễm lao không?
C. Trước kia có bị lao phổi không?
D. Tất cả đều đúng
Loại muỗi truyền bệnh Sốt rét:
A. Muỗi Culex
B. Muỗi Borachinda
C. Muỗi Anopheles
D. Muỗi Aedes
Ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét có mấy loại:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Phản ứng da với Tuberculin trong bệnh lao phổi:
A. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 -4 ngày
B. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tuần
C. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tháng
D. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 năm
2 loại ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét tại Việt Nam:
A. P. malaria và P. ovale
B. P. falciparum và P. vivax
C. P. malaria và P. vivax
D. P. falciparum và P. ovale
Giai đoạn phát triển vô tính của sốt rét gồm:
A. Thời kỳ ở gan và ở hồng cầu
B. Thời kỳ ở dạ dày muỗi
C. Thời kỳ ở tuyến nước bọt
D. Tất cả đều đúng
Thời kỳ ở gan của sốt rét, muỗi đốt người:
A. Truyền các giao tử đực của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể
B. Truyền các giao tử cái của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể
C. Truyền các mảnh thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể
D. Truyền các thể tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể
Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao:
A. Chỉ cần làm xét nghiệm 1 lần
B. Cần làm xét nghiệm vài lần (1 – 3 lần)
C. Cần làm xét nghiệm nhiều lần (3 – 6 lần)
D. Không cần làm xét nghiệm
Thời kỳ thoa trùng sốt rét lưu hành trong máu:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Thời kỳ ở gan, thoa trùng sốt rét lưu hành trong…:
A. Dịch mật
B. Máu
C. Nước tiểu
D. Nước bọt
Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách:
A. Nhuộm soi tươi
B. Nuôi cấy
C. Kháng sinh đồ
D. Điều trị thử nghiệm
Sau khi lưu hành trong máu, thoa trùng sốt rét xâm nhập…:
A. Tế bào phổi
B. Tế bào lách
C. Tế bào thận
D. Tế bào gan
Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan:
A. Thể tự dưỡng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành các giao tử
B. Thoa trùng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng
C. Giao tử đực xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành các thoa trùng
D. Giao tử cái xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng
Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách:
A. Nhuộm soi tươi
B. Nuôi cấy
C. Kháng sinh đồ
D. Điều trị thử nghiệm
Thời kỳ hồng cầu, tại tế bào gan, các thoa trùng sốt rét xâm nhập hồng cầu:
A. Lớn lên thành thể tự dưỡng
B. Lớn lên thành thoa trùng
C. Lớn lên thành giao tử đực
D. Lớn lên thành giao tử cái
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh tả có đặc điểm:
A. Nhanh nhất là 1 giờ, lâu nhất là 1 ngày
B. Nhanh nhất là 2 giờ, lâu nhất là 2 ngày
C. Nhanh nhất là 3 giờ, lâu nhất là 3 ngày
D. Nhanh nhất là 4 giờ, lâu nhất là 4 ngày
Thời kỳ khởi phát của bệnh tả có đặc điểm:
A. Tiêu chảy vài phút
B. Tiêu chảy vài giờ
C. Tiêu chảy vài ngày
D. Tiêu chảy vài tuần
Thời kỳ toàn phát của bệnh tả có đặc điểm:
A. Phân toàn nước trắng như nước vo gạo
B. Trong phân có cục trắng như hạt gạo
C. Phân không có máu, không thối
D. Tất cả đều đúng
Phản ứng Mantoux thử nghiệm bằng cách:
A. Tiêm 0,1 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao
B. Tiêm 0,2 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao
C. Tiêm 0,3 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao
D. Tiêm 0,4 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn lao
Bù nước và các chất điện giải để chống trụy tim mạch trong điều trị bệnh tả:
A. Dung dịch Glucose là tốt nhất, hoặc các dung dịch cao phân tử, không cần dùng Oresol
B. Dung dịch Lactat Ringer là tốt nhất, hoặc các huyết thanh mặn, ngọt, kiềm… kết hợp uống Oresol.
C. Dung dịch NaCl 0,9% là tốt nhất, hoặc các huyết thanh kiềm, không cần dùng Oresol
D. Dung dịch Manitol là tốt nhất, hoặc các dung dịch phân tử thấp, kết hợp uống Oresol
Để thử phản ứng Mantoux, người ta sử dụng kim tiêm:
A. Số 5
B. Số 11
C. Số 22
D. Số 27
Một số thuốc trợ tim mạch để điều trị bệnh tả:
A. Lactat Ringer, Glucose…
B. Long não, Ouabain…
C. Tetracylin, Ampicillin…
D. MgB6, Vitamin C…
Một số kháng sinh đặc hiệu điều trị bệnh tả:
A. Ciprofloxacin, Ofloxacin…
B. Gentamycin, Tobramycin, Streptomycin…
C. Tetracyclin, Biseptol, Ampicillin…
D. Erythromycin, Neomycin…
Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh do:
A. Nội độc tố
B. Ngoại độc tố
C. Cả nội độc tố lẫn ngoại độc tố
D. Tất cả đều đúng
Phòng bệnh tả:
A. Quản lý phân nước thật tốt
B. Diệt ruồi,nhặng, lăng quăng…
C. Tiêm phòng vaccin tả
D. Tất cả đều đúng