vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 22
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 22

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm: 

A. Không có triệu chứng 

B. Triệu chứng chưa rõ rệt 

C. Triệu chứng rõ rệt 

D. Triệu chứng rầm rộ

2. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ khởi phát của cảm cúm: 

A. Sốt nhẹ, không rét, không đau nhức mình mẩy, không nhức đầu 

B. Sốt nhẹ, kèm rét run, đau nhức mình mẩy, nhức đầu 

C. Sốt cao, không rét run, không đau nhức mình mẩy, không nhức đầu 

D. Sốt cao, rét run, đau nhức mình mẩy, nhức đầu

3. Nhiều lựa chọn

Chế độ sinh hoạt của bệnh nhân loét dạ dày – tá tràng: 

A. Cần ăn các chất dễ tiêu, chia thành 3 bữa ăn trong ngày 

B. Cần ăn các chất khó tiêu, chia thành nhiều bữa ăn trong ngày 

C. Cần ăn các chất khó tiêu, chia thành 3 bữa ăn trong ngày 

D. Cần ăn các chất dễ tiêu, chia thành nhiều bữa ăn trong ngày

4. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm: 

A. Gồm 2 hội chứng: nhiễm trùng và nhiễm độc 

B. Gồm 3 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc và hô hấp 

C. Gồm 4 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc, hô hấp và tiêu hóa

D. Gồm 5 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc, hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu

5. Nhiều lựa chọn

Hướng điều trị nội khoa đối với viêm dạ dày – tá tràng: 

A. Thuốc tăng co thắt + Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng + Thuốc tăng bài tiết + Thuốc diệt vi khuẩn HP 

B. Thuốc giảm co thắt + Thuốc trung hòa dịch vị + Thuốc tăng bài tiết + Thuốc an thần 

C. Thuốc tăng co thắt + Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng + Thuốc chống bài tiết + Thuốc an thần 

D. Thuốc giảm co thắt + Thuốc trung hòa dịch vị + Thuốc chống bài tiết + Thuốc diệt vi khuẩn HP

6. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm: 

A. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 

B. Hội chứng nhiễm độc: nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… 

C. Hội chứng hô hấp: viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 

D. Tất cả đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm: 

A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 

B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… 

C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 

D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…

8. Nhiều lựa chọn

Một số thuốc giảm co thắt và giảm đau: 

A. Aspirin, Paracetamol 

B. Atropin, No-spa 

C. Vitamin C, Prednisolon 

D. Dexamethason, Methyl Prednisolon

9. Nhiều lựa chọn

Thuốc nhóm giảm co thắt và giảm đau: 

A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 

B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… 

C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… 

D. Amoxicillin, Metronidazol…

10. Nhiều lựa chọn

Hội chứng biểu hiện khi bị nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm: 

A. Sốt nhẹ 37,5 – 38 o C 

B. Sốt vừa 38 – 39 o C 

C. Sốt cao 39 – 40 o C 

D. Sốt rất cao 40 – 41 o C

11. Nhiều lựa chọn

Cách sử dụng và liều sử dụng thuốc giảm co thắt và giảm đau: 

A. Atropin ½ mg, tiêm trong da, 1-2 ống/ngày 

B. Atropin ¼ mg, tiêm dưới da, 1-2 ống/ngày 

C. Atropin ¾ mg, tiêm tĩnh mạch, 1-2 ống/ngày 

D. Atropin 1 mg, tiêm bắp, 1-2 ống/ngày

12. Nhiều lựa chọn

Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng: 

A. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C… 

B. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… 

C. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD… 

D. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E…

13. Nhiều lựa chọn

Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng: 

A. Giảm co thắt, giảm đau 

B. Diệt vi khuẩn Hp 

C. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng 

D. Bảo vệ, điều hòa độ acid

14. Nhiều lựa chọn

Một số loại thuốc nhóm chống bài tiết:

A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 

B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… 

C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… 

D. Amoxicillin, Metronidazol…

15. Nhiều lựa chọn

Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng: 

A. Uống 200 mg/ngày, 1 tuần 

B. Uống 400 mg/ngày, từ 1-2 tuần 

C. Uống 600 mg/ngày, từ 2-4 tuần 

D. Uống 800 mg/ngày, từ 4-6 tuần

16. Nhiều lựa chọn

Những dấu hiệu nhận biết nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm: 

A. Sốt nhẹ, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… 

B. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… 

C. Sốt nhẹ, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… 

D. Sốt cao, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch…

17. Nhiều lựa chọn

Famotidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng: 

A. Uống 10 – 20 mg/ngày, dùng trong 1 tuần 

B. Uống 20-40 mg/ngày, dùng trong 2 tuần 

C. Uống 60-120 mg/ngày, dùng trong 4 tuần 

D. Uống 120-180 mg/ngày, dùng trong 6 tuần

18. Nhiều lựa chọn

Thuốc diệt vi khuẩn Hp: 

A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 

B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… 

C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… 

D. Amoxicillin, Metronidazol…

19. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nhiễm độc trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:

A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 

B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… 

C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…

D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…

20. Nhiều lựa chọn

Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng: 

A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày 

B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày 

C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày 

D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày

21. Nhiều lựa chọn

Metronidazol (Klion) 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều: 

A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày 

B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày 

C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày 

D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày

22. Nhiều lựa chọn

Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm: 

A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 

B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… 

C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 

D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…

23. Nhiều lựa chọn

Điều trị bệnh cảm cúm: 

A. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu 

B. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu 

C. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm 

D. Tất cả đều sai

24. Nhiều lựa chọn

Để điều trị viêm dạ dày – tá tràng, Đông y có thể sử dụng: 

A. Mật gấu uống 1 ống x 2 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp sữa tươi 

B. Cao da cầm uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp với bột nghệ 

C. Nhung hươu sắc nhỏ, pha uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc sữa dê kết hợp bột sắn 

D. Nước yến uống 20 ml x 3 lần/ngày hoặc nhân sâm kết hợp hoàng kỳ

25. Nhiều lựa chọn

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi: 

A. Sự giới hạn thông khí có hồi phục hoàn toàn 

B. Sự giới hạn thông khí có hồi phục một phần 

C. Sự giới hạn thông khí có hồi phục rất hạn chế 

D. Sự giới hạn thông khí không hồi phục hoàn toàn

26. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương: 

A. Mất độ đàn hồi 

B. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

27. Nhiều lựa chọn

Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm: 

A. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều 

B. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục hồi 

C. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả 

D. Tất cả đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Mất độ đàn hồi của các phế nang, túi khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm: 

A. O2 vào dễ, CO2 ra dễ 

B. O2 vào khó, CO2 ra dễ 

C. O2 vào dễ, CO2 ra khó 

D. O2 vào khó, CO2 ra khó

29. Nhiều lựa chọn

Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm: 

A. Aspirin pH8 0,25 gram x 1 viên/ngày 

B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày 

C. Aspirin pH8 0,75 gram x 3 viên/ngày 

D. Aspirin pH8 1 gram x 4 viên/ngày

30. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: 

A. Thiếu O2 mạn tính 

B. Co thắt mạch máu phổi 

C. Tăng áp lực động mạch phổi 

D. Tất cả đều đúng

31. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nam và nữ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: 

A. Nam > Nữ 

B. Nam = Nữ 

C. Nam < Nữ 

D. Tất cả đều sai

32. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng cơ năng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: 

A. Ho, khạc đàm, khó thở 

B. Nặng ngực 

C. Khò khè, vướng đàm, khó khạc đàm 

D. Tất cả đều đúng

33. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử có: 

A. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm tăng 

B. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm giảm 

C. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm tăng

D. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm giảm

34. Nhiều lựa chọn

Thuốc giảm ho trong điều trị bệnh cảm cúm: 

A. Terpin Codein x 4 viên/ngày 

B. Terpin Codein x 3 viên/ngày 

C. Terpin Codein x 2 viên/ngày 

D. Terpin Codein x 1 viên/ngày

35. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử: 

A. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm đục, đổi màu 

B. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm đục, đổi màu 

C. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm trong, nhầy 

D. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm trong, nhầy

36. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào lâm sàng: 

A. Thở chậm < 10 lần/phút 

B. Thở chậm < 15 lần/phút 

C. Thở nhanh > 20 lần/phút 

D. Thở nhanh > 25 lần/phút

37. Nhiều lựa chọn

Thuốc trợ tim trong điều trị bệnh cảm cúm: 

A. Paracetamol 0,3 gram x 4 viên/ngày 

B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày 

C. Ouabain, Vitamin B1, C 

D. Terpin Codein

38. Nhiều lựa chọn

Thuốc dãn phế quản: 

A. Salbutamol, Terbutalin 

B. Formoterol, Sameterol 

C. Ipratropium bromid, Tiotropium 

D. Tất cả đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Salbutamol và Terbutalin dạng hít tác dụng nhanh sau: 

A. 5 phút 

B. 10 phút 

C. 15 phút 

D. 20 phút

40. Nhiều lựa chọn

Xông hơi với thảo dược để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc: 

A. Tía tô, lá chanh 

B. Ngải cứu 

C. Bạch đàn 

D. Tất cả đều đúng

41. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ ban sởi bay của bệnh sởi: 

A. Biểu hiện sau khi ban sởi đã mọc toàn thân 

B. Biểu hiện trước khi ban sởi mọc toàn thân 

C. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu lan toàn thân 

D. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu mọc

42. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm ban sởi ở thời kỳ ban sởi bay: 

A. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu đỏ hồng 

B. Có thể không thấy hoặc trắng như rắc phấn 

C. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu trắng 

D. Có thể không thấy hoặc đỏ như bị dị ứng

43. Nhiều lựa chọn

Các biến chứng của bệnh sởi thường xuất hiện ở thời kỳ: 

A. Ủ bệnh 

B. Khởi phát

C. Sởi mọc 

D. Sởi bay

44. Nhiều lựa chọn

Các biến chứng của bệnh sởi: 

A. Viêm mũi họng 

B. Viêm thanh quản 

C. Viêm phổi 

D. Tất cả đều đúng

45. Nhiều lựa chọn

Cam tẩu mã là tình trạng biến chứng gì của bệnh sởi: 

A. Viêm loét giác mạc, sẹo đục giác mạc 

B. Viêm thanh quản gây thở rít, ngạt thở 

C. Viêm niêm mạc miệng dẫn đến hoại tử nhanh 

D. Viêm ruột gây tiêu chảy mạn tính

46. Nhiều lựa chọn

Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi: 

A. Nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát 

B. Ăn nhẹ cháo, sữa, nước hoa quả 

C. Vệ sinh răng miệng, tránh gió 

D. Tất cả đều đúng

47. Nhiều lựa chọn

Bệnh ho gà có đặc điểm: 

A. Bệnh ít lây lan và hiếm gây thành dịch 

B. Bệnh lây lan nhanh và hiếm gây thành dịch

C. Bệnh lây lan nhanh và dễ gây thành dịch 

D. Tất cả đều đúng

48. Nhiều lựa chọn

Bệnh ho gà do: 

A. Cầu khuẩn 

B. Liên cầu khuẩn 

C. Tụ cầu khuẩn 

D. Trực khuẩn

49. Nhiều lựa chọn

Bệnh ho gà do vi khuẩn: 

A. Pneumococcus jejeuni 

B. Haemophillus pertussis 

C. Streptococcus pneumoni 

D. Staphylococcus aureus

50. Nhiều lựa chọn

Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở: 

A. Trẻ em < 1 tuổi 

B. Trẻ em < 2 tuổi 

C. Trẻ em < 3 tuổi 

D. Trẻ em < 4 tuổi

© All rights reserved VietJack